Mẫu số 7.2 Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện đầu tư 6 tháng, năm đối với các dự án ứng dụng công nghệ thông tin
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: /BCGSĐGĐT | ………, ngày tháng năm ……. |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý/6 tháng/năm)
Tên dự án: ……………………..
Kính gửi: ………………………………………………….
I. Nội dung báo cáo:
1. Tình hình thực hiện dự án:
1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập thiết kế thi công, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng …).
1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:
1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:
1.4. Chất lượng công việc đạt được: (Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán).
1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:
1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)
2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)
2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:
2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)
3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).
3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).
II. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:
1. Tình hình thực hiện dự án:
2. Công tác quản lý dự án:
3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:
III. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:
Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.
(kèm theo các phụ biểu: 7.2.1, 7.2.2, 7.2.3, 7.2.4, 7.2.5)
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Phụ biểu số 01 chỉ báo cáo 01 lần vào kỳ đầu tiên;
- Các phụ biểu 02, 03, 04, 05 báo cáo trong các kỳ triển khai các hoạt động liên quan đến các nội dung tại các phụ biểu này;
Phụ biểu 7.2.1 Mẫu thông tin về dự án
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
5. Mục tiêu chính của dự án:
4. Quy mô, công suất:
5. Địa điểm dự án:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Hình thức quản lý dự án:
8. Các mốc thời gian về dự án:
- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:
- Thời gian thực hiện dự án:
+ Thời gian bắt đầu:
+ Thời gian kết thúc:
9. Tổng mức đầu tư:
10. Nguồn vốn đầu tư:
11. Mô tả tóm tắt dự án:
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 7.2.2 Tiến độ lập thiết kế thi công
STT | Tên gói thầu | Tên nhà thầu thực hiện thi công | Ngày phê duyệt thiết kế thi công |
Kế hoạch | Thực tế | Số văn bản |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1- | | | | | |
2- | | | | | |
3- | | | | | |
… | | | | | |
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ biểu 7.2.3 Tiến độ thực hiện đấu thầu
STT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Hình thức đấu thầu | Phương thức đấu thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | Thời gian thực hiện đấu thầu | Kết quả đấu thầu |
Kế hoạch | Thực tế | Giá dự thầu | Giá trúng thầu | Chênh lệch tăng (+), giảm (-) | Nhà thầu trúng thầu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1- | | | | | | | | | | | | |
2- | | | | | | | | | | | | |
3- | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | |
….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)