Mẫu số 01
Ảnh 4 x 6
(đóng dấu giáp lai của doanh nghiệp)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp
|
Kính gửi: Bộ Tài chính.
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CÓ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Họ và tên (chữ in hoa): .....................................................................................................
Giới tính: ………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: / /
CCCD/CMND/CC số: ngày cấp:……….. nơi cấp:…………
Thẻ thẩm định viên về giá: Số do Bộ Tài chính cấp ngày: …………
Số điện thoại di động: ……………………………………………………………………………
1. Thời gian thực tế làm việc tại các doanh nghiệp thẩm định giá, cơ quan quản lý nhà nước về giá và thẩm định giá
Thời gian từ... đến…….
|
Công việc - Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
Số tháng làm việc
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
(i) Chỉ yêu cầu kê khai thông tin đối với người có thẻ thẩm định viên về giá chưa từng được thông báo là thẩm định viên về giá theo quy định của Luật Giá.
(ii) Chỉ kê khai quá trình thực tế làm việc với trình độ đại học trở lên tại các doanh nghiệp thẩm định giá, cơ quan quản lý nhà nước về giá và thẩm định giá. Tổng thời gian kê khai tối thiểu đủ 36 tháng với trình độ đại học trở lên hoặc tối thiểu đủ 24 tháng với trình độ đại học trở lên về chuyên ngành giá hoặc thẩm định giá theo chương trình định hướng ứng dụng.
2. Tổng thời gian là thẩm định viên về giá (áp dụng khi đăng ký hành nghề thẩm định giá với vai trò là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của doanh nghiệp)
Ngày bắt đầu hành nghề
|
Thông báo hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm)
|
Ngày chấm dứt hành nghề
|
Thông báo chấm dứt hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm)
|
Công việc - Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
Số tháng là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề
|
Năm ..............
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
Năm ........
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
……
|
Lưu ý: Kê khai tối thiểu đủ 36 tháng là thẩm định viên về giá theo các Thông báo gần nhất của Bộ Tài chính
II. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ............................................................................. ngày cấp:…………………………nơi cấp:…………………….
2. Mã số giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá:…………..do Bộ Tài chính cấp ngày:…………..
Lưu ý: Để trống nếu hồ sơ đăng ký hành nghề kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
3. Người đại diện theo pháp luật trên giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Họ và tên:…………….
- Chức vụ: ……………………….
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ đăng ký hành nghề kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá thì kê khai thông tin của người có thẻ thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề thẩm định giá với vai trò là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
III. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ THẨM ĐỊNH GIÁ
1. Nơi đăng ký hành nghề thẩm định giá:.... (ghi rõ trụ sở chính hoặc chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá).
2. Lĩnh vực đăng ký hành nghề thẩm định giá: (thẩm định giá tài sản/thẩm định giá doanh nghiệp/thẩm định giá tài sản và thẩm định giá doanh nghiệp).
IV. DANH SÁCH CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
Lưu ý: Danh sách tài liệu phù hợp với quy định tại điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 3 của Nghị định này.
Chúng tôi xin cam kết những nội dung kê khai trên là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, hợp pháp của những nội dung đã kê khai và các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo giấy đăng ký này.
Kính đề nghị Bộ Tài chính xem xét, thông báo ông/bà là thẩm định viên về giá tại
……..ngày…..tháng …….năm.....
PHÊ DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Chữ ký, họ tên của người đại diện
theo pháp luật, đóng dấu)
|
NGƯỜI CÓ THẺ
THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Chữ ký, họ tên)
|