Mẫu 60
TÊN CHỦ GIẤY PHÉP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …../….. | ….., ngày ... tháng .... năm.... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHAI THÁC NƯỚC MẶT
Công trình……………., tỉnh/thành phố…………..
Giấy phép khai thác nước số:……………….
Năm…………
I. Thông tin chung
Khái quát được các thông tin cơ bản về chủ giấy phép, công trình khai thác, việc vận hành công trình và những vấn đề phát sinh, thay đổi (nếu có).
II. Tình hình khai thác tài nguyên nước
Tổng hợp theo mẫu bảng dưới đây:
Bảng 1. Tổng hợp tình hình khai thác nước mặt
(Đối với loại hình hồ chứa, đập dâng và các công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch)
TT | Thời gian | Lưu lượng đến hồ (m3/s) | Tổng lưu lượng xả (m3/s) | Dòng chảy tối thiểu (m3/s) |
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | Thực tế | Yêu cầu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Tháng 1 | | | | | | | | |
2 | Tháng 2 | | | | | | | | |
… | … | | | | | | | | |
12 | Tháng 12 | | | | | | | | |
Ghi chú bảng 1: Đối với công trình có mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan không phải tổng hợp theo (1), (2), (3).
(1): là giá trị lưu lượng nước đến hồ trung bình ngày lớn nhất theo từng tháng.
(2): là giá trị lưu lượng đến hồ trung bình ngày nhỏ nhất theo từng tháng.
(3): là giá trị lưu lượng đến hồ trung bình tháng.
(4): là tổng lưu lượng xả về hạ du trung bình ngày lớn nhất qua tất cả các hạng mục xả của công trình.
(5): là tổng lưu lượng xả về hạ du trung bình ngày nhỏ nhất qua tất cả các hạng mục xả của công trình.
(6): là giá trị lưu lượng xả trung bình tháng qua tất cả các hạng mục xả của công trình.
(7): là giá trị lưu lượng xả nhỏ nhất trong ngày theo từng tháng.
(8): là giá trị được quy định tại giấy phép tài nguyên nước.
Bảng 2. Tổng hợp tình hình khai thác nước mặt
(Đối với loại hình khác hồ chứa, đập dâng và các công trình ngăn sông, suối, kênh, mương, rạch)
TT | Thời gian | Lưu lượng khai thác (m3/ngày đêm hoặc m3/s tùy loại hình) | Lưu lượng khai thác được cấp phép (m3/ngày đêm hoặc m3/s tùy loại hình) | Số ngày khai thác | Tổng lượng khai thác (Triệu m3) |
Lớn nhất | Nhỏ nhất | Trung bình | | | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Tháng 1 | | | | | | |
2 | Tháng 2 | | | | | | |
… | … | | | | | | |
… | … | | | | | | |
… | … | | | | | | |
12 | Tháng 12 | | | | | | |
| Tổng | | | | | | |
Ghi chú bảng 2:
(1): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình ngày lớn nhất theo từng tháng.
(2): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình ngày nhỏ nhất theo từng tháng.
(3): là giá trị lưu lượng khai thác trung bình tháng.
(4): là lưu lượng nước khai thác được quy định tại Giấy phép khai thác tài nguyên nước.
(5): là tổng số ngày khai thác thực tế của công trình được xác định cho từng tháng.
(6): là tổng lượng nước mặt khai thác thực tế của công trình được xác định cho từng tháng.
III. Tình hình thực hiện các quy định của giấy phép tài nguyên nước
Đánh giá kết quả thực hiện trong kỳ báo cáo đối với từng nội dung, yêu cầu quy định trong giấy phép đã được cấp, bao gồm cả nghĩa vụ nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có).
Tình hình sử dụng dịch vụ hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa, liên hồ chứa (nếu có).
IV. Đề xuất, kiến nghị
| CHỦ GIẤY PHÉP (Ký, đóng dấu nếu có) |