Mẫu số 02/BCKT-QL.SDĐ
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KTNN KHU VỰC[32]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
[33]..,ngày... tháng... năm ...
|
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
VIỆC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT KHU ĐÔ THỊ ...
CỦA .... (ghi theo quyết định kiểm toán)
Thực hiện Quyết định số .../QĐ-KTNN ngày .../.../... của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc kiểm toán việc quản lý và sử dụng đất đai (Ghi theo quyết định của Tổng Kiểm toán Nhà nước: có thể chỉ là một dự án đầu tư được giao đất, thuê đất), Đoàn KTNN thuộc KTNN ..... đã tiến hành kiểm toán tại ..... từ ngày …. đến ngày …..
1. Nội dung kiểm toán
Ghi theo quyết định kiểm toán
2. Phạm vi và giới hạn kiểm toán
2.1. Phạm vi kiểm toán
- Thời kỳ được kiểm toán:
- Đơn vị được kiểm toán: (Ghi theo quyết định kiểm toán)
2.2. Giới hạn kiểm toán
Nêu những phần không thực hiện kiểm toán
3. Căn cứ kiểm toán
- Luật Kiểm toán Nhà nước, Luật Đất đai, các luật và văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
- Hệ thống Chuẩn mực kiểm toán, Quy trình kiểm toán, Quy chế Tổ chức và hoạt động Đoàn kiểm toán của Kiểm toán Nhà nước;
- Hệ thống hồ sơ pháp lý của các dự án được kiểm toán;
Báo cáo kiểm toán được lập trên cơ sở các bằng chứng kiểm toán, Biên bản xác nhận số liệu và tình hình kiểm toán của tổ kiểm toán và các tài liệu có liên quan. Báo cáo kiểm toán gồm những nội dung sau:
PHẦN THỨ NHẤT
KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN
Nêu khái quát về: mục tiêu về quy hoạch sử dụng đất khu đô thị, những khó khăn, vướng mắc trong hoạt động quản lý, sử dụng đất đất khu đô thị trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.
PHẦN THỨ HAI
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN
(Căn cứ vào Chuẩn mực kiểm toán và các văn bản hướng dẫn có liên quan của Kiểm toán nhà nước để lập. Định hướng chung là: kết quả kiểm toán cần được trình bày ngắn gọn, súc tích; tập trung tổng hợp những kết quả kiểm toán thực sự nổi bật theo các nội dung kiểm toán và mục tiêu kiểm toán. Số liệu tài chính thể hiện chủ yếu ở các phụ lục. Tên các mục và chỉ tiêu trong các bảng, biểu, phụ lục có thể thay đổi phù hợp với đối tượng kiểm toán và chế độ tài chính, kế toán hiện hành. Ngoài các phụ lục quy định tại mẫu biểu, Đoàn kiểm toán có thể bổ sung một số phụ lục khác).
A. VIỆC TUÂN THỦ PHÁP LUẬT TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI KHU ĐÔ THỊ
I. CÔNG TÁC QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ
Đánh giá, kết luận:
- Việc tham mưu cho UBND tỉnh trong việc lập quy hoạch về Kiến trúc, xây dựng.
- Việc thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch về Kiến trúc, xây dựng đối với các dự án đầu tư làm cơ sở trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Một số nội dung cần tập trung đánh giá: Hệ số sử dụng đất, số tầng cao trung bình có phù hợp với quy hoạch vùng, mục tiêu dự án đề ra.
- Việc thẩm định về thiết kế, dự toán công trình đối với các dự án đầu tư cần phải xây dựng cơ sở hạ tầng (Dự toán công trình này có thể liên quan đến đến việc xác định giá đất để thu tiền sử dụng đất theo phương pháp thặng dư, hoặc chi phí công trình xây dựng nhà tái định cư ... được đối trừ vào tiền sử dụng đất).
II. VỀ GIAO ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đánh giá, kết luận:
- Việc chấp hành các quy định về giao đất, thuê đất có đúng theo quy định của Luật Đất đai, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật hay không? Giao đất có theo đúng quy hoạch được Chính phủ, UBND tỉnh phê duyệt hay không?
- Việc chấp hành các quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền SDĐ có đúng theo quy định của Luật Đất đai, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật hay không? Giao đất có theo đúng quy hoạch được Chính phủ, UBND tỉnh phê duyệt hay không?
III. CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ TÍNH TIỀN SDĐ, TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Việc xác định giá đất, đơn giá thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
- Đánh giá việc xác định giá đất của cơ quan có thẩm quyền có tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật hay không? Giá đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì xác định để trình UBND tỉnh có phù hợp với giá đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường hay không?
- Kiểm toán việc xác định giá đất làm căn cứ thu tiền sử dụng đất tại dự án … có kết quả như sau:
+ Số báo cáo:
+ Số kiểm toán:
+ Chênh lệch:
(Chi tiết tại Phụ lục số 01/BCKT-QL.SDĐ)
2. Công tác quản lý thu của cơ quan Thuế
Việc tuân thủ Luật Quản lý Thuế, các Luật Thuế, chính sách chế độ thu ngân sách nhà nước về: tính thuế, thông báo nộp thuế, xử phạt chậm nộp thuế.
* Công tác tiếp nhận và xử lý hồ sơ khai thuế: Việc tổ chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người SDĐ theo quy định về chế độ một cửa; Số hồ sơ hợp lệ đã tiếp nhận nhưng chưa gửi cho cơ quan thuế.
* Việc xác định nghĩa vụ tài chính phải nộp NSNN
- Số báo cáo (Số xác định của cơ quan thuế):
- Số Kiểm toán:
- Chênh lệch:
(Chi tiết tại Phụ lục số 03/BCKT-QL.SDĐ)
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
Tại phần giải thích, Phụ lục đưa về một số nguyên nhân chính như sau:
- Sai về diện tích;
- Sai về giá đất;
- Sai về số được miễn, giảm;
- Sai về số tiền bồi thường, hỗ trợ được khấu trừ vào số phải nộp.
* Việc ra quyết định miễn, giảm (nếu có);
* Công tác đôn đốc thu nộp, quản lý nợ thuế
Đánh giá về công tác đôn đốc thu nộp, quản lý nợ thuế: Cơ quan thuế có đôn đốc thu nộp kịp thời, có xử phạt chậm nộp thuế theo quy định của Luật Quản lý Thuế hay không? Việc phân loại và theo dõi số nợ thuế?
3. Công tác kiểm tra, giám sát của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Công tác kiểm tra, giám sát của các cấp chính quyền, các ngành chức năng theo nhiệm vụ được giao.
IV. VIỆC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC KIỂM TOÁN
1. Công tác ra quyết định giao đất;
2. Việc ra quyết định phê duyệt quy hoạch sử dụng đất;
3. Việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (lần đầu và các lần điều chỉnh);
4. Việc ra quyết định phê duyệt quy hoạch kiến trúc của dự án;
5. Việc ra quyết định điều chỉnh quy hoạch kiến trúc của dự án (lần đầu và các lần điều chỉnh);
6. Việc ra quyết định về giá thu tiền sử dụng đất ;
7. Việc ra quyết định miễn, giảm (nếu có);
...
V. VIỆC TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính với NSNN khi được giao đất
- Đánh giá chi phí bồi thường, hỗ trợ về đất được khấu trừ vào tiền SDĐ phải nộp NSNN thực tế có đúng theo phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hay không?
- Việc nộp tiền SDĐ theo thông báo của cơ quan thuế.
2. Việc tuân thủ pháp luật khi triển khai thực hiện dự án
- Sự tuân thủ quy định về tiến độ thực hiện dự án;
- Tuân thủ về quy hoạch SDĐ, quy hoạch và các quy định về kiến trúc, xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(Việc quyết toán các chi phí được để lại từ tiền sử dụng đất để thực hiện dự án)
(Nêu nguyên nhân chênh lệch).
* Kết luận mục A (kết luận khái quát, ngắn gọn đối với nội dung được kiểm toán làm cơ sở cho kiến nghị).
B. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC NGHỊ QUYẾT, CHÍNH SÁCH CỦA QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ (nếu có)
* Phân tích, đánh giá những vấn đề nổi bật (ưu điểm, những mặt làm được; khuyết điểm, tồn tại, hạn chế; trách nhiệm của tập thể, cá nhân liên quan…);
* Kết luận mục B (kết luận khái quát, ngắn gọn đối với nội dung được kiểm toán làm cơ sở cho kiến nghị).
C. TÍNH KINH TẾ, HIỆU LỰC, HIỆU QUẢ TRONG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI, PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
1. Tính kinh tế
2. Tính hiệu lực
3. Tính hiệu quả
* Kết luận mục C (kết luận khái quát, ngắn gọn đối với nội dung được kiểm toán làm cơ sở cho kiến nghị).
PHẦN THỨ BA
KIẾN NGHỊ
1. Kiến nghị về xử lý các khoản chênh lệch thu, chi NSNN.
2. Kiến nghị chấn chỉnh trong công tác quản lý, sử dụng đất đai.
3. Xử lý trách nhiệm cá nhân liên quan đến các sai phạm phát hiện trong quá trình kiểm toán.
4. Ý kiến tư vấn về các giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý và sử dụng đất đai.
5. Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước liên quan (nếu có).
6. Đối với Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Quốc hội (nếu có).
Đề nghị ...... chỉ đạo các đơn vị được kiểm toán thực hiện nghiêm túc, kịp thời các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (tại Báo cáo kiểm toán này và Thông báo kết quả kiểm toán tại các đơn vị được kiểm toán chi tiết) và báo cáo kết quả thực hiện về Kiểm toán nhà nước khu vực (CN)… địa chỉ.... trước ngày.../.../... Trong Báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị kiểm toán cần nêu rõ: những kiến nghị đã thực hiện; kiến nghị đang thực hiện; kiến nghị chưa thực hiện (với những kiến nghị đã thực hiện cần ghi rõ tên bằng chứng, phô tô kèm theo các chứng từ, tài liệu,... để chứng minh; với kiến nghị đang thực hiện và kiến nghị chưa thực hiện phải giải thích rõ lý do).
Khi đơn vị thực hiện các kiến nghị của Kiểm toán nhà nước về nộp ngân sách nhà nước, giảm chi ngân sách, giảm thanh toán,... đề nghị ghi rõ trên chứng từ: Nội dung kiến nghị (nộp ngân sách nhà nước, giảm chi ngân sách, giảm thanh toán,...) số tiền ..... (số tiền cụ thể) thực hiện theo kiến nghị của KTNN niên độ ngân sách năm ..... tại Báo cáo kiểm toán phát hành kèm theo Công văn số ..../KTNN-TH ngày.... tháng.... năm.... tại ..... (Các trường hợp ghi chép chứng từ thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 01b/BCKT-QL.SDĐ kèm theo). Trong đó, các trường hợp thực hiện kiến nghị nộp NSNN phải đồng thời ghi rõ nộp NSNN theo Công văn gửi kho bạc nhà nước (số công văn, ngày ban hành, tên đơn vị ban hành, tên kho bạc nhà nước: Trung ương/tỉnh, thành phố... theo Phụ lục số 01a/BCKT- QL.SDĐ kèm theo) trên chứng từ nộp tiền vào kho bạc nhà nước nơi đơn vị được kiểm toán giao dịch.
Báo cáo kiểm toán này gồm … trang, từ trang … đến trang … và các Phụ lục ….(ghi cụ thể số các Phụ lục) /BCKT- QL.SDĐ là bộ phận không tách rời của Báo cáo kiểm toán./.
TRƯỞNG ĐOÀN KTNN
(Ký, ghi rõ họ tên và số hiệu thẻ KTVNN)
|
TL.TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC[34]
KIỂM TOÁN TRƯỞNG KTNN CHUYÊN NGÀNH…
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục số 01/BCKT-QL.SDĐ
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
1.
2.
...
Phụ lục số 01a/BCKT-QL.SDĐ
DANH MỤC CÔNG VĂN GỬI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TT
|
Công văn gửi KBNN
|
Tên đơn vị ban hành công văn
|
Tên kho bạc giao dịch
|
Đơn vị được kiểm toán thực hiện kiến nghị
|
Số và ký hiệu
|
Ngày
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
…..… /KTNN-CN…
Hoặc (…/KV…-…)
|
…/…/…
|
KTNN (hoặc KTNN KV)
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 01a/BCKT-QL.SDĐ
HƯỚNG DẪN GHI CHÉP CHỨNG TỪ THỰC HIỆN KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
1. Đối với kiến nghị tăng thu về thuế, phí, thu khác và các khoản chi sai,... nộp tại kho bạc nhà nước: Các chứng từ nộp tiền vào kho bạc nhà nước nơi đơn vị được kiểm toán giao dịch (giấy nộp tiền, ủy nhiệm chi, giấy nộp trả kinh phí, lệnh chuyển có,...) ngoài việc ghi rõ nội dung và số tiền cụ thể theo quy định, còn phải ghi rõ: “Nộp tiền thực hiện theo kiến nghị của KTNN niên độ ngân sách năm ..... (và Công văn số .... ngày .../... /... của Kiểm toán nhà nước/KV... gửi kho bạc nhà nước nếu có) đồng thời đánh dấu vào ô KTNN trên giấy nộp tiền vào NSNN”. Đối với trường hợp kiến nghị cơ quan thuế xử phạt, truy thu thuế đối với các đơn vị: Quyết định xử phạt, truy thu của cơ quan quản lý thuế ghi rõ nội dung “xử phạt, truy thu theo kiến nghị của KTNN niên độ ngân sách năm ....”; Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước ghi rõ: “Nộp tiền xử phạt, truy thu theo kiến nghị của KTNN niên độ ngân sách năm .... ”.
2. Đối với kiến nghị thông qua phương thức bù trừ: Văn bản xác nhận của cơ quan thuế ghi rõ “nội dung và số tiền bù trừ theo kiến nghị của KTNN”; Tờ khai thuế GTGT thuyết minh rõ “nội dung số thuế GTGT còn được khấu trừ theo kiến nghị của KTNN”; Tờ khai thuế TNDN thuyết minh rõ “số thuế TNDN tăng thêm do thực hiện giảm lỗ theo kiến nghị của KTNN”.
Phụ lục số 01b/BCKT-QL.SDĐ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN GIÁ ĐẤT TẠI….
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số báo cáo
|
Số kiểm toán
|
Chênh lệch
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 5 - 4
|
|
1
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
Đất biệt thự
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng nhà chung cư
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Việc xác định giá đất có thể chi tiết từng vị trí của thửa đất
Phụ lục số 02/BCKT-QL.SDĐ
KẾT QUẢ KIỂM TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
(Áp dụng đối với các dự án được ký kết theo hợp đồng BT với dự án đối ứng là dự án đầu tư, với dự án nhà đầu tư thực hiện xây dựng hạ tầng trong dự án được đối trừ tiền sử dụng đất trong trường hợp giá đất xác định theo phương pháp thặng dư)
Đơn vị: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Số báo cáo
|
Giá trị báo cáo được kiểm toán
|
Số kiểm toán
|
Chênh lệch
|
Trong đó
|
|
|
|
Sai định mức
|
Sai đơn giá
|
Sai khối lượng
|
Sai khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gói 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gói 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
‘
Phụ lục số 03a/BCKT-QL.SDĐ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI........
(Áp dụng cho trường hợp dự án giao đất thu tiền sử dụng đất)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số báo cáo
|
Số kiểm toán
|
Chênh lệch
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Sai về diện tích đất tính thu tiền SDĐ
|
Sai về giá đất
|
Sai về số được miễn, giảm
|
Tiền bồi thường, hỗ trợ về đất
|
…
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 03b/BCKT- QL.SDĐ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN TIỀN THUÊ ĐẤT TẠI.....
(Áp dụng cho trường hợp dự án thuê đất)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số báo cáo
|
Số kiểm toán
|
Chênh lệch
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Sai về diện tích đất tính thu tiền SDĐ
|
Sai về giá đất
|
Sai về số được miễn, giảm
|
Tiền bồi thường, hỗ trợ về đất
|
…
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 04/BCKT- QL.SDĐ
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NSNN:
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số báo cáo
|
Số kiểm toán
|
Chênh lệch
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sai về diện tích đất tính thu tiền SDĐ
|
Sai về giá đất
|
Sai về số được miễn, giảm
|
Tiền bồi thường, hỗ trợ về đất
|
…
|
Khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 05/BCKT- QL.SDĐ
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ TĂNG THU NSNN CÁC KHOẢN THUẾ TỪ VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN TẠI.....
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Số báo cáo
|
Số kiểm toán
|
Chênh lệch
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
2
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên nhân chênh lệch:
Phụ lục số 06/BCKT- QL.SDĐ
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ TĂNG THU NSNN TẠI.....
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
2
|
Tiền thuê đất
|
|
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
4
|
Thuế GTGT
|
|
|
5
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
…..
|
|
|
Phụ lục số 07/BCKT-QL.SDĐ
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...........
VIỆC QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI .......TẠI … (tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
Đơn vị
|
Mã số thuế
|
Tổng số
|
Các khoản thuế
|
Phí, lệ phí
|
Thu khác
|
Giảm phải thu NSNN về thuế
|
Giảm thuế GTGT được khấu trừ
|
Nộp trả quỹ hoàn thuế GTGT
|
GTGT
|
TNDN
|
XNK
|
TTĐB
|
Nhà, đất
|
TNCN
|
Tài nguyên
|
BVMT
|
Thuế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: - Chỉ lập và ghi các chỉ tiêu có phát sinh; Trường hợp có phát sinh các khoản thu không cùng tính chất với các chi tiêu đã được thể hiện trên Phụ lục, có thể bổ sung các cột khác (nếu thấy cần thiết).
- Giải thích chi tiết dưới Phụ lục: (1) Đối với tăng thu thuế nhà, đất chi tiết theo nội dung: Số thu sử dụng đất (chi tiết từng dự án); Thu tiền thuê đất (chi tiết từng dự án); Thu nhà đất khác. (2) Đối với nội dung tăng thu khác chi tiết theo nội dung: Cổ tức được chia và lợi nhuận được chia; Thu cấp quyền khai thác khoáng sản của dự án theo QĐ của Bộ TN&MT (nếu có); Thu cấp quyền KTKS của dự án theo QĐ của UBND tỉnh (nếu có); Thu khác (nếu có).
Phụ lục số 08/BCKT-QL.SDĐ
THUYẾT MINH KẾT QUẢ KIỂM TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ....
VIỆC QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI TẠI … (tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Đơn vị/ chỉ tiêu
|
Mã số thuế
|
Số tiền
|
Thuyết minh nguyên nhân
|
Ghi chú
|
I
|
Thuế GTGT
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
II
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
III
|
Thuế XNK
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
IV
|
Thuế TTĐB
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
V
|
Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
VI
|
.....
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Chỉ lập và ghi các chỉ tiêu có phát sinh; Trường hợp có phát sinh các khoản thu không cùng tính chất với các chi tiêu đã được thể hiện trên Phụ lục, có thể bổ sung dòng (nếu thấy cần thiết).
Phụ lục số 09/BCKT-QL.SDĐ
BẢNG TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ THU HỒI VÀ GIẢM CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM NĂM …
VIỆC QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI .......TẠI … (Ghi tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Chỉ tiêu
Đơn vị
|
Tổng số
|
Thu hồi, nộp NS các khoản chi sai quy định
|
Thu hồi cho vay, tạm ứng sai quy định
|
Thu hồi kinh phí thừa
|
Giảm dự toán, giảm thanh toán năm sau
|
Chuyển quyết toán năm sau
|
…
|
Kiến nghị khác
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
Thường xuyên
|
XDCB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Chỉ lập và ghi các chỉ tiêu có phát sinh; Nội dung kiến nghị khác cần giải thích chi tiết dưới Phụ lục; Trường hợp có phát sinh các khoản thu không cùng tính chất với các chi tiêu đã được thể hiện trên Phụ lục, có thể bổ sung các cột khác (nếu thấy cần thiết).
Phụ lục số 10/BCKT-QL.SDĐ
THUYẾT MINH KIẾN NGHỊ THU HỒI VÀ GIẢM CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM .....
VIỆC QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI .......TẠI … (ghi tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Đơn vị/ chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Thuyết minh nguyên nhân
|
Ghi chú
|
I
|
Thu hồi nộp NSNN
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Thu hồi cho vay, tạm ứng sai quy định
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
III
|
Thu hồi kinh phí thừa nộp trả NS cấp trên kinh phí thừa hết nhiệm vụ chi
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
IV
|
Giảm dự toán, giảm thanh toán năm sau
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
V
|
Chuyển quyết toán năm sau
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
VI
|
.....
|
|
|
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
VII
|
Kiến nghị xử lý tài chính khác
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Lưu ý: Chỉ lập và ghi các chỉ tiêu có phát sinh; Trường hợp có phát sinh các khoản tăng thu, giảm chi không cùng tính chất với các chi tiêu đã được thể hiện trên Phụ lục, có thể bổ sung dòng (nếu thấy cần thiết).
Phụ lục số 11/BCKT-QL.SDĐ
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ KHÁC
VIỆC QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI ......TẠI … (tên đơn vị được kiểm toán)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Đơn vị/ chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Thuyết minh nguyên nhân
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Đơn vị A....
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị B
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Phụ lục này có thể tổng hợp các sai phạm khác được phát hiện trong quá trình kiểm toán ngoài các kiến nghị tại Phụ lục số 07, 09, (nếu có).