Mẫu số 05a/GQVL
(Do ngân hàng lập 02 liên lưu tại NH)
01 liên lưu KT
01 liên lưu TD
CN NHCSXH (tỉnh,TP).....
PGD (quận, huyện)……….
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày ….. tháng ..… năm …..
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
(Áp dụng cho vay đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh)
1. Tên dự án: …………………………………………………………………………………………..
2. Họ và tên người đại diện vay vốn: …………………………….. Chức vụ: …………………….
3. Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ………………………………..
Ngày cấp: ……/....../........ nơi cấp: ………………………………………………………………….
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………
5. Điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….
6. Nơi thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………
7. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc đối tượng được ưu tiên lãi suất1: ……………………….
A. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
I. THÔNG TIN CƠ BẢN2
1. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ………………………………………………………….
- Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………...
- Giấy phép/Giấy chứng nhận đủ điều kiện/chứng chỉ hành nghề số3: ………………… thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) ………………………………
- Số tài khoản thanh toán: ……………………………… tại Ngân hàng: ……………………………
- Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ………………………………………………………………. đồng.
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………………..
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………….
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: …………………………………..
Ngày cấp: ……./…../…… nơi cấp: ……………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………
2. Đối với hợp tác xã
- Tên hợp tác xã: ………………………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã số: …………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..
- Số tài khoản thanh toán: ……………………… tại Ngân hàng: ……………………………………..
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: …………………………………………..
- Chức danh: ……………………………………………………………………………………………....
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………………..
Ngày cấp: ......./....../....... nơi cấp: ……………………………………………………………………….
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………
- Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ………………………………………………………………… đồng.
3. Đối với tổ hợp tác
- Tên tổ hợp tác: …………………………………………………………………………………………..
- Hợp đồng hợp tác số: ……………………………… do UBND xã, phường, thị trấn ……………….. chứng thực.
- Địa chỉ giao dịch: ………………………………………………………………………………………..
- Số tài khoản thanh toán: …………………………… tại Ngân hàng: ……………………………….
- Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ……………………………………………………………….. đồng.
- Họ và tên người đại diện theo ủy quyền: …………………………… tại văn bản ủy quyền số: ………………………….. do ……………………………………………. ủy quyền.
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: ......../......../........ nơi cấp: ………………………………………………………………….
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………….
4. Đối với Hộ kinh doanh
- Tên hộ kinh doanh: …………………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số: ……………………………………………………….
- Địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………….
- Số tài khoản thanh toán: ……………………… tại Ngân hàng: ……………………………………
- Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự có: ……………………………………………………………….. đồng.
- Họ và tên người đại diện hộ kinh doanh: …………………………………………………………..
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ……………………………………
Ngày cấp: ......../........./.......... nơi cấp: …………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………..
- Họ và tên người đại diện theo ủy quyền4 ………………….. tại văn bản ủy quyền số:………….. do ………………………………….. ủy quyền.
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:
Ngày cấp: ......../........./.......... nơi cấp: …………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………..
II. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH
1. Lịch sử phát triển (ngày thành lập, thời gian hoạt động tại địa phương hiện tại, lý do khởi nghiệp kinh doanh, quá trình thay đổi ngành nghề hoặc ngừng hoạt động kinh doanh...):
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Năng lực của người điều hành (tính chân thật, độ tin cậy, tình trạng sức khỏe, sự ủng hộ của gia đình, trình độ...)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
3. Mặt hàng và dịch vụ kinh doanh (chi tiết về sản phẩm, dịch vụ, điểm khác biệt so với các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác, sức cạnh tranh, nhu cầu của thị trường, hướng tới tầng lớp, đối tác giao dịch nào...)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
4. Đối tác giao dịch chủ yếu
a) Đối tác mua hàng (nhà cung ứng) chủ yếu
Đối tác mua hàng
|
Số năm giao dịch
|
Tỷ trọng giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối tác bán hàng (người tiêu thụ) chủ yếu
Đối tác bán hàng
|
Số năm giao dịch
|
Tỷ trọng giao dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Điều tra thực địa (biển tên và biển hiệu; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà máy, tình trạng máy móc thiết bị, hàng tồn kho...)
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
III. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
1. Bảng tính toán lỗ, lãi
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
2. Bảng đối chiếu tài sản có và tài sản nợ (nếu có)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
Năm
|
Tài liệu xác nhận
|
1
|
Tiền mặt - tiền gửi
|
|
|
|
|
2
|
Tiền bán chịu
|
|
|
|
|
3
|
Tồn kho (vật tư, thành phẩm, sản phẩm dở dang)
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
5
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
6
|
Tổng tài sản có (1+2+3+4+5)
|
|
|
|
|
7
|
Tiền mua chịu
|
|
|
|
|
8
|
Tiền vay
|
|
|
|
|
9
|
Các nợ khác
|
|
|
|
|
10
|
Tổng công nợ (7+8+9)
|
|
|
|
|
11
|
Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10)
|
|
|
|
|
12
|
Tổng tài sản Nợ (10+11)
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: …………………. người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có): ………………………………………………….. người
- Lao động là người khuyết tật (nếu có): ………………………………. người
- Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ……………………….. người
Nhận xét, đánh giá:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
IV. ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG DỰ ÁN VÀ NHU CẦU VAY VỐN
1. Nội dung dự án
a) Đánh giá hiện trạng
- Đánh giá hiện trạng văn phòng/chi nhánh/cửa hàng kinh doanh (địa chỉ, diện tích): …………………………………………………………………………………………………………..
- Đánh giá hiện trạng nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ): …………………………………………………………………………………………………………..
- Đánh giá về hiện trạng trang thiết bị, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): .................................................................................................................................................
b) Đánh giá Dự án phát triển sản xuất, kinh doanh
- Đánh giá về việc mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………………..
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ……………………………………………………………………………….
- Đánh giá về đầu tư trang thiết bị, máy móc
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị) ……………………………………………………..
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị) ………………………………………………………….
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ……………………………………………………………………………………………..
2. Đánh giá về phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động: …………………………………………….người, trong đó:
- Số người lao động được hỗ trợ tạo việc làm (nếu có): ……….người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): ……………………………………………….……. người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): …………………………………. người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………….. người.
- Số người lao động được duy trì và mở rộng việc làm: ………………... người. Trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): …………………………………………………… người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): ………………………………... người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………………… người.
3. Phân tích hiệu quả dự án và dự báo thu - chi tiền mặt sau khi vay vốn
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
Cán bộ thẩm định tính toán
|
Theo dự án vay vốn của khách hàng
|
Chênh lệch
|
Cách tính
|
Giá trị
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
3
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
|
* Các mục trên đều là số ước tính số thực thu, thực chi trong 1 năm dự án
Nhận xét, đánh giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
4. Tổng nguồn vốn thực hiện dự án: ………………………………………. đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ……………………………………………………….…. đồng
- Vốn đề nghị vay Ngân hàng: ……………………………………. đồng
Sử dụng vào các việc: ……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án: Tháng…….năm...........
6. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng:
- Khấu hao tài sản từ vốn vay: ………………………………………. đồng;
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn tự có: ……………………………. đồng;
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn khác: ………………………… đồng;
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm là: ………………………… đồng;
Nhận xét, đánh giá: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
7. Tài sản bảo đảm tiền vay
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN
|
GIÁ TRỊ
(ước tính)
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá (tính pháp lý, giá trị TSBĐ, khả năng chuyển nhượng, khả năng quản lý tài sản) …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
V. KẾT LUẬN: (đánh giá chung về tình hình doanh nghiệp, tình hình tài chính của cơ sở sản xuất kinh doanh, tính khả thi của dự án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, số lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm, mục đích vay vốn, điều kiện về hồ sơ pháp lý đảm bảo tiền vay):
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
B. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ dự án xin vay và kết quả kiểm tra, thẩm định:
󠄁 Cán bộ tín dụng đề nghị Giám đốc NHCSXH nơi cho vay phê duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
󠄁 Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội (tỉnh, TP)/ Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội (quận, huyện)…………………….. thống nhất đề nghị cấp có thẩm quyền quản lý vốn phê duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng số tiền đề nghị cho vay: …………………………………………………………………. đồng
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………
Từ nguồn vốn: …………………………………………………………………………………………….
2. Thời hạn cho vay …………… tháng
3. Lãi suất cho vay: …………. %/năm; Lãi suất quá hạn: …….. %/năm
4. Trả gốc: ………… tháng/lần; Trả lãi: hàng tháng
5. Tổng số lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm ………….. người
Trong đó:
- Số người lao động được hỗ trợ tạo việc làm (nếu có): …….người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): …………………………………………. người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): ……………………… người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………. người.
- Số người lao động được duy trì và mở rộng việc làm: ……. người, Trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có): …………………………………………. người.
+ Lao động là người khuyết tật (nếu có): ……………………… người.
+ Lao động là người dân tộc thiểu số (nếu có): ………………. người.
6. Tiền vay sử dụng vào các việc: ………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
CÁN BỘ THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG KH-NVTD
(TỔ TRƯỞNG KH-NV)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày…..tháng.....năm…..
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
1 Nếu thuộc đối tượng được ưu tiên lãi suất thì điền một trong các nội dung: Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật; cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số; cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân tộc thiểu số.
2 Điền theo một trong các đối tượng vay vốn cụ thể ở Điểm 1,2,3,4.
3 Đối với các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
4 Mục này áp dụng cho hộ kinh doanh có từ hai thành viên trở lên phải thực hiện văn bản ủy quyền theo quy định.