|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Cập nhật: 18/04/2024
Căn cứ: Quyết định 389/QĐ-BTC
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Mẫu 07.TMNV-ĐT
389/2019/QĐ-BTC
THUYẾT MINH[1]
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề tài:
Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số:
Độc lập
Khác
|
3
|
Thời gian thực hiện: ……….. tháng
(từ tháng .../năm 20... đến tháng .../năm 20...)
|
4
|
Cấp quản lý
|
Cấp Bộ
|
5
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí: ……………… (triệu đồng), trong đó:
- Từ ngân sách nhà nước: ...
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ...
|
6
|
Đề nghị phương thức khoán chi:
Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ………………… triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ………… triệu đồng
|
7
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
|
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………… Nam/Nữ: …………………..
Học hàm, học vị: ……………………………………………………………………………………
Chức danh khoa học: ……………………………………………… Chức vụ: ………………….
Điện thoại của tổ chức: ………………………………… Mobile: ………………………………..
Fax: ………………………………………………. E-mail: ………………………………………..
Tên tổ chức đang công tác: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………………………..
|
8
|
Thư ký khoa học:
|
|
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………… Nam/Nữ: …………………..
Học hàm, học vị: ……………………………………………………………………………………
Chức danh khoa học: ……………………………………………… Chức vụ: ………………….
Điện thoại của tổ chức: ………………………………… Mobile: ………………………………..
Fax: ………………………………………………. E-mail: ………………………………………..
Tên tổ chức đang công tác: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………………………..
|
9
|
Tổ chức chủ trì đề tài:
|
|
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ………………………………………………………………………
Điện thoại ………………………………… Fax: ……………..………………………………..
E-mail: ………………………………………………………………………………………………
Website: …………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………………………..
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………..
Ngân hàng: …………………………………………………………………………………………
Cơ quan chủ quản đề tài: ………………………………………………………………………..
|
10
|
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
|
|
1. Tổ chức 1: ……………………………………………………………………………………….
Cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ……………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………….
Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức 2: ……………………………………………………………………………………….
Cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………. Fax: ……………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ……………………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………….
Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………….
|
11
|
Cán bộ thực hiện đề tài
|
|
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký).
|
TT
|
Họ và tên, học hàm học vị
|
Chức danh thực hiện đề tài[2]
|
Tổ chức công tác
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
….
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12
|
Mục tiêu của đề tài: (phát triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
|
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
|
13
|
Tình trạng đề tài
Mới Kế tiếp hướng nghiên cứu chính nhóm tác giả
Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
14
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
|
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
14.2. Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
|
15
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
|
|
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
16
|
Nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
|
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logic, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện (nếu có) không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
|
|
Nội dung 1: ………………………………………………………
Công việc 1: ……………………………………………………...
Công việc 2: ………………………………………………………
………………………………………………………………………
Nội dung 2: ………………………………………………………
Công việc 1: ……………………………………………………...
Công việc 2: ………………………………………………………
………………………………………………………………………
Nội dung 3: ………………………………………………………
Công việc 1: ……………………………………………………...
Công việc 2: ………………………………………………………
………………………………………………………………………
|
17
|
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
|
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ……………
|
18
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
|
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:
|
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
|
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
|
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
|
19
|
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
|
|
[Trình bày rõ phương án phối hợp: Tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể các tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
|
20
|
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)
|
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp: Tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
|
21
|
Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
|
|
1. Thuê chuyên gia trong nước
|
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuê chuyên gia nước ngoài
|
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
22
|
Tiến độ thực hiện:
|
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian (bắt đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ chức thực hiện*
|
Dự kiến kinh phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- …………….
|
|
|
|
|
|
- Công việc n
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- …………….
|
|
|
|
|
- Công việc n
|
|
|
|
|
n
|
Nội dung n
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- …………….
|
|
|
|
|
- Công việc n
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21.
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
23
|
Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
23.1. Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm)
|
Yêu cầu khoa học cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm)
|
Yêu cầu khoa học cần đạt
|
Dự kiến nơi công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
|
24.1. Lợi ích của đề tài:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
24.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
|
25
|
Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC của Bộ KH&CN và Bộ Tài chính ngày 01/9/2015 hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước)
25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong sổ thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
|
|
|
STT
|
Danh mục tài sản
|
Tính năng, thông số kỹ thuật
|
Thời gian thuê
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
|
|
STT
|
Danh mục tài sản
|
Tính năng, thông số kỹ thuật
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
26
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động trực tiếp + chuyên gia (nếu có)
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách nhà nước:
a. Kinh phí khoán chi:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
b. Kinh phí không khoán chi:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…tháng…năm 20…
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
……, ngày…tháng…năm 20…
Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
……, ngày…tháng…năm 20…
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài[3]
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng Số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4= (6+8+10)
|
5= (7+9+11)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Trả công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuê chuyên gia
- Trong nước
- Nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên, vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: Liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn...
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT
|
Chức danh
|
Tổng số người
|
Tổng số ngày công quy đổi
|
Tổng kinh phí (Triệu đồng)
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
Chủ nhiệm đề tài
|
|
|
|
|
2
|
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học
|
|
|
|
|
3
|
Thành viên
|
|
|
|
|
4
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung công việc1
|
Chức danh nghiên cứu2
|
Tổng số người thực hiện
|
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3
|
Số ngày công quy đổi (Snc)4
|
Tổng kinh phí (Tc)
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Nội dung công việc
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5x6xLcs5
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Nghiên cứu tổng quan
|
|
|
|
1.1. Công việc 1:
|
Thư ký khoa học
|
01
|
0,49
|
10
|
6,370
|
6,370
|
|
|
|
|
|
……………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đánh giá thực trạng
|
|
|
2.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổng kết, đánh giá
|
|
7.1. Công việc 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 16 của thuyết minh.
2. Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 11 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 22 của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Hstcn được xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
6. Lcs: Lương cơ sở do Nhà nước quy định.
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
Mức lương tháng theo hợp đồng
|
Kinh phí
|
Tổng
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6x7
|
9
|
10
|
I
|
Chuyên gia trong nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia nước ngoài
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Điện
|
kw/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Công việc 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Nước
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật do ... ban hành tại các văn bản ...và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khấu hao thiết bị2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thiết bị công nghệ mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Bảo dưỡng, sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
1 chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
2 chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Chi phí xây dựng ………m2 nhà xưởng, phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí sửa chữa …….. m2 nhà xưởng, phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngoài ngân sách nhà nước
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Tổng
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ ba
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Kinh phí
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
|
|
1
|
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (định mức chi theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 200 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho Hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4.
[2] Theo quy định tại bảng 1 Khoản b Mục 1 Điều 7 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước.
[3] Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|