Mẫu số 13
CƠ QUAN CẤP TRÊN CƠ QUAN KIỂM TRA ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
Số: …../BB-ĐKNTTS
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: ………………………………………………………………………
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ……………………………………………………
- Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………..……………………………
3. Thông tin cơ sở kiểm tra: ………………………..…………………………………………
- Tên cơ sở: ………………………..………………………..……………………………………
- Địa chỉ: ………………………..………………………..……………………………………………………
- Số điện thoại: …………………… Số Fax: ……………Email: ………………………………
- Số Giấy đăng ký kinh doanh/số Giấy phép đầu tư/số Quyết định thành lập (nếu có): ……………………….. Cơ quan cấp: ………… Ngày cấp: ………………
- Đại diện của cơ sở: ………………………..Chức vụ: ……………………………………….
- Mã số cơ sở (nếu có): ………………………..………………………..………………………
4. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: ………………………..………………………..……………………………………………………
- Điện thoại: ………………… Số Fax: ……………… Email: …………………………………
5. Đối tượng nuôi (nêu cụ thể từng loài thủy sản nuôi; diện tích/thể tích lồng nuôi; hình thức nuôi): ………………………..………………………..
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Áp dụng đối với kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản trong ao (đầm/hầm), bể:
TT | Chỉ tiêu kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
Đạt | Không đạt |
1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | | | |
2 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | | | |
3 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | | | |
4 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | | | |
5 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm (không áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm cảnh, mỹ nghệ, giải trí) | | | |
6 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | | | |
7 | Bờ ao (đầm/hầm), bể | | | |
8 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu (áp dụng đối với cơ sở có khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu) | | | |
9 | Nơi chứa rác thải; nơi chứa, xử lý thủy sản chết | | | |
10 | Khu sinh hoạt, vệ sinh của cơ sở | | | |
11 | Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải (áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh) | | | |
12 | Nơi chứa bùn thải (áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh) | | | |
13 | Biển cảnh báo, chỉ dẫn (áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh) | | | |
14 | Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) | | | |
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế | | | |
Số chỉ tiêu đạt/không đạt | | | |
2. Áp dụng đối với kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản bằng lồng bè, đăng quầng:
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Kết quả đánh giá | Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
Đạt | Không đạt |
1 | Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản | | | |
2 | Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường | | | |
3 | Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y | | | |
4 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động | | | |
5 | Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm (không áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản làm canh, mỹ nghệ, giải trí) | | | |
6 | Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | | | |
7 | Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng | | | |
8 | Thiết bị cảnh báo cho hoạt động giao thông thủy | | | |
9 | Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu (áp dụng đối với cơ sở có khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu) | | | |
10 | Nơi chứa rác thải; nơi chứa, xử lý thủy sản chết | | | |
11 | Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè (áp dụng với trường hợp phải đăng ký) | | | |
12 | Giấy phép nuôi trồng thủy sản (áp dụng với trường hợp phải cấp phép) | | | |
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế | | | |
Số chỉ tiêu đạt/không đạt | | | |
III. LẤY MẪU (nếu cần):
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu, tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,...) ………………………..………………………..
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích (Biên bản lấy mẫu kèm theo): ………………………..
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA (nội dung cần khắc phục, thời gian khắc phục, báo cáo khắc phục):
………………………..………………………..……………………………………………………
………………………..………………………..………………………..…………………………..
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
………………………..………………………..……………………………………………………
………………………..………………………..………………………..…………………………..
….., ngày ... tháng... năm ….. CHỦ CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu - nếu có) | ..., ngày ... tháng ... năm… TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA (Ký, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
1. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra, đánh giá và ghi thông tin chính xác. Nếu chỉnh sửa nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
2. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, chỉ tiêu đánh giá. Nếu chỉ tiêu nào không đánh giá thì ghi rõ “Không đánh giá” và nêu rõ lý do.
- Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”.
- Dùng ký hiệu X hoặc √ đánh dấu vào ô “Đạt” hoặc “Không đạt” đối với mỗi chỉ tiêu.
- Phải diễn giải chi tiết chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải ghi cụ thể lỗi và xác định thời hạn cơ sở phải khắc phục lỗi đó; mỗi chỉ tiêu đạt phải nêu rõ nội dung, bằng chứng đạt yêu cầu.
- Ngôn ngữ sử dụng trong tài liệu phục vụ kiểm tra, đánh giá phải thể hiện bằng tiếng Việt.
B. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:
I. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được giao để nuôi trồng thủy sản; hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản; hoặc quy hoạch hoặc kế hoạch hoặc đề án hoặc chương trình/dự án về phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; hoặc văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền).
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở hoặc tại cơ quan có thẩm quyền.
2. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; có giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
3. Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Yêu cầu: Xây dựng và triển khai kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
4. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
5. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
Yêu cầu: Có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn theo quy định và được kiểm tra việc thực hiện cam kết.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở; kiểm tra thực tế tại cơ sở (nếu cần).
6. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Sử dụng vật liệu dễ vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
7. Bờ ao (đầm/hầm), bể
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu không gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không rò rỉ nước.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
8. Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu (áp dụng đối với cơ sở có khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu)
Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
9. Nơi chứa rác thải; nơi chứa, xử lý thủy sản chết
Yêu cầu: Nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, nơi xử lý thủy sản chết và tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
10. Khu sinh hoạt, vệ sinh của cơ sở
Yêu cầu: Nước thải, chất thải từ khu sinh hoạt, vệ sinh không làm ảnh hưởng đến khu vực nuôi.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
11. Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải (áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh)
Yêu cầu: Có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải riêng biệt.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
12. Nơi chứa bùn thải (áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh)
Yêu cầu: Nơi chứa bùn thải phù hợp và đáp ứng yêu cầu sản xuất.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
13. Biển báo, chỉ dẫn (áp dụng đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh)
Yêu cầu: Có biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
14. Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký).
Yêu cầu: Có Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở hoặc tại cơ quan có thẩm quyền.
II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng đất/khu vực biển để nuôi trồng thủy sản (Quyết định giao khu vực biển hoặc Quyết định công nhận khu vực biển hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng khu vực biển để nuôi trồng thủy sản hoặc Quy hoạch hoặc Kế hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản tại địa phương hoặc văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền hoặc văn bản cho phép của cơ quan có thẩm quyền).
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở hoặc tại cơ quan có thẩm quyền.
2. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; có giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
3. Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Yêu cầu: Xây dựng và triển khai kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
4. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
5. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
Yêu cầu: Có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở; kiểm tra thực tế tại cơ sở (nếu cần).
6. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: sử dụng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
7. Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu không gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi và không để thủy sản nuôi thoát ra môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
8. Thiết bị cảnh báo cho hoạt động giao thông thủy
Yêu cầu: Có thiết bị cảnh báo cho hoạt động giao thông thủy (như: phao tiêu hoặc đèn tín hiệu hoặc biển cảnh báo...)
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
9. Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu (áp dụng đối với cơ sở có khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu).
Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
10. Nơi chứa rác thải; nơi chứa, xử lý thủy sản chết
Yêu cầu: Nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, xử lý thủy sản chết, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
11. Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè (áp dụng với trường hợp phải đăng ký).
Yêu cầu: Có Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở hoặc tại cơ quan có thẩm quyền.
12. Giấy phép nuôi trồng thủy sản (áp dụng với trường hợp phải cấp phép)
Yêu cầu: Có Giấy phép nuôi trồng thủy sản do cơ quan thẩm quyền cấp.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu trữ tại cơ sở hoặc tại cơ quan có thẩm quyền.