Mẫu số 03
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
______, ngày ___ tháng ___ năm ___
Gói thầu: ______ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: ______ [ghi tên dự án]
Căn cứ(2) ______ [Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương];
Căn cứ(2) ______ [Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương để hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ___ năm ___ [ghi ngày phát hành HSMT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh thứ nhất ___ [ghi tên thành viên liên danh thứ nhất]
Đại diện là ông/bà: _______________
Chức vụ: _______________
Địa chỉ: _______________
Điện thoại: _______________
Fax: _______________
E-mail: _______________
Tài khoản: _______________
Mã số thuế: _______________
Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ___ (trường hợp được ủy quyền).
Tên thành viên liên danh thứ hai: ___ [ghi tên thành viên liên danh thứ hai]
Đại diện là ông/bà: _______________
Chức vụ: _______________
Địa chỉ: _______________
Điện thoại: _______________
Fax: _______________
E-mail: _______________
Tài khoản: _______________
Mã số thuế: _______________
Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ___ (trường hợp được ủy quyền)
…………………
Tên thành viên liên danh thứ n: ___ [ghi tên thành viên liên danh thứ n]
Đại diện là ông/bà: _______________
Chức vụ: _______________
Địa chỉ: _______________
Điện thoại: _______________
Fax: _______________
E-mail: _______________
Tài khoản: _______________
Mã số thuế: _______________
Giấy ủy quyền số ___ ngày ___ tháng ___ năm ___ (trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___ [ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ___ [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với nhà thầu khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ___ [ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___ [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí phân công ___ [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):
[- Ký đơn dự thầu thuộc HSĐXKT và đơn dự thầu thuộc HSĐXTC;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị sửa đổi, thay thế, rút HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho một số thành viên trong liên danh hoặc cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ___ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):
STT
|
Tên các thành viên trong liên danh
|
Nội dung công việc đảm nhận
|
Tỷ lệ % giá trị đảm nhận so với tổng giá dự thầu
|
1
|
Tên thành viên đứng đầu liên danh
|
- ___
- ___
|
- ___%
- ___%
|
2
|
Tên thành viên thứ 2
|
- ___
- ___
|
- ___%
- ___%
|
….
|
....
|
....
|
….
|
Tổng cộng
|
Toàn bộ công việc của gói thầu
|
100%
|
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ___ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ___ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập trên sự chấp thuận của tất cả các thành viên.
Thỏa thuận liên danh được lập thành ___ bản, mỗi bên giữ ___ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Việc phân công trách nhiệm bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. Trường hợp liên danh phân công cho thành viên không phải thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu thì phải nêu rõ trong Điều 2.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm riêng của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu của hàng hóa quy định tại các Mẫu số 13(a1), 13(a2) và 13(a3) Chương này và dịch vụ liên quan quy định tại Mẫu số 13(b1) và Mẫu số 13(b2) Chương này; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục quy định tại các Mẫu số 13(a1), 13(a2) và 13(a3), 13(b1) và 13(b2) Chương này.