PHỤ LỤC 2:
MẪU BẢN TIN THÁNG/TUẦN
DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC PHỤC VỤ VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Tháng/tuần từ ….. đến ……..)
I TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC
1 Lượng mưa
Trạm | Lượng mưa trong tháng/tuần (mm) | Lượng mưa lũy tích từ đầu năm (mm) | So sánh lượng mưa lũy tích với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo tình hình mưa tháng/tuần tới |
Trung bình nhiều năm | 1 năm trước | 2 năm trước |
.... | | ..... | | | | |
......... | | | | | | |
Trung bình | | | | | | |
Nhận xét:
2 Nguồn nước trong các công trình thủy lợi, thủy điện
2.1 Đối với các hồ chứa, đập dâng vùng miền nùi, trung du
a Nguồn nước trữ các hồ chứa thủy lợi
Hồ chứa | Dung tích trữ thiết kế (triệu m3) | W trữ hiện tại so với Wtk (%) | So sánh với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo xu thế nguồn nước | Dự kiến W trữ cuối tháng/tuần(%) |
TBNN | 1 năm trước | 2 năm trước |
| | | | | | Tăng/giảm | |
| | | | | | | |
Trung bình | | | | | | | |
Nhận xét:
b Nguồn nước trữ tại các hồ chứa thủy điện tham gia bổ sung nước cho hạ du(nếu có)
Hồ chứa | Dung tích trữ thiết kế (triệu m3) | Dung tích trữ hiện tại so với thiết kế (triệu m3) | So sánh với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo lượng nước đến hồ | Lượng nước bổ sung cho hạ du |
Trung bình nhiều năm | 1 năm trước | 2 năm trước |
...... | | ..... | | | | | |
Trung bình | | | | | | | |
Nhận xét:
2.2 Đối với các công trình vùng đồng bằng
a Lượng nước đến từ thượng du
Vị trí | Thuộc sông | Lưu lượng trung bình tháng/tuần hiện tại (m3/s) | Dự báo lưu lượng tháng/tuần tới (m3/s) | So sánh lưu lượng trung bình tháng/tuần hiện tại với cùng kỳ (+/-%) | Dự báo xu thế nguồn nước đến so với TBNN |
TBNN | 1 năm trước | 2 năm trước |
| | | | | | | Tăng/giảm |
Trung bình | | | | | | | |
b Mực nước tại các trạm thủy văn, cống, trạm bơm
Tên/Vị trí | Thuộc sông | Htk (m) | Mực nước/độ mặn TB tháng/tuần hiện tại | So sánh mực nước/độ mặn trung bình tháng/tuần hiện tại cùng kỳ (+/-%) | Dự báo mực nước TB /độ mặn TB tháng/tuần (m) | Dự báo xu thế mực nước/độ mặn |
Htb max (m) | Htb min (m) | TBNN | 1 năm trước | 2 năm trước |
| | | | | | | | | Tăng/giảm |
| | | | | | | | | |
Nhận xét:
II KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, TÌNH HÌNH HẠN HÁN VÀ KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG NƯỚC
1 Khả năng cấp nước
Thông tin khái quát về nhu cầu nước, nguồn nước trong giai đoạn dự báo
Thông tin công trình đảm bảo cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất trong giai đoạn dự báo
Thông tin công trình có mức đảm bảo cấp nước thấp và khuyến cáo tích nước hồ chứa, khuyến cáo phân phối nguồn nước khi xảy ra hạn hán, thiếu nước
Thông tin bảng biểu kết quả tính toán cân bằng nước và các khuyến cáo cho từng công trình
a Đối với hồ chứa vùng miền núi trung du
Tên công trình | Dung tích thiết kế (103m3) | Nhiệm vụ sản xuất (ha) | Dự báo tháng/tuần | Ghi chú |
Dung tích so với TK (%) | Khả năng đáp ứng (%) | Diện tích đáp ứng (ha) |
| | | | | | |
| | | | | | |
b Đối với trạm bơm, cống vùng đồng bằng
Tên công trình | Mực nước thiết kế (m) | Nhiệm vụ sản xuất (ha) | Dự báo tháng/tuần… | Ghi chú |
Mực nước trung bình (m) | Độ mặn trung bình (‰) | Khả năng đáp ứng (%) | Diện tích đáp ứng (ha) |
| | | | | |
| | | | | |
2 Mức độ rủi ro hạn ở các vùng ngoài công trình thủy lợi
Trạm | Vùng | Mưa hiện trạng và dự báo (mm) | So với mưa cùng thời đoạn (%) | Khuyến cáo |
Năm Min | TBNN | Năm Max |
| | | | | | |
| | | | | | |
Nhận xét và khuyến cáo:
3 Tổng hợp thông tin hạn hán (nếu có)
TT | Huyện | Diện tích gieo trồng (ha) | Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng do thiếu nước (ha) | Diện tích không canh tác do thiếu nước (ha) | Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng, hạn hán, xâm nhập mặn (ha) |
Tổng cộng | Lúa | Cây trồng khác | Lúc cao nhất | Hiện tại | Dự báo xu thế (tăng/ giảm) |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
| Cộng | | | | | | | | |
III ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nguồn nước phục vụ sản xuất năm…..bảo đảm/không..cho sản xuất nông nghiệp. Để bảo đảm sử dụng hợp lý nguồn nước, cần thực hiện các giải pháp sau.
- Khuyến cáo các giải pháp cần thực hiện để bảo đảm cấp nước
- Các lưu ý khác
- Đề xuất, kiến nghị
Bản tin tiếp theo sẽ phát hành vào…..