PHỤ LỤC 2
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỔNG KẾT THÍ ĐIỂM TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
(Kèm theo công văn số 1368/BLĐTBXH-CQHLĐTL ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. TÌNH HÌNH CHUNG
- Thông tin chung về doanh nghiệp
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
- Tình hình sản xuất, kinh doanh
II. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ THEO TỪNG NỘI DUNG CỦA CƠ CHẾ TIỀN LƯƠNG THÍ ĐIỂM
1. Công ty mẹ
Báo cáo các nội dung công việc đã triển khai khi thực hiện cơ chế tiền lương thí điểm đối với công ty mẹ, cụ thể:
1.1. Về xây dựng thang lương, bảng lương đối với người lao động không phải là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng
- Nêu cụ thể về cách xác định thang lương, bảng lương; số lượng thang lương, bảng lương; số bậc lương của từng thang, bảng lương; bội số của thang lương, bảng lương; mức lương cao nhất, mức lương thấp nhất, mức lương bình quân trong hệ thống thang lương, bảng lương.
- Thời điểm áp dụng thang lương, bảng lương.
- So sánh tương quan với thang lương, bảng lương của đối tượng là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng.
1.2. Đơn giá tiền lương khoán giai đoạn 2016 đến 2023
- Nêu cụ thể đơn giá tiền lương khoán, cách xác định.
- Mô tả cụ thể về đơn giá khoán và xác định quỹ tiền lương theo đơn giá khoán (phương pháp tính đơn giá khoán, về quy định đơn giá khoán ổn định, về xác định quỹ tiền lương hằng năm theo đơn giá khoán gắn với chỉ tiêu năng suất lao động và lợi nhuận, về việc việc loại trừ yếu tố khách quan,...), trong đó đánh giá những mặt được, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.3. Về xác định, trả lương đối với Ban điều hành, Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên
- Nêu cụ thể về tiền lương của các chức danh Ban điều hành trong Quy chế trả lương của đơn vị và mức tiền lương được chi trả hằng năm, tiêu chí gắn với việc chi trả tiền lương; so sánh tương quan giữa tiền lương của Tổng giám đốc với mức tiền lương bình quân của người lao động (theo Quy chế trả lương và theo thực tế chi trả).
- Đánh giá mặt được, khó khăn vướng mắc về quy định trên; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
- Thẩm quyền đánh giá, trả lương đối với Ban điều hành, Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên.
1.4. Về tiền thưởng đối với người lao động, Ban điều hành, Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên
Tình hình xác định quỹ tiền thưởng và thực tế chi trả tiền thưởng đối với người lao động, Ban điều hành, Trưởng ban kiểm soát, Kiểm soát viên.
1.5. Yếu tố khách quan
Rà soát và đánh giá các yếu tố khách quan đang quy định tại Nghị định; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.6. Thời hạn thực hiện
Đánh giá về thời hạn xác định, báo cáo tiền lương; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.7. Thống kê số liệu
Thống kê số liệu từ năm 2016 đến năm 2023 theo Biểu mẫu (kèm theo).
2. Công ty con thực hiện thí điểm
Công ty mẹ chỉ đạo các công ty con thực hiện cơ chế tiền lương thí điểm báo cáo các nội dung công việc đã triển khai khi thực hiện thí điểm như đối với công ty mẹ tại điểm 1 mục II nêu trên, trong đó bổ sung nội dung về xác định, trả lương, tiền thưởng đối với Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị tại điểm 1.3 và 1.4 mục II. Trên cơ sở đó, công ty mẹ tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện thí điểm của các công ty con.
III. ĐÁNH GIÁ NHỮNG MẶT ĐƯỢC, KHÓ KHĂN VƯỚNG MẮC
1. Những mặt được
2. Những khó khăn, vướng mắc
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, THU NHẬP CỦA TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
(Kèm theo công văn số 1368/BLĐTBXH-CQHLĐTL ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
1 | Lợi nhuận trước thuế | Triệu đồng | | | | | | | | |
2 | Lợi nhuận sau thuế | Triệu đồng | | | | | | | | |
3 | Tỷ suất lợi nhuận | % | | | | | | | | |
4 | Chỉ tiêu khoán lương | | | | | | | | | |
| - Tổng thu trừ tổng chi chưa có lương | Triệu đồng | | | | | | | | |
5 | Đơn giá tiền lương khoán | Đồng/100 đồng | | | | | | | | |
6 | Số lao động | Người | | | | | | | | |
7 | Tiền lương bình quân của người lao động | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
8 | Thu nhập bình quân của người lao động | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
9 | Tiền lương bình quân của người quản lý, Kiểm soát viên | | | | | | | | | |
10 | Tiền lương bình quân của TGĐ | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
11 | Tiền lương bình quân của Chủ tịch công ty | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
12 | Tiền lương bình quân của thành viên Hội đồng quản trị | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
13 | Tiền lương bình quân của Trưởng ban Kiểm soát | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
14 | Tiền lương bình quân của Kiểm soát viên | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
15 | Thu nhập bình quân của Chủ tịch công ty | | | | | | | | | |
16 | Thu nhập bình quân của TGĐ | | | | | | | | | |
17 | Thu nhập bình quân của thành viên Hội đồng thành viên | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |
18 | Thu nhập bình quân của Trưởng ban kiểm soát | | | | | | | | | |
19 | Thu nhập bình quân của Kiểm soát viên | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | | | |