TRUNG TÂM QUẢN LÝ LUỒNG KHÔNG LƯU TRUNG TÂM BẢO ĐẢM KỸ THUẬT SỔ GIAO CA VỊ TRÍ: ………………………………… TỪ NGÀY: ………………..ĐẾN NGÀY……..………….. |
BIÊN BẢN GIAO CA
KHAI THÁC KỸ THUẬT AFTN/AMHS
Từ………giờ…… ngày……/……/………đến …… giờ …… ngày ……/……/……
Người giao ca: ........................................................................................................................
Người nhận ca: ......................................................................................................................
A. TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TRANG THIẾT BỊ
Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT |
TỐT | XẤU |
1. | Các đầu cuối | | |
SVC REJ SUP | □ □ □ | □ □ □ |
2. | Các đầu cuối của Hệ thống | □ | □ |
3. | Số điện văn phát ngày tháng năm (UTC) | |
4. | Số điện văn thu ngày tháng năm (UTC) | |
B. CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN TRONG CA TRỰC:
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. .
............................................................................................................................. ............................................................................……………………………………
CÔNG VIỆC TỒN TẠI:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
.............................................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN CA (Ký, ghi rõ họ tên) |
BIÊN BẢN GIAO CA
KÍP TRỰC KỸ THUẬT THIẾT BỊ TRUNG TÂM
Từ………giờ…… ngày……/……/………đến …… giờ …… ngày ……/……/………
Người giao ca: ........................................................................................................................
Người nhận ca: ......................................................................................................................
TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TRANG THIẾT BỊ
Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT | Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT |
Tốt | Xấu | Tốt | Xấu |
1. | Nguồn điện | | | 10 | Hệ thống Tổng đài | | |
1.1 | Nguồn điện AC | □ | □ | 10.1 | Ngăn điều khiển chuyển mạch (server A,B) | □ | □ |
1.2 | Nguồn điện DC | □ | □ | 10.2 | Ngăn ngoại vi | □ | □ |
2 | HT thông tin quang quânsự, CMC | | | 11 | Hệ thống AMSS | | |
2.1 | Ghép kênh | □ | □ | 11.1 | Máy chủ A&B | □ | □ |
2.2 | Biến đổi quang điện | □ | □ | 11.2 | Máy trạm | □ | □ |
3 | Hệ thống quản lý SLĐHB | | | 12 | Hệ thống tài chính DN | □ | □ |
3.1 | Máy chủ | □ | □ | 13 | Hệ thống GTS | □ | □ |
3.2 | Máy trạm | □ | □ | 13.1 | Máy chủ | □ | □ |
4 | HT đồng hồ thời gian chuẩn GPS | | | 13.2 | Máy trạm | □ | □ |
4.1 | Đồng hồ chủ | □ | □ | 14 | Thiết bị Ghi âm | | |
4.2 | Đồng hồ treo tường | □ | □ | 14.1 | Thiết bị Ghi âm Attech 16 kênh | | |
5 | Hệ thống CSDL Khí tượng | | | 14.1.1 | Máy chủ | □ | □ |
5.1 | Máy chủ | □ | □ | 14.1.2 | Máy giám sát | □ | □ |
5.2 | Máy trạm | □ | □ | 14.2 | Thiết bị Ghi âm Attech 24 kênh | | |
6 | Hệ thống WAFS | | | 14.2.1 | Máy chủ | □ | □ |
6.1 | Máy chủ | □ | □ | 14.2.2 | Máy giám sát | □ | □ |
6.2 | Máy trạm | □ | □ | 14.3 | Thiết bị Ghi âm Eventide 24 kênh | | |
7 | Hệ thống NOC | | | 14.3.1 | Máy chủ | □ | □ |
7.1 | Máy chủ | □ | □ | 14.3.2 | Máy giám sát | □ | □ |
7.2 | Máy trạm | □ | □ | 15 | Đầu cuối hệ thống AIS | □ | □ |
8 | Hệ thống ảnh mây Himawari 8 | | | 16 | Đầu cuối hệ thống AMHS | □ | □ |
8.1 | Máy chủ | □ | □ | 17 | Internet | | |
8.2 | Máy trạm | □ | □ | 17.1 | FPT | □ | □ |
8.3 | Máy thu giải mã | □ | □ | 17.2 | VNPT | □ | □ |
9 | Hệ thống chia sẻ dữ liệu khí tượng | | | | | □ | □ |
9.1 | Máy chủ | □ | □ | | | | |
9.2 | Máy trạm | □ | □ | | | | |
10 | Hệ thống cao không | | | | | | |
| Máy chủ | □ | □ | | | | |
| Máy trạm | □ | □ | | | | |
Dụng cụ đo, sửa chữa và vật tư khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
B. CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN TRONG CA TRỰC:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CÔNG VIỆC TỒN TẠI:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN CA (Ký, ghi rõ họ tên) |
BIÊN BẢN GIAO CA
KHAI THÁC KỸ THUẬT THÔNG TIN BẠCH MAI
Từ………giờ…… ngày……/……/………đến …… giờ …… ngày ……/……/………
Người giao ca: ........................................................................................................................
Người nhận ca: ......................................................................................................................
A.TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TRANG THIẾT BỊ
Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT |
TỐT | XẤU |
I. | Thiết bị tại phòng VTĐ & ĐKX | | |
1. | Ghép kênh Quang Quân sự (MEGAPLEX4100) | □ | □ |
2. | Ghép kênh Quang CMC (IMUX2000) | □ | □ |
3. | Biến đổi quang điện quang Quân sự | □ | □ |
4. | Biến đổi quang điện quang CMC | □ | □ |
5. | Converter quang điện CMC (SLĐHB) | □ | □ |
6. | Converter VNPT/ Router/ Switch của đầu cuối AMHS | □ | □ |
7. | Converter VNPT/ Router/ Switch/ Firewall của hệ thống chia sẻ dữ liệu Radar Camranh | □ | □ |
8. | Máy Chủ hệ thống chia sẻ dữ liệu Radar Camranh | □ | □ |
9. | Modem của đầu cuối Radar Remote Site | □ | □ |
10. | Nguồn điện: | □ | □ |
10.1 | Nguồn điện AC | □ | □ |
10.2 | Nguồn điện DC | □ | □ |
II. | Thiết bị tại Trung tâm C2 | | |
1. | Radar Nội Bài | □ | □ |
2. | Radar Đà Nẵng | □ | □ |
3. | Radar Tân Sơn Nhất | □ | □ |
III. | Thiết bị đầu cuối tại trực Hiệp đồng HK- QS | | |
1. | Đầu cuối AFTN | □ | □ |
2. | Đầu cuối AMHS | □ | □ |
3. | Đầu cuối Radar Remote Site | □ | □ |
4. | Đầu cuối Hệ thống SLĐHB | □ | □ |
5. | Máy Fax | □ | □ |
6. | Máy in | □ | □ |
7. | Điện thoại 4 số, | □ | □ |
8. | Điện thoại 7 số bưu điện | □ | □ |
9. | Điện thoại Hotline | □ | □ |
10. | UPS đầu cuối Radar Remote Site | □ | □ |
IV. | Thiết bị tại phòng QLVT (VQ) | | |
1. | Đầu cuối Radar Camranh | □ | □ |
Dụng cụ đo và sửa chữa:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
B. CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN TRONG CA TRỰC:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CÔNG VIỆC TỒN TẠI:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN CA (Ký, ghi rõ họ tên) |
BIÊN BẢN GIAO CA
KÍP TRỰC KỸ THUẬT KHAI THÁC TỔNG ĐÀI
Từ………giờ…… ngày……/……/………đến …… giờ …… ngày ……/……/………
Người nhận ca (Ca sau): ……............................................................……...........................................................
Người giao ca (Người trực): …….............................................................…….................................................
A. TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TRANG THIẾT BỊ
Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT |
TỐT | XẤU |
1. | Bàn khai thác điện thoại viên I | □ | □ |
2. | Bàn khai thác điện thoại viên II | □ | □ |
3. | Các đường trung kế nội bộ (6990, 3001, 3002) | □ | □ |
4. | Các đường trung kế CO bưu điện | □ | □ |
5. | Voice guide tổng đài (8000) | □ | □ |
6. | Các thuê bao của tổng đài | □ | □ |
Vật tư khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
B. CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN TRONG CA TRỰC:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CÔNG VIỆC TỒN TẠI:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN CA (Ký, ghi rõ họ tên) |
BIÊN BẢN GIAO CA
KÍP TRỰC KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỔNG HỢP
Từ………giờ…… ngày……/……/………đến …… giờ …… ngày ……/……/………
Người giao ca: ........................................................................................................................
Người nhận ca: ......................................................................................................................
A. TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TRANG THIẾT BỊ
Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT |
TỐT | XẤU |
1 | Hệ thống nguồn điện phòng kỹ thuật | | |
1.1 | Tủ cung cấp và phân phối điện | □ | □ |
1.2 | UPS APC 10KVA Camera an ninh nhà B | □ | □ |
1.3 | UPS Emerson/Vertiv 10KVA tủ rack phòng 711 | □ | □ |
1.4 | UPS Socomec 3KVA Trung tâm ĐTHL | □ | □ |
1.5 | UPS APC 5KVA thiết bị mạng nhà B | □ | □ |
1.6 | UPS Santak 3KVA thiết bị mạng nhà A | □ | □ |
1.7 | UPS Eaton 3KVA Camera an ninh nhà A | □ | □ |
2 | Môi trường kỹ thuật | □ | □ |
2.1 | Nhiêt độ và độ ẩm phòng 613 | □ | □ |
2.2 | Nhiêt độ và độ ẩm phòng 711 | □ | □ |
2.3 | Phòng kỹ thuật thiết bị mạng tầng 4 nhà A | □ | □ |
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CÔNG VIỆC TỒN TẠI:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN CA (Ký, ghi rõ họ tên) |
BIÊN BẢN GIAO CA
KÍP TRỰC KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN KHU TÁC NGHIỆP
Từ………giờ…… ngày……/……/………đến …… giờ …… ngày ……/……/………
Người giao ca: ........................................................................................................................
Người nhận ca: ......................................................................................................................
B. TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC CỦA TRANG THIẾT BỊ
Stt | Tên thiết bị | Tình trạng HT |
TỐT | XẤU |
1 | Hệ thống phân phối nguồn điện UPS | | |
1.1 | Tủ cung cấp và phân phối điện | □□ | |
1.2 | Nguồn điện UPS phòng Trực kỹ thuật | | |
1.3 | Nguồn điện UPS phòng TT Hiệp đồng thông báo bay | □ | □ |
1.4 | Nguồn điện UPS phòng TT Điều phối luồng không lưu | □ | □ |
1.5 | Nguồn điện UPS phòng TT Cảnh báo thời tiết | □ | □ |
1.6 | Nguồn điện UPS phòng thiết bị trung tâm CNS | □ | □ |
1.7 | Nguồn điện DC: + Điện áp DC đầu ra + Ắc quy | □ | □ |
2 | Môi trường kỹ thuật | □ | □ |
2.1 | Nhiêt độ và độ ẩm phòng CNS | □ | □ |
Dụng cụ đo và sửa chữa:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
B. CÔNG VIỆC ĐÃ THỰC HIỆN TRONG CA TRỰC:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CÔNG VIỆC TỒN TẠI:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
NGƯỜI GIAO CA (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI NHẬN CA (Ký, ghi rõ họ tên) |