|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU THUYẾT MINH ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP BỘ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Cập nhật: 14/06/2024
Căn cứ: Quyết định 1320/QĐ-BCT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
B6b-TMĐA-BCT THUYẾT MINH ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP BỘ I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN 1 | Tên đề án | 1a | Mã số | | ... | | | 2 | Thời gian thực hiện: ............ tháng | | | | (Từ tháng ....../20...... đến tháng ....../20......) | | | 3 | Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó: | Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) | - Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học | ... | - Từ nguồn tự có của tổ chức | ... | - Từ nguồn khác | ... | 4 | Phương thức khoán chi | □ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán chi từng phần, trong đó: | | - Kinh phí khoán: ....................................... triệu đồng | | - Kinh phí không khoán: ............................ triệu đồng | 5 | □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có) □ Khác | | 6 | Chủ nhiệm đề tài Họ và tên: ........................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ....../....../...... Giới tính: Nam □ Nữ □ Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ........................................................................... Chức danh khoa học: .......................................................................................................... Chức vụ: ............................................................................................................................. Điện thoại: ..................................... E-mail: ....................................................................... Tên tổ chức đang công tác: ................................................................................................ Địa chỉ tổ chức: .................................................................................................................. | | 7 | Thư ký khoa học Họ và tên: ........................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ....../....../...... Giới tính: Nam □ Nữ □ Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ........................................................................... Chức danh khoa học: .......................................................................................................... Chức vụ: ............................................................................................................................. Điện thoại: ..................................... E-mail: ....................................................................... Tên tổ chức đang công tác: ................................................................................................ Địa chỉ tổ chức: .................................................................................................................. | | 8 | Tổ chức chủ trì đề tài Tên tổ chức chủ trì đề tài: .................................................................................................. Điện thoại: ..................................... Fax: ............................................................................ Website: ............................................................................................................................. Địa chỉ: ............................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................ Số tài khoản: ...................................................................................................................... Tại kho bạc nhà nước/Ngân hàng: ..................................................................................... Tên cơ quan chủ quản: ....................................................................................................... | | 9 | Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có) 1. Tổ chức 1: ..................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản: ....................................................................................................... Điện thoại: ..................................... Fax: ............................................................................ Địa chỉ: ............................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................ 2. Tổ chức 2: ..................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản: ....................................................................................................... Điện thoại: ..................................... Fax: ............................................................................ Địa chỉ: ............................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................ | | 10 | Các cán bộ thực hiện đề án | (Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) | TT | Họ và tên, học hàm học vị | Chức danh thực hiện đề án[1] | Tổ chức công tác | 1 | | | | 2 | | | | 3 | | | | 4 | | | | 5 | | | | 6 | | | | 7 | | | | 8 | | | | 9 | | | | 10 | | | | ... | | | |
___________________ [1] Theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 11 | Mục tiêu của đề án (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) | ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... | 12 | Tình trạng đề án | □ Mới □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của người khác | 13 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án | 13.1. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án) ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 13.2. Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề án (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án) ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... | 14 | Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề án đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan | (Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề án) ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... | 15 | Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề án và phương án thực hiện | (Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung nghiên cứu cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính; trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề án trước đó) Nội dung 1: .................................................................................................................................... Công việc 1: .................................................................................................................................... Công việc 2: .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Công việc n: .................................................................................................................................... Nội dung 2: .................................................................................................................................... Công việc 1: .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Nội dung n: .................................................................................................................................... Công việc 1: .................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Công việc n: .................................................................................................................................... | 16 | Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án | (giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án) - Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính); - Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu); - Đào tạo, tập huấn phục vụ đề án; - Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp); - Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung). | 17 | Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng | (Luận cứ tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề án) Cách tiếp cận: ................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ............................................................................ ......................................................................................................................................................... | 18 | Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước | (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có) ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... | 19 | Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) | (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đó hợp tác- đối với đối tác đó có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề án) ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... | 20 | Phương án thuê chuyên gia (nếu có) 1. Thuê chuyên gia trong nước | | TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Tên tổ chức đang công tác | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | 1 | | | | | 2 | | | | | 2. Thuê chuyên gia nước ngoài | TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Tên tổ chức đang công tác | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | 1 | | | | | | 2 | | | | | | 21 | Tiến độ thực hiện | TT | Nội dung, công việc | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu ÷ kết thúc | Cá nhân, tổ chức thực hiện[2] | Dự kiến kinh phí | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | 1 | Nội dung 1: ... | | | | | | Công việc 1: ... | | | | | | Công việc 2: ... | | | | | | ...... | | | | | | Công việc n: ... | | | | | 2 | Nội dung 2: ... | | | | | | Công việc 1: ... | | | | | | ...... | | | | | | Công việc n: ... | | | | | ... | ... | | | | | n | Nội dung n: ... | | | | | | Công việc 1: ... | | | | | | ...... | | | | | | Công việc n: ... | | | | |
___________________ [2] Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10 III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ ÁN 22 | Sản phẩm KH&CN chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm) | Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; sách chuyên khảo và các sản phẩm khác). | TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | | | | | | | | | | | Dạng II: Báo cáo khoa học của đề án (báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); dự thảo cơ chế chính sách; kết quả dự báo; mô hình; quy trình, quy phạm; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác. | TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | | | | | | | | | 22.1. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học | TT | Cấp đào tạo | Số lượng | Chuyên ngành đào tạo | Ghi chú | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | | Thạc sĩ | | | | | Tiến sĩ | | | | 22.2. Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề án) ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... | 23 | Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | 23.1. Lợi ích của đề án a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc hoạch định và thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ......................................................................................................................................................... b) Góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo sau đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ......................................................................................................................................................... 22.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ (Giải trình chi tiết tại Phụ lục kèm theo) Đơn vị tính: Triệu đồng 25 | Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi | TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | Trả công lao động trực tiếp + chuyên gia (nếu có) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Chi khác | | Tổng kinh phí | | | | | | | Trong đó: | | | | | | 1 | Ngân sách nhà nước | | | | | | a | Kinh phí khoán chi | | | | | | - | Năm thứ nhất | | | | | | - | Năm thứ hai | | | | | | - | Năm thứ ba | | | | | | b | Kinh phí không khoán chi | | | | | | - | Năm thứ nhất | | | | | | - | Năm thứ hai | | | | | | - | Năm thứ ba | | | | | | 2 | Ngoài ngân sách nhà nước | | | | | |
............., ngày ...... tháng ...... năm 20... TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | ............., ngày ...... tháng ...... năm 20... CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN (Ký, ghi rõ họ tên) |
............., ngày ...... tháng ...... năm 20... TL. BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG[3] ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) ___________________ [3] Chỉ ký đóng dấu khi đề án được phê duyệt DANH SÁCH THÀNH VIÊN, KỸ THUẬT VIÊN, NHÂN VIÊN HỖ TRỢ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TT | Họ và tên, học hàm học vị | Chức danh thực hiện đề án[4] | Tổ chức công tác | 1 | | | | 2 | | | | 3 | | | | 4 | | | | 5 | | | | 6 | | | | 7 | | | | 8 | | | | 9 | | | | 10 | | | | ... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
___________________ [4] Theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước. Phụ lục DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung các khoản chi | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi theo quy định | 1 | 2 | 3=4+12 | 4=6+8+10 | 5=7+9+11 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+14+15 | 13 | 14 | 15 | 1 | Trả công lao động trực tiếp | | | | | | | | | | | | | | - | Nội dung 1: ... | | | | | | | | | | | | | | - | Nội dung 2: ... | | | | | | | | | | | | | | - | ... | | | | | | | | | | | | | | - | Nội dung n: ... | | | | | | | | | | | | | | 2 | Thuê chuyên gia | | | | | | | | | | | | | | - | Trong nước | | | | | | | | | | | | | | - | Nước ngoài | | | | | | | | | | | | | | 3 | Nguyên,vật liệu, năng lượng | | | | | | | | | | | | | | 4 | Thiết bị, máy móc | | | | | | | | | | | | | | 5 | Chi khác | | | | | | | | | | | | | | | TỔNG CỘNG | | | | | | | | | | | | | |
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI Khoản 1a. Công lao động trực tiếp Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung công việc5 | Hệ số lao động khoa học[6] | Số người trong nhóm chức danh | Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (DMCN)[7] | Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh[8] | Tổng thù lao thực hiện nhiệm vụ | Nguồn vốn | Ngân sách nhà nước | Ngoài NSNN | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3×5×6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | I | Nội dung nghiên cứu | | | | | | | | | | | | | | 1 | Nội dung 1: ... | | | | | | | | | | | | | | 1.1 | Công việc 1: ... | | | | | | | | | | | | | | - | Thành viên chính: (ghi rõ họ tên)[9] | | | | | | | | | | | | | | - | Thành viên: (ghi rõ họ tên)[10] | | | | | | | | | | | | | | - | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ: (ghi rõ họ tên)[11] | | | | | | | | | | | | | | 1.2 | Công việc 2: ... | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | 2 | Nội dung 2: ... | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | II | Thù lao của chủ nhiệm nhiệm vụ: (TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T) | | | | | | | | | | | | | | III | Thù lao của thư ký khoa học: (TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T) | | | | | | | | | | | | | | | TỔNG CỘNG (I+II+III) | | | | | | | | | | | | | |
___________________ [5] Phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của Thuyết minh. [6] Theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. [7] Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. [8] Theo quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 5 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. [9] Thành viên chính phải là cán bộ có tên tại mục 10 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 15 của thuyết minh. [10] Thành viên phải là các cán bộ có tên trong danh sách gửi kèm Thuyết minh và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 15 của thuyết minh. [11] Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ phải là các cán bộ có tên trong danh sách gửi kèm Thuyết minh và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 15 của thuyết minh. Khoản 1b. Thuê chuyên gia[12] Đơn vị: Triệu đồng TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Quốc tịch | Tên tổ chức đang công tác | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức lương tháng theo hợp đồng | Kinh phí | Tổng | Ngân sách nhà nước | Ngoài NSNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | I | Chuyên gia trong nước | 1 | | | | | | | | | | 2 | | | | | | | | | | ... | | | | | | | | | | II | Chuyên gia nước ngoài | 1 | | | | | | | | | | 2 | | | | | | | | | | ... | | | | | | | | | |
___________________ [12] Dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 19 của Thuyết minh. Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung các khoản chi | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách nhà nước | Ngoài NSNN | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 1 | Nguyên, vật liệu[13] | | | | | | | | | | | | | | | | | - | ... | | | | | | | | | | | | | | | | | - | ... | | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Năng lượng, nhiên liệu | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 3 | Mua sách, tài liệu, số liệu | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | TỔNG CỘNG | | | | | | | | | | | | | | | | |
___________________ [13] Dự toán chi tiết theo nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của Thuyết minh. Khoản 3. Thiết bị, máy móc Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | Ngân sách nhà nước | Ngoài NSNN | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | I | Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề án[14] | | | | | | | | | | | | | 1 | ... | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | II | Thiết bị, công nghệ mua mới | | | | | | | | | | | | | 1 | ... | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | III | Khấu hao thiết bị | | | | | | | | | | | | | 1 | ... | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | IV | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) | | | | | | | | | | | | | 1 | ... | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | TỔNG CỘNG | | | | | | | | | | | | |
___________________ [14] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng với tổng kinh phí của Khoản 3. Khoản 4. Chi khác Đơn vị: Triệu đồng TT | Nội dung các khoản chi | Kinh phí | Nguồn vốn | Ngân sách nhà nước | Ngoài ngân sách nhà nước | Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 1 | Công tác trong nước[15] (địa điểm, thời gian, số lượt người) | | | | | | | | | | | | | | 2 | Hợp tác quốc tế | | | | | | | | | | | | | | a | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) | | | | | | | | | | | | | | b | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) | | | | | | | | | | | | | | 3 | Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) | | | | | | | | | | | | | | 4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ | | | | | | | | | | | | | | 6 | Chi khác | | | | | | | | | | | | | | a | Hội thảo[16] | | | | | | | | | | | | | | b | Phô tô, in ấn, VPP,... | | | | | | | | | | | | | | c | Khác | | | | | | | | | | | | | | | TỔNG CỘNG | | | | | | | | | | | | | |
___________________ [15] Dự toán chi tiết theo nội dung nghiên cứu nêu tại mục 15 của Thuyết minh. [16] Định mức chi theo quy định tại mục 1.2 Phần II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-BCT ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|