PHỤ LỤC 3
MẪU DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
DỰ ÁN XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
1. Tên QCVN:...........................................................................................................
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng của QCVN:
2.1. Phạm vi áp dụng:...............................................................................................
2.2. Đối tượng áp dụng:............................................................................................
3. Cơ quan, tổ chức/cá nhân đề nghị
Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân:..................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại: …………………. Fax: ……………… E-mail:...........................................
Tên cơ quan chủ quản (nếu có):...............................................................................
4. Tình hình đối tượng quy chuẩn kỹ thuật trong nước và ngoài nước (giải trình rõ tính cấp thiết)
5. Lý do và mục đích xây dựng QCVN
- QCVN đáp ứng những mục tiêu quản lý nào sau đây:
+ Đảm bảo an toàn | □ | + Bảo vệ động, thực vật | □ |
+ Đảm bảo vệ sinh, sức khỏe | □ | + Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | □ |
+ Bảo vệ môi trường | □ | + Các mục tiêu quản lý khác (ghi rõ mục tiêu quản lý) | □ |
+ Bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia | □ | | |
- Căn cứ về nội dung quản lý nhà nước có liên quan:
+ Trích dẫn tên gọi, số chỉ thị, văn bản có liên quan đến yêu cầu xây dựng QCVN
+ Yêu cầu hài hòa trong khuôn khổ hợp tác quốc tế và khu vực: nêu rõ các cam kết, thỏa thuận mà Việt Nam đã ký kết liên quan đến yêu cầu xây dựng QCVN
+ Các yêu cầu quản lý khác:
6. Loại quy chuẩn kỹ thuật
+ Quy chuẩn kỹ thuật an toàn □
+ Quy chuẩn kỹ thuật môi trường □
+ Quy chuẩn kỹ thuật về quá trình □
+ Quy chuẩn kỹ thuật về dịch vụ □
+ Quy chuẩn kỹ thuật khác □
7. Những vấn đề sẽ quy định trong QCVN
- Những vấn đề sẽ quy định (hoặc soát xét):
+ Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho lĩnh vực quản lý | □ | + An toàn thuốc bảo vệ thực vật | □ |
+ Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho nhóm sản phẩm, dịch vụ, quá trình | □ | + An toàn thuốc thú y | □ |
+ An toàn sinh học | □ | + An toàn chế phẩm sinh học và hóa chất dùng cho động thực vật | □ |
+ An toàn cháy nổ | □ | + Yêu cầu về chất lượng môi trường xung quanh | □ |
+ An toàn cơ học | □ | + Yêu cầu về chất thải | □ |
+ An toàn công nghiệp trong sản xuất, khai thác, chế biến sản phẩm, hàng hóa | □ | + Yêu cầu về an toàn, vệ sinh | □ |
+ An toàn xây dựng trong bảo quản, vận hành, vận chuyển, sử dụng, bảo trì sản phẩm, hàng hóa | □ | + Yêu cầu về an toàn, vệ sinh | □ |
+ An toàn hóa học kinh doanh, thương mại | □ | + An toàn, vệ sinh trong dịch vụ | □ |
+ An toàn điện | □ | + An toàn trong dịch vụ bưu chính viễn thông | □ |
+ An toàn thiết bị y tế | □ | + An toàn trong dịch vụ xây dựng | □ |
+ Tương thích điện từ trường | □ | + An toàn trong dịch vụ khoa học, giáo dục | □ |
+ An toàn bức xạ và hạt nhân | □ | + An toàn trong dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe | □ |
+ An toàn vệ sinh thực phẩm | □ | + An toàn vệ sinh trong dịch vụ du lịch | □ |
+ An toàn dược phẩm | □ | + An toàn vệ sinh trong dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao | □ |
+ An toàn mỹ phẩm | □ | + An toàn trong dịch vụ vận tải | □ |
+ Vệ sinh an toàn thức ăn chăn nuôi | □ | + An toàn trong dịch vụ môi trường | □ |
+ An toàn phân bón | □ | + An toàn, vệ sinh trong các lĩnh vực khác (liệt kê cụ thể) | □ |
- Bố cục, nội dung các phần chính của QCVN (dự kiến): …….
- Nhu cầu khảo nghiệm quy chuẩn kỹ thuật trong thực tế: □ có □ không
(Nếu có, ghi rõ dự kiến nội dung cần khảo nghiệm, quy mô, địa điểm, thời gian khảo nghiệm)
8. Phương thức thực hiện và tài liệu làm căn cứ xây dựng QCVN
- Phương thức thực hiện:
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tiêu chuẩn □
+ Xây dựng QCVN trên cơ sở tham khảo tài liệu, dữ liệu khác □
+ Xây dựng QCVN kết hợp cả tiêu chuẩn và các tài liệu khác □
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng QCVN (bản sao kèm theo): ………….
9. Tổ biên soạn QCVN
- Cơ quan, tổ chức biên soạn QCVN
(tên cơ quan, tổ chức chủ trì biên soạn QCVN)
- Tổ biên soạn soạn thảo QCVN
(dự kiến thành viên Tổ biên soạn)
10. Cơ quan phối hợp xây dựng QCVN
- Dự kiến cơ quan, tổ chức phối hợp xây dựng dự thảo QCVN:
- Dự kiến cơ quan quản lý có liên quan bắt buộc phải lấy ý kiến về dự thảo QCVN:
- Dự kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân cần lấy ý kiến đóng góp cho dự thảo QCVN:
11. Dự kiến tiến độ thực hiện
TT | Nội dung công việc | Thời gian |
Bắt đầu | Kết thúc |
1 | Chuẩn bị biên soạn dự thảo QCVN | | |
2 | Biên soạn dự thảo QCVN: - lấy ý kiến chuyên gia, - khảo nghiệm dự thảo, - hoàn chỉnh dự thảo và lập hồ sơ dự thảo QCVN | | |
3 | Tổ chức thông báo và lấy ý kiến rộng rãi | | |
4 | Tổ chức Hội nghị chuyên đề | | |
5 | Hoàn chỉnh, lập hồ sơ dự thảo QCVN trình duyệt | | |
6 | Thẩm định hồ sơ dự thảo QCVN trình duyệt | | |
7 | Ban hành QCVN | | |
12. Dự toán kinh phí thực hiện
a. Tổng kinh phí dự kiến: ……….. trong đó:
- Ngân sách Nhà nước: …………………………….
- Đóng góp của các tổ chức, cá nhân:………………………..
(ghi rõ của tổ chức cá nhân nào, nếu có)
- Nguồn khác: ………………………………………….
b. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện: Theo quy định hiện hành (Thông tư liên tịch 145/2009/TTLT-BTC-BKHCN ngày 17/7/2009)
| ………, ngày tháng năm 20... Tổng cục, Cục chuyên ngành (Ký tên, đóng dấu) |