SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: …………………………
PHỤ LỤC 1:
MẪU BÁO CÁO TEMIS NĂM ………
(Phụ lục 1 kèm theo tài liệu hướng dẫn xây dựng hệ thống quản lý học tập trực tuyến LMS đảm bảo kết nối hệ thống TEMIS của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Công văn số /BGDĐT-CNTT ngày tháng năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Nội dung của mỗi báo cáo TEMIS hằng năm gồm 03 phần:
(i) Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên và CBQLCSGDPT theo chuẩn nghề nghiệp;
(ii) Kết quả đánh giá các chương trình/mô đun bồi dưỡng thường xuyên (BDTX); và
(iii) Kết quả đánh giá nhu cầu BDTX của giáo viên và CBQLCSGDPT dựa trên kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên và CBQLCSGDPT theo chuẩn nghề nghiệp.
Kết quả tự đánh giá của cá nhân GV/CBQLCSGDPT, đánh giá của đồng nghiệp đối với GV/ý kiến của GV đối với CBQLCSGDPT, đánh giá xếp loại GV/CBQLCSGDPT theo chuẩn được ghi nhận trên hệ thống CNTT.
Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên và CBQLCSGDPT (i) và kết quả đánh giá nhu cầu BDTX của giáo viên và CBQLCSGDPT (iii) được tổng hợp từ kết quả hoạt động đánh giá giáo viên và CBQLCSGDPT theo chuẩn nghề nghiệp; Kết quả đánh giá các chương trình BDTX (ii) được tổng hợp từ kết quả khảo sát trực tuyến của giáo viên và CBQLCSGDPT về các hỗ trợ phát triển nghề nghiệp thường xuyên trực tuyến trên hệ thống LMS.
PHẦN A: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN VÀ CHUẨN HIỆU TRƯỞNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
A.1. Kết quả đánh giá và xếp loại giáo viên phổ thông theo chuẩn nghề nghiệp
Tính số lượng, tỷ lệ % của tổng chung và theo cấp học: tổng chung và phân tách theo giới tính, DTTS, Nữ DTTS, công tác ở vùng khó khăn
|
A.1.1. Kết quả GVPT hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn so với tổng số GVPT theo cấp học: tổng chung và phân tách theo: giới tính, DTTS, Nữ DTTS, công tác ở vùng khó khăn
Chung và theo Cấp học
|
Tổng số GVPT
|
Giáo viên hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn
|
Tổng số
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1.2. Kết quả đánh giá, xếp loại chung của GVPT theo cấp học ở các mức TỐT, KHÁ, ĐẠT, CHƯA ĐẠT: tổng chung và phân tách theo: giới tính, DTTS, Nữ DTTS, công tác ở vùng khó khăn
Chung và Cấp học
|
TỐT
|
KHÁ
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung và cấp học
|
ĐẠT
|
CHƯA ĐẠT
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2. Kết quả đánh giá và xếp loại cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông theo chuẩn hiệu trưởng
A.2.1. Kết quả CBQL hoàn thành tự đánh giá và xếp loại theo chuẩn so với tổng số CBQL theo cấp học: tổng chung, và phân tách theo các nhóm: giới tính, DTTS, Nữ DTTS và công tác ở vùng khó khăn
Chung và theo Cấp học
|
Tổng số CBQLCSGDPT
|
CBQLCSGDPT hoàn thành đánh giá và xếp loại theo chuẩn
|
Tổng số
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2.2. Kết quả đánh giá, xếp loại chung CBQL theo cấp học ở các mức TỐT, KHÁ, ĐẠT, CHƯA ĐẠT: tổng chung, và phân tách theo các nhóm: Hiệu trưởng/Phó HT, Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác ở vùng khó khăn
Chung và phân tách theo nhóm
|
TỐT
|
KHÁ
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung CBQL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó HT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung và phân tách theo nhóm
|
ĐẠT
|
CHƯA ĐẠT
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó HT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
Bảng A1: Tổng hợp kết quả tự đánh giá của GVPT theo cấp học ở các mức, phân tách theo các nhóm giới tính, GV DTTS, GV nữ DTTS, và GV công tác tại vùng đặc biệt khó khăn;
Chung và Cấp học
|
TỐT
|
KHÁ
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung và cấp học
|
ĐẠT
|
CHƯA ĐẠT
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng A2: Tổng hợp kết quả tự đánh giá của CBQLCSGDPT theo cấp học ở các mức, phân tách theo các nhóm CBQLCSGDPT nữ, CBQLCSGDPT DTTS, CBQLCSGDPT Nữ DTTS, và CBQLCSGDPT công tác tại vùng đặc biệt khó khăn.
Chung và phân tách theo nhóm
|
TỐT
|
KHÁ
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung CBQL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó HT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung và phân tách theo nhóm
|
ĐẠT
|
CHƯA ĐẠT
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
CT vùng khó
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó HT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP THƯỜNG XUYÊN TRỰC TUYẾN (Dựa trên khảo sát trực tuyến GVPT và CBQLCSGDPT hoàn thành các mô đun bồi dưỡng vào cuối năm)
B.1. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG
- Số lượng và tỷ lệ % người trả lời phiếu đạt điểm trung bình tất cả các mục từ 2.5 đến 4.0. Đánh giá mức Hài lòng khi tổng thể mỗi phiếu khảo sát phải là 5/5 nội dung đều đạt điểm TB từ 2.5 đến 4.0
- Số liệu được phân tách theo cấp học: tổng chung và theo: giới tính, DTTS, Nữ DTTS, công tác ở vùng khó khăn
|
B.1.1. Số lượng và tỷ lệ % GVPT trả lời phiếu khảo sát trực tuyến so với tổng số GVPT tham gia học tập trực tuyến: tổng chung, và phân tách theo cấp học; theo các nhóm, Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Tổng số GVPT tham gia học tập trực tuyến
|
Giáo viên hoàn thành trả lời phiếu khảo sát trực tuyến
|
Tổng số
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.2. Mức độ hài lòng với mô đun bồi dưỡng: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó.
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của tổng các ITEMS - câu 1
|
Điểm TB của tổng các items câu 1 từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.3. Mức độ hài lòng về các hình thức hỗ trợ tương tác trực tuyến: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó.
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục I
|
Điểm TB của tổng Mục I từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.4. Mức độ hài lòng về Sự sẵn có của chương trình BDTX trực tuyến: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục II
|
Điểm TB của tổng Mục II từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.5. Mức độ hài lòng về Sự phù hợp với nhu cầu nâng cao chuẩn nghề nghiệp GV/CBQLCSGDPT: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục III
|
Điểm TB của tổng Mục III từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.6. Mức độ hài lòng về Sự hữu ích khi áp dụng vào lớp học: tổng chung và phân tách theo cấp học, các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục IV
|
Điểm TB của tổng Mục IV từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.7. Mức độ hài lòng về Đóng góp nâng cao kết quả học tập của HS theo cấp học: tổng chung và phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục V
|
Điểm TB của tổng Mục V từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2. Kết quả trả lời phiếu khảo sát trực tuyến của CBQLCSGDPT
B.2.1. Số lượng CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát trực tuyến so với tổng số CBQLCSGDPT: tổng chung, và phân tách theo các cấp học; theo các nhóm, Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Tổng số CBQL tham gia học tập trực tuyến
|
CBQL hoàn thành trả lời phiếu khảo sát trực tuyến
|
Tổng số
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.2. Mức độ hài lòng với mô đun bồi dưỡng: tổng chung và phân tách theo các cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó.
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của tổng các ITEMS - câu 1
|
Điểm TB của tổng các items câu 1 từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.3. Mức độ hài lòng về các hình thức hỗ trợ tương tác trực tuyến: tổng chung và phân tách theo cấp học, các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó.
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục I
|
Điểm TB của tổng Mục I từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.4. Mức độ hài lòng về Sự sẵn có của chương trình BDTX trực tuyến: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục II
|
Điểm TB của tổng Mục II từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.5. Mức độ hài lòng về Sự phù hợp với nhu cầu nâng cao chuẩn nghề nghiệp GV/CBQLCSGDPT: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục III
|
Điểm TB của tổng Mục III từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.6. Mức độ hài lòng về Sự hữu ích khi áp dụng vào lớp học: tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục IV
|
Điểm TB của tổng Mục IV từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2.7. Mức độ hài lòng về Đóng góp nâng cao kết quả học tập của HS tổng chung và phân tách theo cấp học; theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS, Công tác ở vùng khó
Chung và theo Cấp học
|
Điểm trung bình của Mục V
|
Điểm TB của tổng Mục V từ 2,5 (không có mục nào dưới 2)
|
TB tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
CT vùng khó
|
Tổng
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN C: BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHU CẦU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CỦA GIÁO VIÊN VÀ CBQLCSGDPT THEO CÁC TIÊU CHÍ TRONG CHUẨN NGHỀ NGHIỆP
Lưu ý: Chiết xuất từ kết quả đánh giá, xếp loại GV/CBQLCSGD phổ thông theo chuẩn bằng cách lấy 5 tiêu chí có số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
|
C.1. Nhu cầu bồi dưỡng của GIÁO VIÊN ở 5 tiêu chí có số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
C.1.1. Nhu cầu bồi dưỡng chung của Giáo viên phổ thông: Ghi tên 5 tiêu chí; số lượng và tỷ lệ % ở mức xếp loại thấp nhất của từng tiêu chí theo: tổng chung, phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác vùng khó
Tên tiêu chí
|
Số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
|
Chung
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nếu các nhóm đối tượng có sự khác biệt lớn về tiêu chí xếp loại thấp nhất xin nêu cụ thể
C.1.2. Nhu cầu bồi dưỡng của Giáo viên phổ thông theo từng CẤP HỌC: Ghi tên 5 tiêu chí; số lượng và tỷ lệ % ở mức xếp loại thấp nhất của từng tiêu chí theo từng cấp học: tổng chung, phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác vùng khó
Cấp học/tên tiêu chí
|
Số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
|
Chung
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nếu các nhóm đối tượng có sự khác biệt lớn về tiêu chí xếp loại thấp nhất xin nêu cụ thể
C.2. Nhu cầu bồi dưỡng của CBQLCSGDPT ở 5 tiêu chí có số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
C.2.1. Nhu cầu bồi dưỡng chung của CBQLCSGDPT: Ghi tên 5 tiêu chí; số lượng và tỷ lệ % ở mức xếp loại thấp nhất của từng tiêu chí theo: tổng chung, phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác vùng khó
Tên tiêu chí
|
Số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
|
Chung
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nếu các nhóm đối tượng có sự khác biệt lớn về tiêu chí xếp loại thấp nhất xin nêu cụ thể
C.2.2. Nhu cầu bồi dưỡng của CBQLCSGDPT theo từng CẤP HỌC:
Ghi tên 5 tiêu chí; số lượng và tỷ lệ % ở mức xếp loại thấp nhất của từng tiêu chí theo từng cấp học: tổng chung, phân tách theo các nhóm Nữ, DTTS, Nữ DTTS và công tác vùng khó
Cấp học/tên tiêu chí
|
Số lượng và tỷ lệ % cao nhất ở mức xếp loại thấp nhất
|
Chung
|
Nữ
|
DTTS
|
Nữ DTTS
|
Công tác vùng khó
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nếu các nhóm đối tượng có sự khác biệt lớn về tiêu chí xếp loại thấp nhất xin nêu cụ thể
C.3. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo (Tập hợp từ câu hỏi 2 trong phiếu Đánh giá xếp loại GV/CBQL CSGDPT theo CV 4529 và 4530):
C.3.1. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo của GIÁO VIÊN
(i) Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (chọn 5 nội dung có số lượng đề xuất nhiều nhất)
(ii) Thời gian: (chọn 2 mốc thời gian có số lượng GV đăng kí nhiều nhất)
(iii) Điều kiện thực hiện: (chọn 5 đề xuất có số lượng nhiều nhất)
C.3.2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo của CBQLCSGDPT
(i) Nội dung đăng ký học tập, bồi dưỡng (chọn 5 nội dung có số lượng đề xuất nhiều nhất)
(ii) Thời gian: (chọn 2 mốc thời gian có số lượng GV đăng kí nhiều nhất)
(iii) Điều kiện thực hiện: (chọn 5 đề xuất có số lượng nhiều nhất)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ……………/HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
|