MẪU SỐ 11đ/TTr-ATTP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-BYT ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
(1) ……………………………….. (2) ……………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| …….., ngày……tháng……năm …….. |
BIÊN BẢN
Thanh tra an toàn thực phẩm đối với kinh doanh thức ăn đường phố
Căn cứ Quyết định thanh tra số……..ngày ……/……/…… của ………….(4) về việc ………… (5)
Vào hồi…....giờ....ngày…….tháng…….năm…....., tại …………………………. (6) Đoàn thanh tra tiến hành thanh tra………………………….(3)
I. Đại diện Đoàn thanh tra:
- Ông (bà) ………………………….………………………….chức vụ ……………………………….
- Ông (bà) ………………………….………………………….chức vụ ……………………………….
II. Đại diện ………………………….………………………….…………………………………….(7):
- Ông (bà) ………………………….………………………….chức vụ ……………………………….
- Ông (bà) ………………………….………………………….chức vụ ……………………………….
III. Công bố quyết định thanh tra
Trưởng đoàn thanh tra đọc toàn văn Quyết định thanh tra số……. ngày ……/……/……… của ………………………….(4) về việc ………………………….(5); phổ biến mục đích, yêu cầu, nội dung thanh tra; nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra, quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra; thống nhất lịch làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
IV. Nội dung và kết quả thanh tra
1. Giấy tờ liên quan theo quy định:
1.1 Số người lao động: ………… Trong đó: Trực tiếp:……………….. Gián tiếp: …………
1.2 Giấy xác nhận kiến thức về ATTP: ………………………….……………………………..
1.3 Giấy xác nhận đủ sức khỏe của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thức ăn đường phố ………………………….………………………….………………………….……
1.4 Các nội dung khác: ………………………………………………………………………….
2. Điều kiện an toàn thực phẩm
2.1. Tổng diện tích bày bán: ……………………………………………………………………
2.2. Địa điểm, môi trường kinh doanh: ………………………………………………………..
2.3. Thiết kế, bố trí kinh doanh:…………………………………………………………………
a) Nơi để nguyên liệu: ……………………………………………………………………………
b) Nơi sơ chế, chế biến: …………………………………………………………………………
c) Nơi bày bán, kinh doanh, ăn uống: ………………………………………………………….
d) Nơi để dụng cụ vệ sinh, thu gom chất thải: …………………………………………………
đ) Khoang chứa đựng, bảo quản thức ăn ngay (đối với bán hàng rong): ………………….
2.4. Nguồn nước sử dụng, nước đá uống: ……………………………………………………
2.5. Nguồn gốc thực phẩm: ……………………………………………………………………..
2.6. Trang thiết bị, dụng cụ:
a) Thiết bị bảo quản nguyên liệu: ………………………………………………………………
b) Dụng cụ chế biến thức ăn sống: …………………………………………………………….
c) Dụng cụ chế biến thức ăn chín: ………………………………………………………………
d) Dụng cụ ăn uống: ………………………………………………………………………………
đ) Dụng cụ chứa đựng thức ăn: …………………………………………………………………
e) Thiết bị dụng cụ bày bán thức ăn (bàn, ghế): ………………………………………………
g) Trang thiết bị vận chuyển thức ăn: ………………………………………………………….
h) Thiết bị bảo quản thực phẩm: ………………………………………………………………..
i) Bao bì chứa đựng thức ăn: ……………………………………………………………………
k) Thiết bị vệ sinh trang thiết bị, dụng cụ: ………………………………………………………
l) Phòng chống côn trùng và động vật gây hại: …………………………………………………
m) Găng tay ni lông dùng 1 lần: …………………………………………………………………
2.7. Điều kiện đối với người kinh doanh thức ăn đường phố:
a) Trang phục, vệ sinh cá nhân: …………………………………………………………………
b) Tình trạng sức khỏe: ……………………………………………………………………………
2.8. Các nội dung khác: ……………………………………………………………………………
3. Lấy mẫu kiểm nghiệm:
IV. Nhận xét
1. Các nội dung cơ sở thực hiện đúng: …………………………………………………………
2. Các hành vi vi phạm, tồn tại ……………………………………………………………………
V. Xử lý, kiến nghị xử lý; kiến nghị các biện pháp khắc phục ……………………………
VI. Ý kiến của cơ sở được thanh tra
…………………………………………………………………………………………………………
Việc thanh tra và lập biên bản thanh tra tại cơ sở kết thúc hồi …….…..giờ ….... ngày.... tháng .... năm……
Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận; biên bản được lập thành ....bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
Đại diện Đoàn thanh tra (Ký, ghi rõ họ tên) | …………………………….(7) (Ký, ghi rõ họ tên) | Người ghi biên bản (Ký, ghi rõ họ tên) |
(1) Tên cơ quan tiến hành thanh tra
(2) Tên Đoàn thanh tra.
(3) Ghi theo nội dung thanh tra trong quyết định thanh tra
(4) Chức danh của người ra quyết định thanh tra.
(5) Tên cuộc thanh tra.
(6) Địa điểm thực hiện thanh tra.
(7) Cá nhân được thanh tra.