Mẫu 35
(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)
(Trang bìa trong)
ĐỀ ÁN
THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
..............................(1)
(Đối với công trình thăm dò có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên)
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
Ký (đóng dấu nếu có)
|
ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN
Ký, đóng dấu
|
Địa danh, tháng ..../năm…
______________________________
(1) Ghi tên công trình thăm dò, vị trí và quy mô thăm dò.
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG ĐỀ ÁN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Đối với công trình thăm dò có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên)
MỞ ĐẦU
1. Tóm tắt các thông tin của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (kèm theo bản sao Quyết định thành lập tổ chức/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
2. Khái quát các nội dung cơ bản của công trình dự kiến thăm dò, bao gồm: vị trí hành chính, mục đích, lưu lượng, tầng chứa nước, phạm vi thăm dò, tiến độ thực hiện.
3. Đánh giá sự phù hợp của việc thăm dò nước dưới đất với quy hoạch về tài nguyên nước, quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh, các quy hoạch chuyên ngành có khai thác, sử dụng tài nguyên nước, quy định về khoanh định vùng cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất và các quy định có liên quan đến việc thăm dò nước dưới đất của tổ chức/cá nhân.
4. Thuyết minh căn cứ lập đề án:
- Căn cứ pháp lý: nêu các văn bản pháp lý liên quan đến việc việc thăm dò nước dưới đất của tổ chức/cá nhân (kèm theo các văn bản pháp lý, tài liệu có liên quan).
- Liệt kê các tài liệu, thông tin, số liệu sử dụng lập đề án (các báo cáo, tài liệu điều tra, đánh giá, quan trắc dưới đất đã thực hiện tại khu vực thăm dò...); các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy phạm kỹ thuật áp dụng.
Đính kèm sơ đồ khu vực công trình thăm dò, trong đó thể hiện rõ: Vị trí, hạng mục công trình, tọa độ các điểm góc của khu vực thăm dò (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục, múi chiếu 3°); công trình khai thác khác, công trình xả nước thải trong phạm vi vùng ảnh hưởng.
Chương I
ĐẶC ĐIỂM NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT KHU VỰC THĂM DÒ
I. Tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất đã thực hiện tại khu vực thăm dò:
II. Đặc điểm của nguồn nước dưới đất tại khu vực thăm dò
1. Đặc điểm của các tầng chứa nước
Mô tả các thông tin, số liệu về phạm vi, chiều sâu phân bố, chiều dày, thành phần đất đá, đặc tính thấm nước, chứa nước, động thái, chiều sâu mực nước, quan hệ thủy lực giữa các tầng chứa nước.
Đối với tầng chứa nước dự kiến thăm dò: Mô tả đặc điểm nguồn cấp, miền cấp, miền thoát và khả năng khai thác của tầng chứa nước dự kiến thăm dò. Trường hợp khu vực thăm dò chưa có đủ thông tin, số liệu về các nội dung nêu trên thì trong Đề án thăm dò cần phải bố trí hạng mục công việc để làm rõ.
2. Đặc điểm của các tầng cách nước
Mô tả các thông tin, số liệu về phạm vi, chiều sâu phân bố, chiều dày, thành phần đất đá, tính chất thấm nước và cách nước.
3. Đặc điểm chất lượng nước
Mô tả đặc điểm chất lượng nước, tình hình ô nhiễm, nhiễm mặn của các tầng chứa nước.
4. Đối với công trình thăm dò có quy mô từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên: Thuyết minh sơ đồ địa chất thủy văn khu vực thăm dò đính kèm sơ đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1:25.000 hoặc lớn hơn và các mặt cắt kèm theo.
Chương II
HIỆN TRẠNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN THẢI KHU VỰC THĂM DÒ
I. Tính toán phạm vi ảnh hưởng của công trình
Thuyết minh phương pháp và kết quả tính toán phạm vi vùng ảnh hưởng của công trình thăm dò nước dưới đất dự kiến và khoanh định trên sơ đồ khu vực vị trí công trình thăm dò.
II. Hiện trạng khai thác nước dưới đất và các nguồn thải khu vực thăm dò
1. Hiện trạng khai thác nước dưới đất khu vực thăm dò
a) Hiện trạng khai thác nước dưới đất trong phạm vi vùng ảnh hưởng của công trình thăm dò.
Thống kê, tổng hợp các công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất hiện có trong phạm vi vùng ảnh hưởng của công trình theo bảng tổng hợp sau:
TT
|
Tên công trình/ số hiệu giếng
|
Vị trí hành chính
|
Tọa độ (X,Y)
|
Chiều sâu giếng (m)
|
Lưu lượng (m3/ngày đêm)
|
Mực nước động lớn nhất theo thực tế (m)
|
Tầng chứa nước khai thác
|
Khoảng cách đến khu vực thăm dò (m)
|
Tình trạng cấp phép (số giấy phép cấp nếu có)
|
I
|
Tên công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hiệu giếng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số hiệu giếng ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Hiện trạng khai thác nước dưới đất ngoài phạm vi vùng ảnh hưởng của công trình thăm dò (thuộc phạm vi thăm dò dự kiến), bao gồm các thông tin: tên công trình, lưu lượng, mực nước động của các công trình khai thác.
2. Hiện trạng các nguồn thải trong khu vực thăm dò
Thống kê, tổng hợp các nguồn thải có nguy cơ gây ô nhiễm (bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang, kho chứa hóa chất, các nguồn nước mặt bị ô nhiễm) trong phạm vi vùng ảnh hưởng và phạm vi khu vực thăm dò dự kiến, gồm các thông tin về vị trí, quy mô, và khoảng cách đến công trình thăm dò nước dưới đất.
Chương III
NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, KHỐI LƯỢNG THĂM DÒ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
I. Phương án bố trí công trình thăm dò dự kiến và tính toán dự báo hạ thấp mực nước
1. Lựa chọn phương án bố trí công trình
a) Luận chứng việc lựa chọn tầng chứa nước, chiều sâu thăm dò nhằm đáp ứng các mục tiêu, yêu cầu đặt ra. Trường hợp lựa chọn nhiều tầng chứa nước thì phải luận chứng đối với từng tầng chứa nước.
b) Tính toán, đánh giá, lựa chọn sơ đồ bố trí công trình thăm dò bao gồm số lượng, chiều sâu, lưu lượng, khoảng cách của từng loại hình công trình khai thác dự kiến.
Đính kèm Bản vẽ thiết kế công trình thăm dò (giếng khoan, giếng đào...).
2. Tính toán dự báo hạ thấp mực nước:
a) Tính toán dự báo hạ thấp mực nước theo sơ đồ bố trí công trình lựa chọn, trong đó có tính đến sự can nhiễu đối với các công trình khai thác nước dưới đất hiện có nằm trong vùng ảnh hưởng của công trình; tính toán dự báo xâm nhập mặn (nếu có);
b) Đánh giá tính hợp lý của sơ đồ bố trí công trình khai thác.
II. Nội dung, phương pháp, khối lượng và tiến độ thực hiện:
Thuyết minh mục đích, phương pháp, khối lượng (bao gồm các hạng mục: điều tra, khảo sát; đo địa vật lý; khoan; bơm hút nước thí nghiệm; lấy và phân tích mẫu nước; quan trắc;...) và tiến độ thực hiện theo từng hạng mục công tác thăm dò nước dưới đất kèm theo Bảng tổng hợp dưới đây.
STT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Tiến độ thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
1. Các kiến nghị liên quan đến việc cấp phép thăm dò nước dưới đất.
2. Cam kết của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép (về tính chính xác, trung thực của tài liệu, thông tin, số liệu cung cấp và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về các nội dung trong Đề án).