12
MẪU SỐ 3B
MẪU BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
(cho gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, gói thầu áp dụng hình thức chào giá trực tuyến theo quy trình thông thường)
(Kèm theo Thông tư số 07/2024/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
[TÊN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH/ TỔ THẨM ĐỊNH] Số: ______ (nếu có) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______, ngày ___ tháng ___ năm ___ |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu]
thuộc ____ [Ghi tên dự án[1]]
Kính gửi: ____ [Ghi tên chủ đầu tư]
Trên cơ sở Tờ trình số ___ [Ghi số hiệu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật] ngày ___ [Ghi thời gian văn bản trình duyệt] của ___ [Ghi tên bên mời thầu] đề nghị phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu ___ [Ghi tên gói thầu] thuộc ___ [Ghi tên dự án] và các tài liệu liên quan kèm theo;
Kết quả thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được tổng hợp theo các nội dung sau:
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Căn cứ pháp lý
Báo cáo thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được thẩm định trên cơ sở căn cứ pháp lý sau đây:
- Căn cứ[2] ___ [Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội];
- Căn cứ1 ___ [Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
- Căn cứ ___ [Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị thẩm định, văn bản giao nhiệm vụ thẩm định hoặc hợp đồng thuê tư vấn];
- Căn cứ ___ [Các văn bản có liên quan khác];
2. Khái quát về dự án, gói thầu
Khái quát nội dung chính của dự án và gói thầu, các cơ sở pháp lý của việc lựa chọn nhà thầu.
3. Tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu
Phần này nêu tóm tắt toàn bộ quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu từ khi có thông báo mời thầu/gửi thư mời thầu đến khi trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và đề xuất, kiến nghị của Bên mời thầu về danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
4. Tổ chức thẩm định
a) Đơn vị thẩm định/tổ thẩm định
Đơn vị thẩm định/tổ thẩm định là: ___ [ghi rõ tên đơn vị, phòng, ban thực hiện thẩm định theo chức năng, nhiệm vụ được phân công hoặc tên đơn vị tư vấn đấu thầu được thuê theo hợp đồng hoặc tổ thẩm định được thành lập].
b) Cách thức làm việc
Phần này nêu rõ cách thức làm việc (theo nhóm hoặc cá nhân) của đơn vị thẩm định/tổ thẩm định trong quá trình thẩm định, cách xử lý khi có một hoặc một số thành viên có ý kiến thẩm định khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Đính kèm vào báo cáo thẩm định: bản chụp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu của các thành viên tham gia thẩm định trong đơn vị thẩm định/tổ thẩm định theo quy định của pháp luật đấu thầu.
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Căn cứ pháp lý
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
Kết quả kiểm tra về căn cứ pháp lý của việc tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp theo Bảng số 01 dưới đây:
Bảng số 01
STT | Nội dung kiểm tra | Kết quả kiểm tra |
---|
Có | Không có |
---|
| [1] | [2] | [3] |
1 | - Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án - Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có) | | |
2 | - Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu (nếu có) - Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, - Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có) | | |
3 | Điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài | | |
4 | - Hồ sơ thiết kế, dự toán của gói thầu, yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có); đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn. - Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu trên (nếu có) | | |
5 | Quyết định phê duyệt danh sách ngắn (nếu có) | | |
6 | - Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu - Quyết định phê duyệt sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có) | | |
7 | Quyết định thành lập tổ chuyên gia/hợp đồng (nếu có) thuê cá nhân, tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu[3] | | |
8 | Báo cáo đánh giá do tổ chuyên gia thực hiện | | |
9 | Các văn bản pháp lý khác có liên quan bao gồm cả các văn bản về xử lý tình huống (nếu có) | | |
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà đơn vị thẩm định/tổ thẩm định nhận được.
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng đối với từng văn bản nêu tại cột [1] mà đơn vị thẩm định/tổ thẩm định không nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu).
b) Ý kiến thẩm định về cơ sở pháp lý:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 01, đơn vị thẩm định/tổ thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về cơ sở pháp lý và những lưu ý cần thiết.
2. Quá trình tổ chức thực hiện
Đơn vị thẩm định/tổ thẩm định kiểm tra và có ý kiến về quá trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Kết quả thẩm định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được tổng hợp tại Bảng số 02 dưới đây:
Bảng số 02
Stt | Nội dung kiểm tra | Thời gian thực tế thực hiện[4] | Kết quả thẩm định |
---|
Tuân thủ | Không tuân thủ |
---|
| [1] | [2] | [3] | [4] |
1 | Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu (nếu có) | [Ghi ngày phê duyệt và ngày đăng tải Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu] | | |
2 | Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | [Ghi ngày phê duyệt và ngày đăng tải Kế hoạch lựa chọn nhà thầu] | | |
3 | Thông báo mời thầu | [Ghi ngày đăng tải thông báo mời thầu] | | |
4 | Thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu | [Ghi thời điểm thực tế phát hành hồ sơ mời thầu; ghi số ngày chuẩn bị hồ sơ dự thầu: từ ngày đăng tải thông báo mời thầu đến ngày có thời điểm đóng thầu] | | |
5 | Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) | [Ghi thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm thực tế tổ chức hội nghị tiền đấu thầu] | | |
6 | Thời gian tổ chức khảo sát hiện trường (nếu có) | [Ghi thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm thực tế tổ chức khảo sát hiện trường] | | |
7 | Thời gian yêu cầu làm rõ hồ sơ mời thầu của nhà thầu (nếu có) | [Ghi thời gian thực tế yêu cầu làm rõ hồ sơ mời thầu của nhà thầu, số lần yêu cầu làm rõ đối với gói thầu] | | |
8 | Thời gian làm rõ hồ sơ mời thầu của Bên mời thầu (nếu có) | [Ghi thời gian thực tế làm rõ hồ sơ mời thầu] | | |
9 | Thời gian sửa đổi hồ sơ mời thầu (nếu có) | [Ghi thời gian thực tế sửa đổi hồ sơ mời thầu] | | |
10 | Thời điểm đóng thầu | [Ghi thời điểm đóng thầu] | | |
11 | Gia hạn thời điểm đóng thầu | [Ghi cụ thể số ngày gia hạn, thời điểm đóng thầu mới được gia hạn] | | |
12 | Mở thầu | [Ghi thời gian trong biên bản mở thầu] | | |
13 | Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu | [Ghi thời gian thực tế đánh giá hồ sơ dự thầu từ ngày mở thầu đến ngày trình phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật] | | |
Ghi chú:
- Cột [3] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ quy định về thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Cột [4] đánh dấu "X" vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó được đánh giá là không tuân thủ quy định về thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật.
b) Ý kiến thẩm định về thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 02, đơn vị thẩm định/tổ thẩm định đưa ra ý kiến về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu (đặc biệt là những vi phạm về thời gian được quy định trong Luật Đấu thầu, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn) và những lưu ý cần thiết.
Đối với các nội dung (5), (6), (7), (8), (9) trường hợp nhà thầu có phản ánh, kiến nghị về các nội dung này, đơn vị thẩm định/tổ thẩm định phải ghi rõ nội dung phản ánh, kiến nghị và có ý kiến về các nội dung này.
2.2. Nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu:
a) Tổng hợp kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu:
Kết quả thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu được tổng hợp tại Bảng số 03 dưới đây:
Bảng số 03
Stt | Nội dung kiểm tra | Kết quả thẩm định |
Tuân thủ | Không tuân thủ |
| [1] | [2] | [3] |
1 | Nội dung đánh giá tính hợp lệ | | |
2 | Nội dung đánh giá về năng lực, kinh nghiệm[5] | | |
3 | Nội dung đánh giá về kỹ thuật | | |
Ghi chú:
- Cột [2] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu cầu được duyệt.
- Cột [3] đánh dấu “X” vào các ô tương ứng đối với từng nội dung nêu tại cột [1] nếu kết quả kiểm tra về nội dung đó là không tuân thủ yêu cầu của hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh giá được duyệt. Tại điểm b Khoản này, nêu rõ Mục, Điều, Khoản, Điểm không tuân thủ hoặc không phù hợp theo quy định của pháp luật và quy định trong hồ sơ mời thầu.
b) Ý kiến thẩm định về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu:
Căn cứ các tài liệu được cung cấp, kết quả thẩm định được tổng hợp tại Bảng số 03, đơn vị thẩm định/tổ thẩm định đưa ra ý kiến về nội dung đánh giá hồ sơ dự thầu chưa phù hợp và những lưu ý cần thiết, bao gồm:
- Kết quả đánh giá;
- Danh sách nhà thầu không đáp ứng yêu cầu và bị loại; lý do loại bỏ nhà thầu;
- Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Nhận xét về đề xuất biện pháp xử lý của tổ chuyên gia trong trường hợp này;
- Nội dung của hồ sơ mời thầu không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc nội dung có thể dẫn đến cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình thực hiện hoặc có thể làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có); nhận xét về đề xuất biện pháp xử lý của tổ chuyên gia trong trường hợp này;
- Đề xuất biện pháp xử lý đối với trường hợp phát hiện sự không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;
- Ý kiến khác (nếu có).
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA, BÊN MỜI THẦU (NẾU CÓ)
1. Tổng hợp các ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt, bảo lưu của thành viên tổ chuyên gia trong báo cáo đánh giá (nếu có).
2. Tổng hợp các ý kiến khác biệt giữa Bên mời thầu và tổ chuyên gia (nếu có):
Phần này nêu các ý kiến khác biệt giữa Bên mời thầu và tổ chuyên gia (nếu có).
3. Ý kiến thẩm định về các ý kiến khác biệt, bảo lưu nêu trên (nếu có):
Phần này đưa ra nhận xét của đơn vị thẩm định/tổ thẩm định về ý kiến khác biệt, bảo lưu của các thành viên tổ chuyên gia; ý kiến khác biệt giữa Bên mời thầu và tổ chuyên gia (nếu có).
IV. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT, BẢO LƯU CỦA THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH TRONG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH/TỔ THẨM ĐỊNH (NẾU CÓ)
Ghi rõ ý kiến của khác biệt, bảo lưu của thành viên tham gia thẩm định trong đơn vị thẩm định/tổ thẩm định và đề nghị thành viên đó ký tên vào phần bảo lưu ý kiến.
V. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định đối với gói thầu được tổng hợp tại Bảng số 04 dưới đây:
Bảng số 04
Stt | Nội dung kiểm tra | Ý kiến thẩm định |
---|
Thống nhất | Không thống nhất |
---|
| [1] | [2] | [3] |
1 | Căn cứ pháp lý | | |
2 | Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu | | |
3 | Nội dung thẩm định kết quả đánh giá về kỹ thuật/hồ sơ đề xuất về kỹ thuật | | |
3.1 | Nội dung đánh giá tính hợp lệ | | |
3.2 | Nội dung đánh giá về năng lực, kinh nghiệm[6] | | |
3.3 | Nội dung đánh giá về kỹ thuật | | |
Ghi chú:
Trường hợp đơn vị thẩm định/tổ thẩm định thống nhất với nội dung tại cột [1] thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [2]; trường hợp không thống nhất thì đánh dấu "X" vào các ô tương ứng tại cột số [3].
VI. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nhận xét
Trên cơ sở các nhận xét theo từng nội dung nêu trên, đơn vị thẩm định/tổ thẩm định đưa ra ý kiến nhận xét về các nội dung như sau:
- Về cơ sở pháp lý;
- Về kết quả đánh giá ;
- Về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch trong quá trình tổ chức đấu thầu;
- Ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Trường hợp không thống nhất phải đưa ra lý do cụ thể;
2. Kiến nghị
Trên cơ sở đề nghị của Bên mời thầu về danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và nội dung tại báo cáo thẩm định này, _____ [Ghi tên đơn vị thẩm định/tổ thẩm định] kiến nghị _____ [Ghi tên chủ đầu tư] phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc _____ [Ghi tên dự án] theo các nội dung sau:
Stt | Tên nhà thầu | Điểm kỹ thuật (nếu có) | Xếp hạng (nếu có) |
1 | [Ghi tên đầy đủ, quốc tịch (trong trường hợp đấu thầu quốc tế) của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật] | | |
2 | | | |
… | | | |
Trường hợp đơn vị thẩm định/tổ thẩm định không thống nhất với đề nghị của Bên mời thầu hoặc chưa có đủ cơ sở kết luận về danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật thì đưa ra đề xuất và kiến nghị về biện pháp xử lý tiếp theo đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan nhằm đẩy nhanh quá trình triển khai thực hiện gói thầu, dự án để chủ đầu tư xem xét, quyết định.
Các ý kiến khác (nếu có).
Báo cáo thẩm định này được lập bởi: ___ [Ghi đầy đủ họ và tên, chữ ký của từng thành viên tham gia thẩm định trong đơn vị thẩm định/tổ thẩm định].
Nơi nhận: - Như trên; - Bên mời thầu; - Lưu VT. | [Đơn vị thẩm định] [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)] |
Phụ lục
DANH MỤC TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP ĐỂ THỰC HIỆN
VIỆC THẨM ĐỊNH DANH SÁCH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Liệt kê danh mục các tài liệu đơn vị thẩm định/tổ thẩm định nhận được (sau khi đã yêu cầu bổ sung tài liệu) để thực hiện việc thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật.
Phải đính kèm báo cáo thẩm định bản cam kết và chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu của các thành viên tham gia thẩm định trong đơn vị thẩm định/tổ thẩm định.
Mẫu Bản cam kết
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________, ngày ____ tháng____ năm ____
BẢN CAM KẾT
- Tôi tên là: _______[Ghi tên thành viên tham gia thẩm định trong đơn vị thẩm định/tổ thẩm định]
- Địa chỉ:______[Ghi rõ địa chỉ]
- Số CCCD/Hộ chiếu:_____[Ghi số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp, cơ quan cấp]
Là thành viên tham gia thẩm định [Ghi nội dung thẩm định, ví dụ: danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật,...] gói thầu [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án [Ghi tên dự án] theo ___ [ghi rõ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ hoặc được giao hoặc hợp đồng thuê tư vấn].
Tôi cam kết như sau:
- Đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP;
- Thẩm định [Ghi nội dung thẩm định, ví dụ: danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật,...] trên cơ sở trung thực, khách quan, công bằng, không chịu bất kỳ sự ràng buộc về lợi ích đối với các bên.
- Chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều 81 Luật đấu thầu số 22/2023/QH15.
Nếu tôi vi phạm nội dung cam kết nêu trên, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
__, ngày__tháng__năm___ Người cam kết [Ký, ghi rõ họ tên] |