Đơn vị được đánh giá:
Chuyên gia đánh giá:
|
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Kết quả
|
Diễn giải
|
Đạt
|
K.Đạt
|
Khuyến cáo
|
1
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
a. Nhân viên quản lý và kỹ thuật được giao quyền hạn và nguồn lực cần thiết để thực hiện nhiệm vụ
|
|
|
|
|
b. Đảm bảo mọi nhân viên của PKN không chịu bất kỳ sức ép nào làm ảnh hưởng đến công việc
|
|
|
|
|
c. Có quy định cụ thể trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ công tác của các nhân viên có ảnh hưởng đến chất lượng của phép thử.
|
|
|
|
|
d. Có thực hiện giám sát đối với các nhân viên thử nghiệm thông qua nhân viên am hiểu các phương pháp, thủ tục, mục đích thử nghiệm và bắng cách đánh giá các kết quả thử nghiệm
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
|
|
|
a. Có thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động
|
|
|
|
|
b. Có các thủ tục và hướng dẫn với mức độ cần thiết và đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
|
|
|
|
|
c. Có xây dựng sổ tay chất lượng bao gồm hoặc viện dẫn các thủ tục
|
|
|
|
|
d. Sổ tay chất lượng phải đưa ra cấu trúc của hệ thống tài liệu được sử dụng trong hệ thống chất lượng
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm soát tài liệu:
Các tài liệu nội bộ
|
|
|
|
|
a. Có đầy đủ nội dung (số nhận diện, số soát xét …) và được xem xét, phê duyệt bởi người có thẩm quyền
|
|
|
|
|
b. Có chế độ theo dõi tài liệu nội bộ đúng cách
|
|
|
|
|
c. Được sửa đổi, bổ sung đúng cách
|
|
|
|
|
d. Luôn có sẵn và được phổ biến đầy đủ cho nhân viên
|
|
|
|
|
e. Có biên bản hủy tài liệu hết hiệu lực và hết hạn
|
|
|
|
|
Tài liệu từ bên ngoài (nếu có):
|
|
|
|
|
a. Có thủ tục kiểm soát tài liệu từ bên ngoài
|
|
|
|
|
b. Có dấu hiệu kiểm soát và được kiểm soát đúng cách
|
|
|
|
|
Tài liệu điện tử (nếu có)
|
|
|
|
|
a. Có thủ tục kiểm soát các loại tài liệu điện tử
|
|
|
|
|
b. Có dấu hiệu kiểm soát và được kiểm soát đúng cách
|
|
|
|
|
4
|
Xem xét yêu cầu/hợp đồng thử nghiệm
|
|
|
|
|
a. Có danh mục các phép thử, các chỉ tiêu phải kiểm tra và mức chấp nhận
|
|
|
|
|
b. Thực hiện đúng việc xem xét
|
|
|
|
|
c. Có thủ tục và thực hiện việc xem xét hiện trạng mẫu thử nghiệm
|
|
|
|
|
d. Có thông báo với khách hàng khi có sự thay đổi hợp đồng
|
|
|
|
|
e. Việc xem xét được ghi chép lại và lưu trữ đầy đủ
|
|
|
|
|
5
|
Nhà cung cấp và dịch vụ từ bên ngoài
|
|
|
|
|
a. Có lập đề nghị khi có nhu cầu
|
|
|
|
|
b. Có danh sách nhà cung cấp
|
|
|
|
|
c. Có kế hoạch đánh giá nhà cung cấp và thực hiện đánh giá theo đúng kế hoạch
|
|
|
|
|
6
|
Công việc không phù hợp và hành động khắc phục
|
|
|
|
|
a. Có thủ tục kiểm soát các việc không phù hợp và thực hiện hành động khắc phục phù hợp
|
|
|
|
|
b. Có phân công trách nhiệm rõ ràng việc thực hiện hành động khắc phục
|
|
|
|
|
c. Ghi chép và lưu trữ hồ sơ liên quan đến xử lý các công việc không phù hợp được phát hiện
|
|
|
|
|
d. Có thông báo với khách hàng về các công việc không phù hợp ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả thử nghiệm đã phát hành
|
|
|
|
|
7
|
Hành động phòng ngừa
|
|
|
|
|
a. Có kế hoạch thực hiện hành động phòng ngừa phù hợp
|
|
|
|
|
b. Có chương trình thực hiện hành động phòng ngừa đã phê duyệt
|
|
|
|
|
8
|
Kiểm soát hồ sơ
|
|
|
|
|
a. Có phân công người quản lý hồ sơ
|
|
|
|
|
b. Hồ sơ có đầy đủ thông tin
|
|
|
|
|
c. Hồ sơ được sửa chữa đúng cách
|
|
|
|
|
d. Có danh mục hồ sơ hết hạn hàng năm
|
|
|
|
|
e. Có biên bản thanh lý hồ sơ
|
|
|
|
|
9
|
Quản lý nhân sự
|
|
|
|
|
a. Lãnh đạo PKN có đảm bảo năng lực của nhân viên có ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm phù hợp với nhiệm vụ được giao
|
|
|
|
|
b. Định kỳ thẩm tra, đánh giá năng lực nhân viên
|
|
|
|
|
c. Có căn cứ khi lựa chọn nhân viên gửi đào tạo
|
|
|
|
|
d. Có hồ sơ về từng nhân viên (năng lực, trình độ, kỹ năng và kinh nghiệm).
|
|
|
|
|
e. Có kế hoạch về nhu cầu đào tạo, kế hoạch đào tạo và hồ sơ đào tạo
|
|
|
|
|
f. Có đánh giá về hiệu quả đào tạo của từng nhân viên
|
|
|
|
|
10
|
Lựa chọn phương pháp thử
|
|
|
|
|
a. Các phương pháp thử nội bộ có được phê duyệt
|
|
|
|
|
b. Có bản hướng dẫn thực hiện phương pháp thử nội bộ
|
|
|
|
|
11
|
Kiểm soát dữ liệu
|
|
|
|
|
a. Có hướng dẫn việc tính và truyền số liệu dạng văn bản
|
|
|
|
|
b. Có danh mục các phần mềm sử dụng
|
|
|
|
|
12
|
Kiểm soát thiết bị
|
|
|
|
|
a. Tất cả các thiết bị đều có nhãn nhận diện và hồ sơ lý lịch thiết bị
|
|
|
|
|
b. Có bảng phân công người kiểm soát thiết bị
|
|
|
|
|
c. Có kế hoạch hiệu chuẩn, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
d. Thiết bị có được hiệu chuẩn trước khi sử dụng và hiệu chuẩn, bảo trì định kỳ
|
|
|
|
|
13
|
Quản lý mẫu thử nghiệm
|
|
|
|
|
a. Mẫu được gắn số nhận diện đầy đủ
|
|
|
|
|
b. Bảo quản mẫu đúng thủ tục
|
|
|
|
|
14
|
Quản lý hóa chất môi trường
|
|
|
|
|
a. Bảo quản đúng cách
|
|
|
|
|
b. Ghi nhãn đầy đủ, không quá hạn sử dụng
|
|
|
|
|
15
|
Đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
|
|
|
|
|
a. Có kế hoạch tham gia phép thử thành thạo hàng năm
|
|
|
|
|
b. Có thực hiện phép thử thành thạo theo kế hoạch
|
|
|
|
|
16
|
Báo cáo kết quả thử nghiệm
|
|
|
|
|
a. Đo thông tin trên các báo cáo kết quả
|
|
|
|
|
b. Có ghi chú kết quả thử nghiệm do nhà thầu phụ thực hiện trên báo cáo
|
|
|
|
|