PHỤ LỤC 1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 27-NQ/TW
(Kèm theo công văn số 1368/BLĐTBXH-CQHLĐTL ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. TÌNH HÌNH CHUNG
- Thông tin chung về doanh nghiệp
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
- Tình hình sản xuất, kinh doanh (trước khi thực hiện thí điểm và trong thời gian tham gia thực hiện thí điểm, dự kiến những năm tới).
II. TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ THEO TỪNG NỘI DUNG CỦA CƠ CHẾ TIỀN LƯƠNG THÍ ĐIỂM
1. Công ty mẹ
Báo cáo các nội dung công việc đã triển khai khi thực hiện cơ chế tiền lương thí điểm đối với công ty mẹ, cụ thể:
1.1. Về xây dựng thang lương, bảng lương
a) Về thang lương, bảng lương đối với người lao động
- Nêu cụ thể về cách xác định thang lương, bảng lương; số lượng thang lương, bảng lương; số bậc lương của từng thang, bảng lương; bội số của thang lương, bảng lương; mức lương cao nhất, mức lương thấp nhất, mức lương bình quân trong hệ thống thang lương, bảng lương.
- Thời điểm áp dụng thang lương, bảng lương.
b) Về bảng lương của Ban điều hành, Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên (gọi tắt là người quản lý)
- Nêu cụ thể về bậc lương, mức lương, tiêu chuẩn đối với từng chức danh quản lý; nêu tương quan mức lương của Tổng giám đốc so với mức lương bình quân của người lao động và so với mức lương của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị.
- Thời điểm áp dụng bảng lương người quản lý.
- Đánh giá về quy định giao cho doanh nghiệp tự xây dựng bảng lương đối với người quản lý; về xếp lương đối với các chức danh quản lý, trong đó nêu những thuận lợi, khó khăn, vướng mắc.
1.2. Về đơn giá tiền lương khoán
- Nêu cụ thể đơn giá tiền lương khoán, cách xác định.
- Mô tả cụ thể về đơn giá khoán và xác định quỹ tiền lương theo đơn giá khoán (phương pháp tính đơn giá khoán, về quy định đơn giá khoán ổn định, về xác định quỹ tiền lương hằng năm theo đơn giá khoán gắn với chỉ tiêu năng suất lao động và lợi nhuận, về việc việc loại trừ yếu tố khách quan,...), trong đó đánh giá những mặt được, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.3. Về vấn đề gộp tiền lương Ban điều hành trong quỹ lương của người lao động/trả lương đối với Ban điều hành
- Nêu cụ thể về tiền lương của các chức danh Ban điều hành trong Quy chế trả lương của đơn vị và mức tiền lương được chi trả hằng năm; so sánh tương quan giữa tiền lương của Tổng giám đốc so với mức tiền lương bình quân của người lao động (theo Quy chế trả lương và theo thực tế chi trả).
- Đánh giá mặt được, khó khăn vướng mắc về quy định trên; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.4. Về tiền lương Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên (theo chức danh)
- Nêu cụ thể về mức lương trong bảng lương, mức lương chi trả hằng năm; tình hình triển khai xác định và chi trả tiền lương hằng năm, so sánh tương quan giữa mức lương của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị với Tổng giám đốc.
- Đánh giá cụ thể về mức lương cơ bản, về hệ số điều chỉnh tăng thêm, về nguyên tắc xác định tiền lương, về quy định tách riêng tiền lương của Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên với tiền lương của Ban giám đốc,... trong đó đánh giá những mặt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.5. Việc phân cấp đánh giá trả lương, xếp lương
Đánh giá về quy định phân cấp đánh giá trả lương, xếp lương (nhất là đối với Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên), nêu những mặt được, khó khăn, vướng mắc và đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.6. Yếu tố khách quan
Rà soát và đánh giá các yếu tố khách quan đang quy định; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.7. Về tiền thưởng
Nêu tình hình xác định quỹ tiền thưởng của đơn vị, đánh giá về quy định xác định quỹ tiền thưởng; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.8. Thời hạn thực hiện
Đánh giá về thời hạn xác định, báo cáo tiền lương; đề xuất, kiến nghị (nếu có).
1.9. Thống kê số liệu
Cung cấp số liệu từ năm 2019 đến nay theo Biểu mẫu (kèm theo).
2. Công ty con thực hiện thí điểm
Công ty mẹ chỉ đạo các công ty con thực hiện cơ chế tiền lương thí điểm báo cáo các nội dung công việc đã triển khai khi thực hiện thí điểm như đối với công ty mẹ tại điểm 1 mục II nêu trên.
Trên cơ sở đó, công ty mẹ tổng hợp tình hình thực hiện thí điểm của các công ty con, trong đó nêu rõ tên công ty, số lượng các công ty con thực hiện cơ chế tiền lương thí điểm (áp dụng cứng theo quy định hay có sự điều chỉnh linh hoạt,...); đánh giá về tình hình thực hiện thí điểm đối với các công ty con.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những mặt được
2. Những khó khăn, vướng mắc
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Bảng tổng hợp chỉ tiêu sản xuất kinh doanh, lao động tiền lương, thu nhập của đơn vị thực hiện thí điểm
(Kèm theo công văn số 1368/BLĐTBXH-CQHLĐTL ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | TH2019 | TH2020 | TH2021 | TH2022 | TH2023 | KH2024 |
1 | Lợi nhuận trước thuế | Triệu đồng | | | | | | |
2 | Lợi nhuận sau thuế | Triệu đồng | | | | | | |
3 | Tỷ suất lợi nhuận | % | | | | | | |
4 | Chỉ tiêu khoán lương | | | | | | | |
| - Tổng thu trừ tổng chi chưa có lương | Triệu đồng | | | | | | |
| - Tấn.Km thực hiện có doanh thu | Triệu tấn.km | | | | | | |
| - Km điều hành bay quy đổi | Triệu km | | | | | | |
5 | Đơn giá tiền lương (theo chỉ tiêu khoán lương ứng với từng đơn vị) | Đồng/100đồng | | | | | | |
Đồng/Tấn.Km | | | | | | |
Đồng/Km | | | | | | |
6 | Số lao động | Người | | | | | | |
7 | Tiền lương bình quân của người lao động | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
8 | Thu nhập bình quân của người lao động | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
9 | Tiền lương bình quân của TGĐ | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
10 | Thu nhập bình quân của TGĐ | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
11 | Tiền lương bình quân của Chủ tịch Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
12 | Tiền lương bình quân của thành viên Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị, Trưởng ban kiểm soát | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
13 | Tiền lương bình quân của Kiểm soát viên | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
14 | Thu nhập bình quân của Chủ tịch Hội đồng thành viên/ Hội đồng quản trị | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
15 | Thu nhập bình quân của thành viên Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị, Trưởng ban Kiểm soát | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |
16 | Thu nhập bình quân của Kiểm soát viên | Tr.đ/ng/tháng | | | | | | |