Phụ lục số 2:
Mẫu: DANH MỤC TÀI LIỆU MẬT
STT
|
Địa chỉ tài liệu
|
Số, ký hiệu
|
Ngày tài liệu
|
Tên loại và trích yếu
|
Tác giả
|
Độ mật
|
Số trang
|
Ghi chú
|
(-1-)
|
(-2-)
|
(-3-)
|
(-4-)
|
(-5-)
|
|
(-7-)
|
(-8-)
|
(-9-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong danh Mục tài liệu giải mật có …… tài liệu được đánh số từ.... đến...
Trong đó có….. tài liệu mật,... tài liệu tối mật,... tài liệu tuyệt mật.
|
……………., ngày.... tháng ….năm....
Người lập danh Mục
(Chữ ký)
Họ và tên
|
Xác nhận của cơ quan
(Chữ ký)
Họ và tên
(Khổ giấy:A4 210 mm x 297 mm, định hướng bản in theo chiều rộng khổ giấy)
Nhập, theo Chương trình Microsoft Office Excel, chú ý xác định rõ vị trí cột, dòng
Hướng dẫn cách ghi:
Cột 1- Ghi số thứ tự tài liệu
Cột 2- Ghi số hồ sơ (đvbq) của tài liệu
Cột 3- Ghi số và ký hiệu tài liệu
Cột 4- Ghi ngày, tháng, năm của tài liệu. Nếu tài liệu không có ngày, tháng năm phải xác minh; thời gian xác minh được và để trong dấu [ ].
Cột 5- Ghi tên loại và trích yếu nội dung tài liệu.
Cột 6- Ghi tác giả của tài liệu. Nếu tài liệu không có tác giả phải xác minh; tác giả xác minh được và để trong dấu [ ].
Cột 7- Ghi rõ độ mật của tài liệu: mật hoặc tối mật hoặc tuyệt mật.
Cột 8- Ghi số trang của tài liệu.
Cột 9- Ghi những đặc điểm cần thiết: bút tích, rách trang...
Mẫu: DANH MỤC TÀI LIỆU GIẢI MẬT
* Căn cứ…
STT
|
Địa chỉ tài liệu
|
Số, ký hiệu
|
Ngày tài liệu
|
Tên loại và trích yếu
|
Tác giả
|
Độ mật
|
Tình trạng tl giải mất
|
Số trang
|
Ghi chú
|
(-1-)
|
(-2-)
|
(-3-)
|
(-4-)
|
(-5-)
|
|
(-7-)
|
(-8-)
|
(-9-)
|
(-10-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong danh Mục tài liệu mật có …… tài liệu được đánh số từ.... đến...
Trong đó có....tài liệu đã giải mật,... giảm độ mật,... gia hạn độ mật..
|
……………., ngày.... tháng ….năm....
Người lập danh Mục
(Chữ ký)
Họ và tên
|
Xác nhận của cơ quan
(Chữ ký)
Họ và tên
(Khổ giấy:A4 210 mm x 297 mm, định hướng bản in theo chiều rộng khổ giấy)
Nhập, theo Chương trình Microsoft Office Excel, chú ý xác định rõ vị trí cột, dòng
Hướng dẫn cách ghi:
* Ghi số quyết định, ngày, tháng, năm quyết định giải mật của cơ quan.
Cột 1- Ghi số thứ tự tài liệu.
Cột 2- Ghi số hồ sơ (đvbq) của tài liệu.
Cột 3- Ghi số và ký hiệu tài liệu.
Cột 4- Ghi ngày, tháng, năm của tài liệu. Nếu tài liệu không có ngày, tháng, năm phải xác minh, thời gian xác minh được để trong dấu [ ].
Cột 5- Ghi tên loại và trích yếu nội dung tài liệu.
Cột 6- Ghi tác giả của tài liệu. Nếu tài liệu không có tác giả phải xác minh, tác giải xác minh được để trong dấu [ ].
Cột 7- Ghi rõ độ mật của tài liệu: gồm mật hoặc tối mật hoặc tuyệt mật.
Cột 8- Ghi mức độ tài liệu giải mật gồm: đã giải mật, giảm độ mật hoặc gia hạn độ mật.
Cột 9- Ghi số trang của tài liệu.
Cột 10- Ghi những đặc điểm cần thiết: bút tích, rách trang...