| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | Mẫu số 05/NƠXH Lập 01 liên lưu NH |
| ngày …… tháng ……. năm …… |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH 1
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 100/2015/NĐ-CP;
Căn cứ văn bản hướng dẫn số 8586/NHCS-TDSV ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Tổng Giám đốc NHCSXH về hướng dẫn nghiệp vụ cho vay ưu đãi để mua, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở.
Họ và tên người thẩm định: ……………………………….., chức vụ ……………………….
Tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của người vay vốn. Thời gian thẩm định từ ngày …../……/…… đến ngày ……/…./…… và báo cáo kết quả như sau:
NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Thông tin về người vay vốn
- Họ và tên: …………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……./…../……
- Dân tộc: ……………………… Giới tính: Nam/Nữ
- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………
Ngày cấp: ……/…./…… Nơi cấp: …………………………..
- Điện thoại liên hệ …………………………………………………………………………
- Địa chỉ đăng ký cư trú ……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
- Thuộc đối tượng: ………………………………………………………………………….
- Thực trạng về nhà ở: ……………………………………………………………………...
- Về tình hình vay vốn ưu đãi nhà ở xã hội tại các tổ chức tín dụng khác, ngân hàng khác của người vay vốn và các thành viên trong hộ gia đình2/ Tình hình hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức tại nơi sinh sống3: ………………………………… ………….
- Thông tin khác: ……………………………………………………………………………...
2. Thông tin về mục đích vay vốn4
a) Tiền vay sử dụng vào mục đích thanh toán tiền mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng mua bán nhà ở xã hội số ……… ngày …../…./….. ký giữa Ông (bà) …………….. và Chủ đầu tư là (tên chủ đầu tư) ………………………….. thuộc dự án có trong danh mục dự án nhà ở xã hội do …………………….phê duyệt.
- Tổng giá trị hợp đồng mua bán nhà ở là …………………đồng. Bằng chữ:……………………… (trong đó giá bán nhà ở đã bao gồm thuế giá trị gia tăng là đồng và kinh phí bảo trì 2% giá bán căn hộ là ……………….….đồng).
- Loại nhà ở (căn hộ chung cư hoặc nhà ở riêng lẻ): …………………………………………..
- Địa chỉ nhà ở: ……………………………………………………………………………………..
- Diện tích sử dụng: …………..m2 (đối với căn hộ chung cư là diện tích thông thủy);
- Các thông tin về phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung, phần sử dụng chung phần sử dụng riêng (nếu là căn hộ chung cư) ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
- Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: ……………………………………………
- Đặc điểm về đất xây dựng: …………………………………………………………………
(Có bản vẽ sơ đồ vị trí nhà ở, mặt bằng nhà ở đính kèm)
- Thời hạn thực hiện thanh toán: ……………………………………………………………
- Thời hạn giao nhận nhà ở: …………………………………………………………………
- Tính pháp lý của Hợp đồng mua bán5…………………………………………………….
- Thông tin khác: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
b) Tiền vay sử dụng vào mục đích thanh toán tiền thuê mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội số ……..ngày.../.../...ký giữa Ông (bà)………………………. là đại diện cho các thành viên thuê mua nhà ở xã hội và Chủ đầu tư là (tên chủ đầu tư) ………………… thuộc dự án có trong danh mục dự án nhà ở xã hội do ……………………………..phê duyệt.
- Tổng giá trị hợp đồng thuê mua nhà ở là ………………………..đồng. Bằng chữ: ………………………….(trong đó giá thuê mua nhà ở đã bao gồm thuế giá trị gia tăng là …………………đồng và kinh phí bảo trì 2% giá thuê mua căn hộ là ……………………….đồng).
- Loại nhà ở (căn hộ chung cư hoặc nhà ở riêng lẻ): ………………………………………..
- Địa chỉ nhà ở: …………………………………………………………………………………..
- Diện tích sử dụng: ………….m2 (đối với căn hộ chung cư là diện tích thông thủy);
- Các thông tin về phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung, phần sử dụng chung phần sử dụng riêng (nếu là căn hộ chung cư) ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
- Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: ……………………………………………..
- Đặc điểm về đất xây dựng: …………………………………………………………………..
(Có bản vẽ sơ đồ vị trí nhà ở, mặt bằng nhà ở đính kèm)
- Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: ……………………………………………..
- Giấy tờ pháp lý về nhà ở, đất ở kèm theo: …………………………………………………
- Phương thức thanh toán: …………………………………………………………………….
- Thời hạn cho thuê mua nhà ở ……………………………………………………………….
- Thời điểm giao nhận nhà ở: ………………………………………………………………….
- Tính pháp lý của Hợp đồng thuê mua6 ……………………………………………………..
- Thông tin khác: ………………………………………………………………………………..
c) Tiền vay sử dụng vào mục đích chi phí xây dựng mới/cải tạo/sửa chữa nhà để ở tại địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
- Tổng chi phí dự toán hoặc phương án tính toán giá thành là …………………………….đồng (Bằng chữ: ……………………………………..).
- Giấy phép xây dựng (nếu có) số ………………….nơi cấp …………………………………
- Hồ sơ thiết kế ngày ……/…../…… do ………………………………………..thiết kế;
- Hợp đồng thi công (nếu có) ngày ……. tháng ….. năm…… ký giữa ……………………. với ………………………………….
- Nhu cầu vay vốn của người vay vốn …………………………đồng (chiếm ………% giá trị dự toán hoặc phương án tính toán giá thành).
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Địa chỉ …………………..của………………… vào sổ cấp Giấy chứng nhận số …………………..
+ Thửa đất: Thửa đất số ………….., Tờ Bản đồ số ……………, Địa chỉ ……………………..
Diện tích ………….m2, Hình thức sử dụng …………………………………………..…………..
Thời hạn sử dụng ………………………Nguồn gốc sử dụng …………………………………..
+ Nhà ở: Loại nhà ở……………… Diện tích xây dựng …………..m2, Diện tích sàn ………....m2, Hình thức sở hữu………………………….Cấp (Hạng) ………………Thời hạn sở hữu …………..
- Có hay không thuộc diện đang có tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện về quyền sở hữu; có hay không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính đã có hiệu lực pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; có hay không thuộc diện có quyết định thu hồi đất, có thông báo giải tỏa, phá dỡ nhà ở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
…………………………………………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có thuộc quyền sử dụng, sở hữu của người vay vốn hay không? Người vay vốn có hộ khẩu thường trú tại nơi có Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hay không?
……………………………………………………………………………………………………….
- Thông tin khác: …………………………………………………………………………………..
3. Thông tin về vốn tự có, thu nhập và khả năng trả nợ của người vay
a) Tổng giá trị phương án vay tính toán giá thành và sử dụng vốn: ……………………….đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ………………………………………….đồng
- Vốn vay NHCSXH: ………………………………..đồng
Giấy tờ chứng minh vốn tự có tham gia phương án: ……………………….
b) Thu nhập
- Tổng thu nhập của cá nhân, hộ gia đình: ………………………đồng/tháng, trong đó:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
c) Khả năng trả nợ, trả lãi
- Số tiền khách hàng có khả năng trả nợ gốc: …………………………………….đồng/tháng
- Trả lãi: ……………………………………………………………………………………………..
Thông tin khác: ……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
4. Thông tin về tài sản thế chấp7
a) Tài sản thế chấp là tài sản hình thành từ vốn vay, được hình thành trong tương lai mua/thuê mua nhà ở với chủ đầu tư dự án mà dự án của chủ đầu tư đó có trong danh mục dự án xây dựng nhà ở xã hội thuộc chương trình, kế hoạch đầu tư nhà ở xã hội của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Giá trị tài sản thế chấp: ………………………….đồng
- Địa chỉ nhà ở: ………………………………………………………………………………………
- Loại nhà ở (căn hộ chung cư hoặc nhà ở riêng lẻ): ……………………………………………
- Tổng diện tích sàn nhà ở: …………..m2,
- Diện tích sàn sử dụng (tính theo thông thủy): ………….m2, trong đó diện tích thuộc sở hữu, sử dụng chung là ……….. m2, phần diện tích thuộc sở hữu riêng là ……….m2.
- Diện tích đất: ……. m2, trong đó sử dụng chung là…….m2, sử dụng riêng là: …….m2.
- Nguồn gốc sử dụng đất (được giao, được công nhận hoặc thuê...): …………………..
(Nếu là thuê đất thì phải ghi thêm thông tin về số hợp đồng, ngày ký hợp đồng thuê đất, thời gian thuê từ ngày …… đến ngày…….)
- Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: ………………………………………………
- Giấy tờ pháp lý về nhà ở, đất ở kèm theo: ………………………………………………….
- Thời hạn thực hiện thanh toán: ………………………………………………………………
- Thời hạn giao nhận nhà ở: ……………………………………………………………………
- Tính pháp lý của Hợp đồng mua bán/thuê mua nhà ở xã hội …………………………….
- Giấy tờ về tài sản thế chấp: Hợp đồng mua/thuê mua nhà ở xã hội số …………………..ký ngày …./…./…. giữa ………………… với …………………
- Trường hợp Chủ đầu tư đã thế chấp dự án để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự khác thì trước khi ký Hợp đồng mua bán/thuê mua nhà ở xã hội, Chủ đầu tư đã thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký để rút bớt tài sản thế chấp là nhà ở xã hội hình thành từ vốn vay bán/cho thuê mua cho khách hàng chưa?...;
- ……………………………………………………………………………………………………
- Thông tin khác: …………………………………………………………………………………
b) Tài sản thế chấp là Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của …………….. Vào sổ cấp Giấy chứng nhận số ………………………….
+ Thửa đất: Thửa đất số ……………………………...., Tờ Bản đồ số …………..………, Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………….………
Diện tích ……………m2, Hình thức sử dụng ………………………………………………….
Thời hạn sử dụng ……………….………. Nguồn gốc sử dụng ………………………………
+ Nhà ở: Loại nhà ở…………….. Diện tích xây dựng ………m2, Diện tích sàn ……………m2, Hình thức sở hữu ………………… Cấp (hạng) ……………….. Thời hạn sở hữu ………………..
+ Tài sản gắn liền với đất khác …………………………………………………………………
- Tài sản khác: ……………………………………………………………………………………
- Dự tính giá trị tài sản thế chấp: ………………………………..đồng, trong đó:
+ Giá trị đất ở: …………………………đồng.
+ Giá trị nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: …………………………………………đồng
Thông tin khác: ……………………………………………………………………………………
5. Nhận xét và đề xuất
a) Nhận xét:
Tính hợp lệ hoặc không hợp lệ theo các nội dung sau: Đối tượng vay vốn theo quy định; đăng ký cư trú hợp pháp theo quy định; thực trạng nhà ở; Chưa được vay vốn ưu đãi nhà ở xã hội tại các tổ chức tín dụng khác/ hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ nhà ở, đất ở dưới mọi hình thức tại nơi sinh sống; Nguồn thu nhập và khả năng trả nợ; Giấy đề nghị vay vốn; Hợp đồng mua/thuê mua nhà ở xã hội; tài sản thế chấp tiền vay; Vốn tự có; Hồ sơ thiết kế, dự toán hoặc phương án tính toán giá thành, Giấy phép xây dựng; Nguồn vốn giải ngân, đối tượng ưu tiên giải ngân đợt này.
………………………………………………………………………………………………………
Nhận xét khác:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Khách hàng đủ điều kiện/không đủ điều kiện vay vốn ……………………………………….
Lý do: ………………………………………………………………………………………………
b) Đề xuất, kiến nghị: Căn cứ bộ hồ sơ đề nghị vay vốn, kết quả thẩm định, đề nghị:
- Không phê duyệt cho vay - lý do không phê duyệt cho vay: ………………………………
- Phê duyệt cho vay với nội dung cụ thể như sau:
+ Số tiền cho vay: ………………………….đồng (Bằng chữ: ………………………………..)
+ Mục đích sử dụng tiền vay: ……………………………………………………………………
+ Thời hạn cho vay: ………..tháng, kể từ ngày giải ngân khoản vay đầu tiên.
+ Kỳ hạn trả nợ gốc: 06 tháng/1kỳ. Số tiền trả nợ cho mỗi kỳ hạn: ……………….đồng.
Số tiền trả nợ cho kỳ hạn cuối: ……………….đồng.
+ Trả lãi tiền vay theo tháng, bắt đầu từ tháng liền kề với tháng nhận khoản vay đầu tiên./.
| Ngày …… tháng …… năm …… CÁN BỘ THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT VÀ PHÊ DUYỆT CHO VAY |
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH - NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG/TỔ TRƯỞNG KẾ HOẠCH - NGHIỆP VỤ8 (Ký, ghi rõ họ tên) | ………,Ngày ….. tháng….năm…… GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
___________________________
1. Báo cáo thẩm định do cán bộ thẩm định đánh máy và in.
2. Đối với xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở.
3. Đối với mua, thuê mua nhà ở xã hội.
4. Điểm a áp dụng đối với trường hợp cho vay để mua nhà ở xã hội. Điểm b áp dụng đối với trường hợp cho vay để thuê mua nhà ở xã hội. Điểm c áp dụng đối với trường hợp cho vay để xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở.
5. Cán bộ thẩm định tra cứu thông tin trên Website của UBND tỉnh, thành phố về thông tin danh mục dự án xây dựng nhà ở xã hội, chương trình, kế hoạch đầu tư nhà ở xã hội của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
6. Cán bộ thẩm định có thể tra cứu thông tin trên Website của UBND tỉnh, thành phố về thông tin danh mục dự án xây dựng nhà ở xã hội, chương trình, kế hoạch đầu tư nhà ở xã hội của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
7. Điểm a áp dụng đối với trường hợp cho vay để mua, thuê mua nhà ở xã hội. Điểm b áp dụng đối với trường hợp cho vay để xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà để ở.
8. Lựa chọn chức vụ phù hợp với NHCSXH nơi cho vay