Mẫu 02
Cơ quan/Tổ chức/Địa phương: …………………………..
BẢNG TỔNG HỢP HOẠT ĐỘNG ĐỐI NGOẠI NĂM ...
I- ĐOÀN RA
1. Danh sách các đoàn do cấp có thẩm quyền ở Trung ương phê duyệt
TT | Tên đoàn | Trưởng đoàn | Nước đi | Đối tác làm việc | Nội dung hoạt động | Số người | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Báo cáo | Đoàn trong KH | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | |
Lưu ý:
1- "Tên đoàn": Đoàn cấp nào, đối tượng nào (VD: Đoàn Lãnh đạo cơ quan/tổ chức/địa phương, Đoàn cán bộ cấp Vụ, chuyên viên....).
2- "Trưởng đoàn": Ghi rõ họ tên, chức vụ của Trưởng đoàn.
3- "Nước đi": Ghi đầy đủ các nước đi công tác theo lộ trình.
4- "Đối tác làm việc": Ghi rõ những đối tác làm việc chính.
5- "Nội dung hoạt động": Ghi những nội dung làm việc chính.
6- "Số người": Ghi rõ tổng số thành viên tham gia Đoàn, bao gồm cả Trưởng đoàn.
7- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
8- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
9- "Báo cáo": Ghi rõ số và ngày phát hành văn bản báo cáo kết quả hoạt động của đoàn, nơi gửi Báo cáo (Bỏ trống nghĩa là không có báo cáo).
10- "Đoàn trong Kế hoạch": Đánh dấu (x) nếu là đoàn có trong kế hoạch đã được duyệt, bỏ trống nếu là đoàn ngoài kế hoạch.
2. Số lượng các đoàn cấp cục/vụ/sở/ngành/địa phương trực thuộc (áp dụng đối với các bộ, cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ và các địa phương)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số đoàn đi công tác do cơ quan, đơn vị chủ trì | Số lượt tham gia đoàn của các cơ quan, đơn vị khác | Số đoàn khác | Nguồn kinh phí | Số đoàn trong/ngoài KH |
NSNN | Nguồn khác | Trong | Ngoài |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | |
Lưu ý:
1- "Tên cơ quan, đơn vị": Ghi rõ tên từng cơ quan, đơn vị (VD: 1. Sở Ngoại vụ; 2. Sở Giáo dục - Đào tạo; ...).
Các cơ quan, đơn vị chỉ cần thống kê số lượng đoàn ra là những cơ quan, đơn vị khi đi nước ngoài cần có phê duyệt của lãnh đạo bộ, cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, lãnh đạo địa phương như: các cục, vụ, sở, ban, ngành, địa phương trực thuộc tỉnh/thành phố; các tổ chức nhân dân tại địa phương; các doanh nghiệp nhà nước hoặc có vốn đầu tư của nhà nước trực thuộc các bộ, các địa phương;...
2- "Số đoàn đi công tác do cơ quan, đơn vị chủ trì": Ghi số lượng các đoàn do cơ quan, đơn vị trực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương chịu trách nhiệm tổ chức theo chức năng, nhiệm vụ (không thống kê những trường hợp cơ quan, đơn vị được giao tổ chức các đoàn cấp bộ, tỉnh; do những đoàn này đã được thống kê tại mục 1. VD: Sở Ngoại vụ được giao tổ chức đoàn cấp tỉnh).
3- "Số lượt tham gia đoàn của các cơ quan, đơn vị khác": Ghi rõ số lượt cán bộ của cơ quan, đơn vị mình được cử tham gia đoàn do các cơ quan, đơn vị, địa phương khác chủ trì. (VD: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh A cử 15 lượt cán bộ tham gia các đoàn đi nước ngoài trong đó 8 lượt tham gia đoàn của Trung ương, 3 lượt tham gia đoàn của Sở Nội vụ, 4 lượt tham gia đoàn của Sở Tài nguyên và Môi trường;...).
4- "Số đoàn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn hoặc các cá nhân đi nước ngoài vì việc riêng như du lịch, học tập (tự túc), thăm thân, khám chữa bệnh,... (theo dõi, quản lý đến đâu thì cung cấp số liệu đến đó).
5- "NSNN" (Ngân sách nhà nước): Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng ngân sách nhà nước (toàn bộ hoặc 1 phần).
6- "Nguồn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng các nguồn kinh phí khác (chỉ tính những đoàn sử dụng toàn bộ kinh phí không phải từ ngân sách nhà nước).
7- "Trong KH": Ghi rõ số lượng các đoàn có trong Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
8- "Ngoài KH": Ghi rõ số lượng các đoàn phát sinh.
II- ĐOÀN VÀO
1. Danh sách các đoàn vào do cấp có thẩm quyền ở Trung ương phê duyệt (chỉ đưa các hoạt động đón đoàn vào do cơ quan, tổ chức, địa phương chủ trì; không đưa vào danh sách các hoạt động tiếp khách quốc tế theo đề nghị của các cơ quan, tổ chức khác)
STT | Tên đoàn | Trưởng đoàn | Đến từ nước | Nội dung hoạt động | Số người | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Báo cáo | Đoàn Trong KH | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | |
.... | | | | | | | | | | |
Lưu ý:
1- "Tên đoàn": Đoàn của nước/cơ quan/địa phương/đối tác...
2- "Trưởng đoàn": Ghi rõ họ tên, chức vụ của Trưởng đoàn.
3- "Đến từ nước": Ghi rõ nước cử đoàn vào; trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi tên nước đặt trụ sở.
4- "Nội dung hoạt động": Những nội dung làm việc chính.
5- "Số người": Ghi rõ tổng số khách nước ngoài vào Việt Nam, bao gồm cả Trưởng đoàn.
6- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể đoàn vào Việt Nam từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
7- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
8- "Báo cáo": Ghi rõ số và ngày phát hành văn bản báo cáo kết quả hoạt động của đoàn, nơi gửi Báo cáo (Bỏ trống nghĩa là không có báo cáo).
9- "Đoàn trong Kế hoạch": Đánh dấu (x) nếu là đoàn có trong kế hoạch đã được duyệt, bỏ trống nếu là đoàn ngoài kế hoạch.
2. Số lượng các đoàn cấp cục/vụ/sở/ngành/địa phương trực thuộc (áp dụng đối với các bộ, cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ và các địa phương)
STT | Tên cơ quan/đơn vị | Số đoàn do cơ quan/đơn vị chủ trì đón | Số đoàn do cơ quan, đơn vị phối hợp đón | Số đoàn khác | Nguồn kinh phí | Trong/ngoài Kế hoạch |
NSNN | Nguồn khác | Trong | Ngoài |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | |
Lưu ý:
1- "Tên cơ quan, đơn vị": Ghi rõ tên từng cơ quan, đơn vị (VD: 1. Sở Ngoại vụ; 2. Sở Giáo dục - Đào tạo;...).
2- "Số đoàn đi công tác do cơ quan, đơn vị chủ trì đón": Ghi số lượng các đoàn do cơ quan, đơn vị trực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương mời, thu xếp chương trình làm việc,...theo chức năng, nhiệm vụ (không thống kê trường hợp các cơ quan, đơn vị được giao thu xếp đón các đoàn khách của bộ/tỉnh; dạng đoàn này đã được thống kê ở mục 1. VD: Sở Ngoại vụ được giao tổ chức đoàn cấp tỉnh).
3- "Số đoàn do các cơ quan, đơn vị phối hợp đón": Ghi rõ số lượng đoàn mà cơ quan/đơn vị được cơ quan/đơn vị khác đề nghị phối hợp làm việc, đón tiếp,...
4- "Số đoàn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn hoặc các cá nhân vào vì việc riêng như du lịch, học tập (tự túc), thăm thân, khám chữa bệnh,... (chủ yếu ở khối địa phương - theo dõi, quản lý đến đâu thì cung cấp số liệu đến đó)
5- "NSNN" (Ngân sách nhà nước): Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng ngân sách nhà nước (toàn bộ hoặc 1 phần).
6- "Nguồn khác": Ghi rõ số lượng các đoàn sử dụng các nguồn kinh phí khác (chỉ tính những đoàn sử dụng toàn bộ kinh phí không phải từ ngân sách nhà nước).
7- "Trong KH": Ghi rõ số lượng các đoàn có trong Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
8- "Ngoài KH": Ghi rõ số lượng các đoàn phát sinh.
III- HỘI NGHỊ/HỘI THẢO QUỐC TẾ
STT | Tên/Chủ đề Hội nghị/ Hội thảo | Tên cơ quan/ tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện | Nội dung hoạt động | Số lượng đại biểu | Thời gian thực hiện | Địa điểm tổ chức | Kinh phí | Báo cáo | Hoạt động trong KH | Cấp cho phép | |
Người Việt Nam | Người nước ngoài | | | | |
Ở trong nước | Từ nước ngoài vào | Đến từ (các) nước | | | | | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
1 | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | |
.... | | | | | | | | | | | | | | |
Lưu ý:
1- "Tên/Chủ đề Hội nghị/Hội thảo": Nêu rõ tên hoặc chủ đề Hội nghị/Hội thảo.
2- "Tên cơ quan/tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện": Ghi rõ những đối tác cùng phối hợp tổ chức Hội nghị/Hội thảo,
3- "Nội dung hoạt động": Ghi những nội dung trao đổi chính của hội nghị, hội thảo.
4- "Người Việt Nam": Ghi rõ tổng số khách Việt Nam tham dự hoạt động
5- "Số người nước ngoài ở trong nước": Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hoạt động.
(VD: cán bộ đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của tổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam...).
6- "Số người từ nước ngoài vào": Ghi rõ tổng số khách từ mỗi nước vào Việt Nam.
7- "Đến từ nước": Ghi rõ nước/các nước cử đoàn vào dự hội nghị/hội thảo; trường hợp đoàn vào thuộc tổ chức quốc tế thì ghi tên nước đặt trụ sở.
8- "Thời gian thực hiện": Ghi cụ thể từ ngày, tháng, năm nào tới ngày, tháng, năm nào.
9- "Địa điểm tổ chức": Ghi rõ tên địa phương diễn ra hoạt động.
10- "Kinh phí": Ghi cụ thể phía Việt Nam chi những khoản nào, kinh phí lấy từ nguồn nào; phía đối tác chi những khoản nào.
11- "Báo cáo": Ghi rõ số và ngày phát hành văn bản báo cáo kết quả Hội nghị/Hội thảo, nơi gửi Báo cáo (Bỏ trống nghĩa là không có báo cáo).
12- "Hoạt động trong Kế hoạch": Đánh dấu (x) nếu Hội nghị/Hội thảo có trong kế hoạch đã được duyệt, bỏ trống nếu là hoạt động ngoài kế hoạch
13- "Cấp cho phép": Ghi rõ cấp có thẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị/ hội thảo
(VD: Thủ tướng Chính phủ; đồng chí Thường trực Ban Bí thư; Bộ Tư pháp; Bộ Công thương;...).
IV- CÁC ĐIỀU ƯỚC, THỎA THUẬN, HỢP ĐỒNG QUỐC TẾ ĐÃ KÝ KẾT
STT | Cơ quan, địa phương đề xuất ký | Danh nghĩa ký | Loại văn bản | Tên văn bản | Nước ký | Tên đối tác | Ngày ký | Tình trạng hiệu lực | Ngày hiệu lực | Thời hạn hiệu lực | Người ký | Cấp có thẩm quyền phê duyệt | Ký nhân Đoàn cấp cao | Hoạt động trong KH | Ghi chú |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | | | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | | | |
* Đề nghị gửi bản chính của điều ước quốc tế, bản sao của thỏa thuận quốc tế kèm theo Báo cáo nếu chưa gửi Bộ Ngoại giao/Ban Đối ngoại TW/Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội trước đó
* Lưu ý:
3- "Loại văn bản": ĐƯQT; Thỏa thuận nhân danh Đảng, Nhà nước, Chính phủ, Quốc hội không phải ĐƯQT; TTQT; Văn bản HTQT cụ thể của các đơn vị trực thuộc Cơ quan; HĐQT
4- "Tên văn bản": Ghi chính xác tên văn bản
5- "Nước ký": Quốc tịch của đối tác hoặc nước mà đối tác là tổ chức quốc tế đặt trụ sở
6- "Tên đối tác": Ghi chính xác tên của đối tác
7- "Ngày ký": Ghi cụ thể ngày, tháng, năm văn bản được ký kết.
8- "Tình trạng hiệu lực": Chưa phê chuẩn/ chưa phê duyệt/ Đang hiệu lực/ Hết hiệu lực
9- "Ngày hiệu lực": Ghi cụ thể ngày, tháng, năm văn bản bắt đầu có hiệu lực
10- "Thời hạn hiệu lực": Ghi rõ văn bản hiệu lực trong bao lâu (bao nhiêu tháng/năm...)
11- "Người ký": Ghi tên và chức vụ người ký kết văn bản của cả phía Việt Nam và phía nước ngoài.
12- "Cấp có thẩm quyền phê duyệt": Ghi rõ cấp cao nhất duyệt chủ trương ký kết văn bản.
13- "Ký nhân Đoàn cấp cao": Nếu văn bản được ký nhân chuyến thăm nước ngoài của LĐ cấp cao VN hoặc chuyến thăm VN của LĐ cấp cao nước ngoài thì ghi tên chuyến thăm
14- "Hoạt động trong Kế hoạch": Đánh dấu (x) nếu thỏa thuận đã ký có trong kế hoạch đã được duyệt, bỏ trống nếu là ngoài kế hoạch.
* Chú thích:
- ĐƯQT (Điều ước quốc tế): thỏa thuận bằng văn bản đáp ứng 03 tiêu chí: (i) ký nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam; (ii) ký kết với Nhà nước, Chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế hoặc chủ thể khác của pháp luật quốc tế; (iii) làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ của Việt Nam theo pháp luật quốc tế.
- Thỏa thuận nhân danh Đảng, Nhà nước, Chính phủ, Quốc hội không phải ĐƯQT: (i) ký, thông qua nhân danh Đảng, Nhà nước, Chính phủ, Quốc hội; (ii) Nội dung thể hiện ý định, cam kết, nhận thức chung, sự nhất trí về hợp tác và có thể dẫn chiếu Điều ước quốc tế và văn kiện quốc tế khác mà Việt Nam là thành viên; (iii) Không làm thay đổi, phát sinh, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo pháp luật quốc tế và tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam; (iv) Tên gọi là thỏa thuận, thông cáo, tuyên bố, ý định thư, bản ghi nhớ, chương trình, kế hoạch hoặc tên gọi khác, trừ tên gọi riêng của Điều ước quốc tế (công ước, hiệp ước, định ước, hiệp định).
- TTQT (Thỏa thuận quốc tế): văn bản ký nhân danh cơ quan Đảng, nhà nước, Quốc hội ở Trung ương, cơ quan cấp tỉnh, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -xã hội; tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.
- Văn bản hợp tác quốc tế cụ thể của các đơn vị trực thuộc Cơ quan, tổ chức: văn bản giữa các đơn vị trực thuộc cơ quan Đảng, Nhà nước, Quốc hội ở Trung ương, cơ quan cấp tỉnh, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp với đối tác nước ngoài.
- HĐQT (Hợp đồng quốc tế): hợp đồng, thỏa thuận giữa tập đoàn, doanh nghiệp với đối tác nước ngoài.