Mẫu số 19/KN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-TCT ngày 25 tháng 2 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP TÊN CƠ QUAN THUẾ RA QĐ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …../QĐ-…. | ………., ngày….tháng….năm….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại
………………………..(1) ………………………….
Căn cứ Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
Căn cứ Thông tư số .../2013/TT-TTCP ngày ... tháng ... năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính;
Căn cứ …………………………………………(2)……………………………………………………. ;
Xét đề nghị của ……………………………………………….(3)…………………………………….. ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định ……………………………..(4) ……………………..
Lý do tạm đình chỉ: ………………………………………….(5) ………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
Thời gian tạm đình chỉ kể từ ... giờ ... ngày .../.../... đến khi có quyết định hủy bỏ Quyết định này.
Điều 2. ...(6)..., ...(7)... và ...(8)... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Lưu: VT, (9)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
___________________
(1) Chức danh của thủ trưởng cơ quan ban hành quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại.
(2) Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan Thuế ban hành quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại.
(3) Chức danh trưởng bộ phận đề xuất ban hành quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại.
(4) Ghi rõ tên, số, ngày tháng năm, người ký quyết định hành chính bị tạm đình chỉ việc thi hành.
(5) Lý do, căn cứ ban hành quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại.
(6) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân ban hành quyết định hành chính bị tạm đình chỉ thi hành.
(7) Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm thi hành quyết định tạm đình chỉ.
(8) Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
(9) Bộ phận xử lý đơn.