Mẫu 58
TÊN CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…..
|
….., ngày ... tháng .... năm....
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt (hoặc điều chỉnh) tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của (tên chủ giấy phép), khai thác nguồn (nước mặt/nước dưới đất) công trình…………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số………… ngày .... tháng .... năm… của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường (trường hợp cơ quan cấp phép là Bộ Tài nguyên và Môi trường)/Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày ....tháng .... năm…(trường hợp cơ quan cấp phép là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);
Căn cứ Nghị định số…… ngày .... tháng …. năm… của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Giấy phép khai thác nước……./Giấy phép khai thác, sử dụng nước …………..
Căn cứ ……………………………………………………………………….
Căn cứ Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác) của (tên chủ giấy phép) ngày .... tháng .... năm… và hồ sơ kèm theo........;
Theo đề nghị của…………………………………………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (hoặc điều chỉnh) tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của (tên chủ giấy phép địa chỉ, mã số thuế) theo Giấy phép khai thác nước……../Giấy phép khai thác, sử dụng (nước mặt/nước dưới đất) số....... (số giấy phép), ngày… tháng… năm…do (tên cơ quan cấp giấy phép) cấp/các giấy phép khai thác, sử dụng (nước mặt/nước dưới đất), với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên công trình khai thác, sử dụng nước: …………………………
2. Mục đích và lưu lượng sử dụng nước của công trình: …………………………
3. Mục đích và lưu lượng sử dụng nước phải nộp tiền: ………………
4. Giá tính tiền cấp quyền cho từng mục đích sử dụng: …………………………
5. Số tiền phải nộp 01 ngày: …………………………
6. Tổng số ngày khai thác phải nộp tiền: …………………………
7. Ưu đãi giảm tiền cấp quyền: …………………………
8. Tổng số tiền phải nộp:….. (ghi bằng chữ): …………………………
- Số tiền phải nộp cho từng mục đích: …………………………
- Số tiền phải nộp theo năm: …………………………
+ Số tiền phải nộp năm đầu (từ ngày ... đến ngày...) là: ………………
+ Số tiền phải nộp hằng năm của các năm tiếp theo là: ………………
+ Số tiền phải nộp năm cuối là (từ ngày ... đến ngày…) là: ……………
- …………………………………………………………………
9. Phương án nộp tiền: ………………………………………………
10. Số tiền, thời gian và địa điểm nộp tiền thực hiện theo Thông báo của Cục thuế ………………………………
11. Các nội dung quy định khác (nếu cần): …………………………
Điều 2. Quy định cụ thể trách nhiệm của Cục Thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước………..; quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc nộp, báo cáo………………………………………
Điều 3. Quy định về thời điểm hiệu lực và trách nhiệm thi hành của các cơ quan, chủ giấy phép và tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
- (Tên chủ giấy phép);
- Cơ quan trình;
- Cục thuế tỉnh/thành phố nơi có
công trình khai thác tài nguyên nước;
- …………………………………..;
- Lưu: VT, VP,... cơ quan thẩm định.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|