PHỤ LỤC III
CÁC MẪU BÁO CÁO SỐ LIỆU NGÀNH DẦU KHÍ
Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2019/TT-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Mẫu 3.1 Tổng hợp mẫu báo cáo số liệu ngành dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………… V/v báo cáo thông tin năng lượng năm 20xx | ..., ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo
Thực hiện quy định tại Thông tư số /2019/TT-BCT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam thực hiện Báo cáo thông tin năng lượng năm 20xx. Mẫu số liệu báo cáo bao gồm:
Mẫu 3.2 Khai thác và xuất nhập khẩu dầu khí
Mẫu 3.3 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình khai thác dầu khí
Mẫu 3.4 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy lọc dầu
Mẫu 3.5 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình lọc dầu
Mẫu 3.6 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy xử lý khí
Mẫu 3.7 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất, xử lý khí
Mẫu 3.8 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy chế biến Condensate
Mẫu 3.9 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất chế biến Condensate
Mẫu 3.10 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol E100
Mẫu 3.11 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol E100
Mẫu 3.12 Nguyên liệu và sản phẩm của trạm phối trộn xăng sinh học E5-A92
Mẫu 3.13 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình phối trộn xăng sinh học E5-A92
Mẫu 3.14 Nguyên liệu và sản phẩm của trạm nén/trạm cấp CNG
Mẫu 3.15 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất CNG
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam cam kết những nội dung thông tin năng lượng trong báo cáo là chính xác và đầy đủ./.
| Người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền) (Ký tên, ghi rõ họ, tên, chức danh và đóng dấu) |
Mẫu 3.2 Khai thác và xuất nhập khẩu dầu khí
TT | Hạng mục | Đơn vị | Sản lượng năm báo cáo |
I | Khai thác dầu khí | Nghìn tấn quy dầu | |
1 | Dầu thô, trong đó | Nghìn tấn | |
1.1 | Trong nước | Nghìn tấn | |
1.2 | Ngoài nước | Nghìn tấn | |
2 | Khí tự nhiên | Triệu m3 | |
II | Xuất nhập khẩu | | |
1 | Xuất khẩu | | |
1.1 | Dầu thô | Nghìn tấn | |
1.2 | Khác (ghi rõ) | | |
2 | Nhập khẩu | | |
2.1 | Dầu thô | Nghìn tấn | |
2.2 | Khí LNG | Nghìn tấn | |
2.3 | Khác (ghi rõ) | | |
Mẫu 3.3 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình khai thác dầu khí
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Xăng | Tấn | |
2 | Dầu DO | Tấn | |
3 | Dầu FO | Tấn | |
4 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
5 | LPG | Tấn | |
6 | Khí tự nhiên | Tấn | |
7 | Khác (ghi rõ) | | |
Mẫu 3.4 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy lọc dầu
Tên nhà máy lọc dầu: ……………………………………
TT | Hạng mục | Đơn vị | Tồn kho đầu năm | Tồn kho cuối năm | Sản lượng năm báo cáo |
1 | Năm vận hành | |
2 | Công suất lọc dầu thiết kế | Triệu tấn/năm | |
3 | Nguyên liệu đầu vào, bao gồm | | | | |
3.1 | Nguyên liệu trong nước, bao gồm | | | | |
3.1.1 | Dầu thô | Tấn | | | |
3.1.2 | Khác (ghi rõ) | | | | |
3.2 | Nguyên liệu nhập khẩu, bao gồm | | | | |
3.2.1 | Dầu thô | Tấn | | | |
32.2 | Khác (ghi rõ) | | | | |
4 | Sản phẩm đầu ra, bao gồm: | | | | |
4.1 | Xăng máy bay | Tấn | | | |
4.2 | Xăng khoáng A95 | Tấn | | | |
4.3 | Xăng khoáng A92 | Tấn | | | |
4.4 | Xăng A92-E5 | Tấn | | | |
4.5 | Dầu DO | Tấn | | | |
4.6 | Dầu FO | Tấn | | | |
4.7 | Khí hóa lỏng LPG | Tấn | | | |
4.8 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | | | |
4.9 | Polypropylen | Tấn | | | |
4.10 | Propylen | Tấn | | | |
4.11 | Lưu huỳnh | Tấn | | | |
4.12 | Khác (ghi rõ) | | | | |
5 | Tiêu thụ sản phẩm, trong đó | | | | |
5.1 | Tiêu thụ trong nước | | | | |
5.1.1 | Xăng máy bay | Tấn | | | |
5.1.2 | Xăng khoáng A95 | Tấn | | | |
5.1.3 | Xăng khoáng A92 | Tấn | | | |
5.1.4 | Xăng A92-E5 | Tấn | | | |
5.1.5 | Dầu DO | Tấn | | | |
5.1.6 | Dầu FO | Tấn | | | |
5.1.7 | Khí hóa lỏng LPG | Tấn | | | |
5.1.8 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | | | |
5.1.9 | Polypropylen | Tấn | | | |
5.1.10 | Propylen | Tấn | | | |
5.1.11 | Lưu huỳnh | Tấn | | | |
5.1.12 | Khác (ghi rõ) | | | | |
5.2 | Xuất khẩu | | | | |
5.2.1 | Xăng máy bay | Tấn | | | |
5.2.2 | Xăng khoáng A95 | Tấn | | | |
5.2.3 | Xăng khoáng A92 | Tấn | | | |
5.2.4 | Xăng A92-E5 | Tấn | | | |
5.2.5 | Dầu DO | Tấn | | | |
5.2.6 | Dầu FO | Tấn | | | |
5.2.7 | Khí hóa lỏng LPG | Tấn | | | |
5.2.8 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | | | |
5.2.9 | Polypropylen | Tấn | | | |
5.2.10 | Propylen | Tấn | | | |
5.2.11 | Lưu huỳnh | Tấn | | | |
5.2.12 | Khác (ghi rõ) | | | | |
Mẫu 3.5 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình lọc dầu*
Tên nhà máy lọc dầu: ………………………………………………………………………………
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Điện | kWh | |
2 | Xăng | Tấn | |
3 | Dầu DO | Tấn | |
4 | Dầu FO | Tấn | |
5 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
6 | LPG | Tấn | |
7 | Khí tự nhiên | Tấn | |
8 | Khác (ghi rõ) | | |
* Không bao gồm tiêu thụ nhiên liệu cho khu vực văn phòng
Mẫu 3.6 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy xử lý khí
Tên nhà máy xử lý khí: ……………………………………………………………………………
TT | Hạng mục | Đơn vị | Tồn kho đầu năm | Tồn kho cuối năm | Sản lượng năm báo cáo |
1 | Năm vận hành | |
2 | Công suất thiết kế hiện tại | Triệu m3/năm | |
3 | Khí ẩm khai thác, trong đó | Triệu m3 | | | |
4 | Khí khô thương phẩm | Triệu m3 | | | |
5 | Lượng khí khô tiêu thụ, bao gồm | | | | |
5.1 | Cấp cho nhà máy điện khí | Triệu m3 | | | |
5.2 | Cấp cho nhà máy SX đạm | Triệu m3 | | | |
5.3 | Cấp cho nhà máy sản xuất CNG | Triệu m3 | | | |
5.4 | Cấp cho các nhu cầu CN khác | Triệu m3 | | | |
6 | Sản xuất LPG | Tấn | | | |
7 | Sản xuất Condensate | Tấn | | | |
Mẫu 3.7 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất, xử lý khí*
Tên nhà máy xử lý khí: ……………………………………………………………………………
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Điện | kWh | |
2 | Xăng | Tấn | |
3 | Dầu DO | Tấn | |
4 | Dầu FO | Tấn | |
5 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
6 | LPG | Tấn | |
7 | Khí tự nhiên | Tấn | |
8 | Khác (ghi rõ) | | |
*Không bao gồm tiêu thụ nhiên liệu cho khu vực văn phòng
Mẫu 3.8 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy chế biến Condensate
Tên nhà máy chế biến Condensate: ………………………………………………………………
TT | Hạng mục | Đơn vị | Tồn kho đầu năm | Tồn kho cuối năm | Sản lượng năm báo cáo |
1 | Năm vận hành | |
2 | Công suất thiết kế | Triệu tấn/năm | |
3 | Nguyên liệu đầu vào, bao gồm | | | | |
3.1 | Nguyên liệu trong nước, bao gồm | | | | |
3.1.1 | Condensate | Nghìn tấn | | | |
3.1.2 | Khác (ghi rõ) | | | | |
3.2 | Nguyên liệu nhập khẩu, bao gồm | | | | |
3.2.1 | Condensate | | | | |
3.2.2 | Khác (ghi rõ) | | | | |
4 | Sản phẩm đầu ra, bao gồm: | | | | |
4.1 | Xăng máy bay | Tấn | | | |
4.2 | Xăng khoáng A95 | Tấn | | | |
4.3 | Xăng khoáng A92 | Tấn | | | |
4.4 | Xăng A92-E5 | Tấn | | | |
4.5 | Dầu DO | Tấn | | | |
4.6 | Dầu FO | Tấn | | | |
4.7 | Khí hóa lỏng LPG | Tấn | | | |
4.8 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | | | |
4.9 | Khác (ghi rõ) | | | | |
5 | Tiêu thụ sản phẩm, trong đó | | | | |
5.1 | Tiêu thụ trong nước | | | | |
5.1.1 | Xăng máy bay | Tấn | | | |
5.1.2 | Xăng khoáng A95 | Tấn | | | |
5.1.3 | Xăng khoáng A92 | Tấn | | | |
5.1.4 | Xăng A92-E5 | Tấn | | | |
5.1.5 | Dầu DO | Tấn | | | |
5.1.6 | Dầu FO | Tấn | | | |
5.1.7 | Khí hóa lỏng LPG | Tấn | | | |
5.1.8 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | | | |
5.1.9 | Khác (ghi rõ) | | | | |
5.2 | Xuất khẩu | | | | |
5.2.1 | Xăng máy bay | Tấn | | | |
5.2.2 | Xăng khoáng A95 | Tấn | | | |
5.2.3 | Xăng khoáng A92 | Tấn | | | |
5.2.4 | Xăng A92-E5 | Tấn | | | |
5.2.5 | Dầu DO | Tấn | | | |
5.2.6 | Dầu FO | Tấn | | | |
5.2.7 | Khí hóa lỏng LPG | Tấn | | | |
5.2.9 | Khác (ghi rõ) | Tấn | | | |
Mẫu 3.9 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất chế biến Condensate*
Tên nhà máy chế biến Condensate: ………………………………………………………………
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Điện | kWh | |
2 | Xăng | Tấn | |
3 | Dầu DO | Tấn | |
4 | Dầu FO | Tấn | |
5 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
6 | LPG | Tấn | |
7 | Khí tự nhiên | Tấn | |
8 | Khác (ghi rõ) | | |
*Không bao gồm tiêu thụ nhiên liệu cho khu vực văn phòng
Mẫu 3.10 Nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol E100
Tên nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol E100:…………………………………………
TT | Hạng mục | Đơn vị | Tồn kho đầu năm | Tồn kho cuối năm | Sản lượng năm báo cáo |
1 | Năm vận hành | |
2 | Công suất thiết kế hiện tại | m3/năm | |
3 | Loại nguyên liệu chính | |
3.1 | Trong nước | | | | |
3.1.1 | ... | | | | |
3.1.2 | ... | | | | |
3.2 | Nhập khẩu | | | | |
3.2.1 | ... | | | | |
3.2.2 | ... | | | | |
4 | Tiêu thụ sản phẩm | | | | |
4.1 | Trong nước | | | | |
4.2 | Xuất khẩu | | | | |
Mẫu 3.11 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol E100*
Tên nhà máy sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol E100:…………………………………………
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Điện | kWh | |
2 | Xăng | Tấn | |
3 | Dầu DO | Tấn | |
4 | Dầu FO | Tấn | |
5 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
6 | LPG | Tấn | |
7 | Khí tự nhiên | Tấn | |
8 | Khác (ghi rõ) | | |
*Không bao gồm tiêu thụ nhiên liệu cho khu vực văn phòng
Mẫu 3.12 Nguyên liệu và sản phẩm của trạm phối trộn xăng sinh học E5-A92
Tên trạm phối trộn xăng sinh học E5-A92: …………………………………………………………
TT | Hạng mục | Đơn vị | Tồn kho đầu năm | Tồn kho cuối năm | Sản lượng năm báo cáo |
1 | Năm vận hành | |
2 | Công suất thiết kế hiện tại | Tấn/năm | |
3 | Lượng xăng khoáng đưa vào phối trộn | Tấn | | | |
4 | Lượng Ethanol đưa vào phối trộn | m3 | | | |
Mẫu 3.13 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình phối trộn xăng sinh học E5-A92*
Tên trạm phối trộn xăng sinh học E5-A92: …………………………………………………………
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Điện | kWh | |
2 | Xăng | Tấn | |
3 | Dầu DO | Tấn | |
4 | Dầu FO | Tấn | |
5 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
6 | LPG | Tấn | |
7 | Khí tự nhiên | Tấn | |
8 | Khác (ghi rõ) | | |
*Không bao gồm tiêu thụ nhiên liệu cho khu vực văn phòng
Mẫu 3.14 Nguyên liệu và sản phẩm của trạm nén/trạm cấp CNG
Tên trạm nén/trạm cấp CNG: ………………………………………………………………………
TT | Hạng mục | Đơn vị | Tồn kho đầu năm | Tồn kho cuối năm | Sản lượng năm báo cáo |
1 | Năm vận hành | |
2 | Công suất thiết kế hiện tại | m3/năm | |
3 | Nguyên liệu | | | | |
3.1 | Khí trong nước | m3 | | | |
3.2 | Khí nhập khẩu | m3 | | | |
4 | Sản lượng CNG thương mại đầu ra | m3 | | | |
4.1 | Cấp cho Giao thông vận tải | m3 | | | |
4.2 | Cấp cho các phụ tải công nghiệp khác | m3 | | | |
Mẫu 3.15 Tiêu thụ nhiên liệu cho quá trình sản xuất CNG*
Tên trạm nén/trạm cấp CNG: ………………………………………………………………………
TT | Loại nhiên liệu | Đơn vị | Lượng tiêu thụ |
1 | Điện | kWh | |
2 | Xăng | Tấn | |
3. | Dầu DO | Tấn | |
4 | Dầu FO | Tấn | |
5 | Dầu hỏa Kerosen | Tấn | |
6 | LPG | Tấn | |
7 | Khí tự nhiên | Tấn | |
8 | Khác (ghi rõ) | | |
*Không bao gồm tiêu thụ nhiên liệu cho khu vực văn phòng