PHỤ LỤC III
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT GIÁ MUA, BÁN GỖ, CỦI VÀ LÂM SẢN NGOÀI GỖ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Thông tin về người điều tra
1. Họ và tên:..........................................................................................................
2. Ngày điều tra:....................................................................................................
3. Mã số phiếu điều tra:.........................................................................................
II. Thông tin cơ sở điều tra
1. Tên cơ sở điều tra:.............................................................................................
2. Địa chỉ:..............................................................................................................
3. Loại hình kinh doanh: □ Cá nhân □ Tổ chức
4. Họ tên người cung cấp tin:...............................................................................
5. Thông tin liên hệ: ĐT:..................................... Email:......................................
III. Thông tin khảo sát
1. Loại lâm sản tham gia mua, bán (chọn các ô phù hợp)
a) Gỗ tròn các loại □ Năm bắt đầu mua bán:......................
b) Củi □ Năm bắt đầu mua bán:......................
c) Các loại lâm sản khác (tre, nứa, vv) □ Năm bắt đầu mua bán:.....................
2. Giá bán gỗ tròn
2.1. Giá các loại gỗ tròn đang bán tại nơi khảo sát (liệt kê giá bán gỗ tròn theo loài cây, kích thước như: độ dài, đường kính; theo thể tích; biến động giá bán trong 03 năm qua):
TT
|
Loài cây
|
ĐVT (theo kích thước, m3)
|
Giá bán hiện tại (1.000 đồng/ĐVT)
|
Ước tính biến động giá bán (%) giảm/tăng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
2.2. Phương thức mua gỗ tròn
a) Tại cơ sở □
b) Mua từ các điểm khác và vận chuyển về cơ sở □
Nếu chọn (b) chuyển xuống nội dung 2.3.
2.3. Ước tính chi phí vận chuyển
a) Cự ly vận chuyển trung bình về đến cơ sở (km):..........
b) Chi phí vận chuyển trong giá bán (%):.........................
2.4. Ước tính chi phí thuế tài nguyên (nếu có) tính bằng % trong giá bán:..........
3. Giá bán củi
Giá các loại củi đang bán tại nơi khảo sát, biến động giá bán trong 03 năm qua:
TT
|
Loại củi (theo chất lượng, kích thước...)
|
ĐVT (Ster, m3)
|
Giá bán hiện tại (1.000 đồng/ĐVT)
|
Ước tính biến động giá bán (%) giảm/tăng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
4. Giá bán lâm sản ngoài gỗ
4.1. Giá các loại lâm sản ngoài gỗ (tre, nứa, song, mây...) đang bán tại nơi khảo sát (liệt kê giá bán theo đơn vị tính phù hợp với lâm sản ngoài gỗ, biến động giá bán trong 03 năm qua):
TT
|
Tên lâm sản
|
ĐVT (kg, tấn,...)
|
Giá bán hiện tại (1.000 đồng/ĐVT)
|
Ước tính biến động giá bán (%) giảm/tăng
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
4.2. Phương thức mua lâm sản khác:
a) Tại cơ sở □
b) Mua từ các địa điểm khác và vận chuyển về cơ sở □
Nếu chọn (b) chuyển xuống nội dung 4.3.
4.3. Ước tính chi phí vận chuyển:
a) Cự ly vận chuyển trung bình về đến cơ sở (km):.............................................
b) Chi phí vận chuyển trong giá bán (%):............................................................
4.4. Ước tính chi phí thuế tài nguyên (nếu có), tính bằng % trong giá bán:.........
Người khảo sát
(Ký tên, ghi rõ họ tên)