PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH 5 NĂM VÀ HẰNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Kế hoạch 5 năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng cục, Cục: ……………………………………………..
Kế hoạch 5 năm xây dựng tiêu chuẩn (TCVN), quy chuẩn (QCVN)
Từ năm ……. đến năm …….
TT | Chuyên ngành/ Lĩnh vực/ đối tượng cụ thể | Loại TCVN/ QCVN | Số lượng TCVN, QCVN cần xây dựng | Kinh phí dự kiến (triệu đồng) | Ghi chú |
Tổng số | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Tổng số | NSNN | Nguồn khác | |
1 | Chuyên ngành A | | | | | | | | | | | |
1.1 | Lĩnh vực... | | | | | | | | | | | |
1.1.1 | Đối tượng.... | | | | | | | | | | | |
| …………. | | | | | | | | | | | |
2 | Chuyên ngành B | | | | | | | | | | | |
2.1 | Lĩnh vực... | | | | | | | | | | | |
2.1.1 | Đối tượng.... | | | | | | | | | | | |
| …………. | | | | | | | | | | | |
2. Bản thuyết minh kế hoạch 5 năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn (kèm theo kế hoạch)
Nội dung chính của bản thuyết minh bao gồm các mục sau:
- Căn cứ xây dựng kế hoạch 5 năm (phân tích sự liên quan và yêu cầu thực hiện theo yêu cầu quản lý nhà nước, chương trình quốc gia, văn bản cấp Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các cam kết quốc tế, khu vực song phương và đa phương, v.v...);
- Mục tiêu;
- Tổng kết, phân tích, đánh giá hiện trạng triển khai, áp dụng hệ thống TCVN/QCVN theo từng lĩnh vực chuyên ngành;
- Phân tích đánh giá hiện trạng về trình độ khoa học và công nghệ của lĩnh vực chuyên ngành;
- Dự báo nhu cầu trong giai đoạn năm năm;
- Giải trình tính cấp thiết và xác định đối tượng cụ thể, loại tiêu chuẩn, quy chuẩn cần xây dựng;
- Dự kiến về khả năng bảo đảm nguồn kinh phí và kinh phí thực hiện;
- Dự kiến thời gian thực hiện;
- Kiến nghị biện pháp thực hiện;
- Các nội dung khác có liên quan;
- Các phụ lục kèm theo (nếu có).
3. Kế hoạch hằng năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
a) Đánh giá thực hiện kế hoạch năm trước
- Tổng kết, đánh giá thực hiện kế hoạch năm trước
- Nhu cầu cấp thiết xây dựng mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ tiêu chuẩn, quy chuẩn;
b) Đề xuất kế hoạch hằng năm
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tổng cục, Cục: ……………………………………………..
Kế hoạch xây dựng Tiêu chuẩn/Quy chuẩn năm… (năm kế hoạch)
TT | Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng TCVN/QCVN | Tên TCVN/QCVN | Loại TCVN/QCVN | Tên tổ chức biên soạn | Thời gian thực hiện | Kinh phí dự kiến | Ghi chú |
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng số | NSNN | Nguồn khác | |
1 | Chuyên ngành A | | | | | | | | | |
1.1 | Lĩnh vực... | | | | | | | | | |
1.1.1 | Đối tượng.... | | | | | | | | | |
| ……….. | | | | | | | | | |
2 | Chuyên ngành B | | | | | | | | | |
2.1 | Lĩnh vực... | | | | | | | | | |
2.1.1 | Đối tượng.... | | | | | | | | | |
| ………… | | | | | | | | | |
c) Dự kiến chương trình phổ biến, hướng dẫn áp dụng.
Ghi chú: Kế hoạch hằng năm xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn phải kèm theo Dự án xây dựng TCVN/QCVN cho từng đối tượng hoặc nhóm đối tượng (mẫu tại Phụ lục 2 và 3 ban hành kèm theo Quy chế này).