Biểu A4: Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc chất lượng không khí và nước mặt tự động, liên tục theo năm
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ----------- BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC TẠI…..NĂM …… Cơ quan thực hiện: …………….…………….……………. (ĐỊA PHƯƠNG)……………., THÁNG………NĂM……. |
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CẤP TRÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN ----------- BÁO CÁO KẾT QUẢ QUAN TRẮC TRẠM QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC TẠI…..NĂM …… Cơ quan thực hiện: ……………………………………. Phụ trách đơn vị (Ký tên, đóng dấu) (ĐỊA PHƯƠNG), NGÀY …… THÁNG ….. NĂM |
MỤC LỤC
Danh mục từ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ
Danh sách những người tham gia:
Người chịu trách nhiệm chính
Những người tham gia thực hiện
1. Trạm quan trắc tự động chất lượng không khí xung quanh
1.1 Giới thiệu chung về các trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh trên địa bàn
- Giới thiệu vị trí/ khu vực đặt trạm quan trắc;
- Danh mục thông số quan trắc đối với từng trạm;
- Phương pháp, nguyên lý đo, hãng sản xuất, tên của các thiết bị;
- Tần suất, cách thức thu nhận, lưu trữ và truyền số liệu.
Bảng 1. Thông tin trạm quan trắc không khí tự động
STT | Địa phương đặt trạm quan trắc | Tên trạm | Thời gian bắt đầu vận hành | Công nghệ/Loại trạm | Đơn vị quản lý | Mô tả vị trí quan trắc | Thông số quan trắc | Tình trạng hoạt động |
1 | Đà Nẵng | Trạm khí A | 2011 | Trạm cố định | BQL các KCN tỉnh | Số 41 phố X, Quận Y, TP Z | nhiệt độ, độ ẩm, SO2,NOx-NO- NO2,CO,O3… | Ngừng hoạt động/hỏng đầu đo CO |
2 | Khánh Hoà | Trạm khí B | 2012 | Trạm cố định/Cảm biến điện hóa | Sở TNMT | Trụ sở UBND xã X | Bức xạ mặt trời, hướng gió, tốc SO2,NOx-NO- NO2,CO,O3… | Đang hoạt động |
3 | … | … | … | … | … | … | … | … |
Bảng 2. Thông tin đặc tính kỹ thuật các thiết bị quan trắc tại trạm
STT | Tên trạm | Tên thiết bị đo | Model | Hãng sản xuất/Quốc gia | Thời điểm kiểm định/hiệu chuẩn gần nhất | Hiện trạng hoạt động trong năm |
1 | Trạm khí A | Thiết bị đo SO2 | | Hãng A/Nhật bản | 12/2020 | Hoạt động bình thường |
Thiết bị đo NOx | | Hãng A/Nhật bản | ….. | Không hoạt động từ tháng3 đến tháng 6 |
Thiết bị đo CO | | Hãng A/Nhật bản | … | Đang ngừng hoạt động từ tháng 5 |
… | | | | |
2 | Trạm khí B | Thiết bị đo SO2 | … | … | … | … |
Thiết bị đo NOx | … | … | ….. | …. |
Thiết bị đo CO | … | … | …. | …. |
… | … | … | | …. |
3 | … | … | … | … | | |
1.2. Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc chất lượng không khí
1.2.1. Mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc
- Đánh giá hiện trạng thu nhận, truyền nhận, lưu trữ số liệu trong năm;
- Đánh giá tỉ lệ số liệu thu được, tỉ lệ số liệu hợp lệ, giải thích nguyên nhân nếu số liệu nhận được không đầy đủ.
Ghi chú:
- Tỉ lệ số liệu thu được là tỉ số giữa số lượng số liệu thu thực tế so với số lượng số liệu thu được theo thiết kế.
- Tỉ lệ số liệu hợp lệ là tỉ số giữa số số liệu thu được sau khi đã loại bỏ các số liệu lỗi, số liệu bất thường so với số liệu thu được theo thiết kế.
Bảng 3. Bảng thống kê số liệu quan trắc nhận được trong quý đối với 1 trạm trong năm
Nội dung | Thông số 1 | Thông số 2 | Thông số 3 | Thông số 4 | Thông số … | Thông số n |
Số giá trị nếu quan trắc đầy đủ | | | | | | |
Số giá trị quan trắc nhận được | | | | | | |
Số giá trị quan trắc hợp lệ | | | | | | |
Tỷ lệ số liệu nhận được (%) | | | | | | |
Tỷ lệ số liệu hợp lệ (%) | | | | | | |
1.2.2. Kết quả quan trắc các thông số khí tượng
- Dựa trên kết quả quan trắc các thông số khí tượng (bức xạ mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, tốc độ gió, ...), xây dựng biểu đồ để đánh giá diễn biến các thông số khí tượng;
- Nhận xét và đánh giá chung về diễn biến của các thông số trong năm, thời điểm cao nhất, thấp nhất.
1.2.3. Kết quả quan trắc các thông số chất lượng không khí
a. Kết quả quan trắc theo trung bình 24 giờ
- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 24 giờ (Phụ lục 1).
- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số. So sánh giá trị quan trắc các thông số với Quy chuẩn Việt Nam.
- Xác định quy luật diễn biến các thông số trong năm.
- Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.
b. Kết quả quan trắc theo trung bình 8 giờ của các ngày trong năm (chỉ áp dụng đối với các thông số không quy định trung bình 24h, nhưng có quy định trung bình 8 giờ trong QCVN)
- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày của năm (Phụ lục 2).
- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số. So sánh giá trị quan trắc các thông số với QCVN.
- Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.
c. Kết quả quan trắc theo trung bình 1 giờ (chỉ áp dụng đối với các thông số không quy định trung bình 24h và trung bình 8h nhưng có quy định trung bình 1 giờ trong QCVN)
- Tính toán kết quả quan trắc các thông số theo trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày của năm (Phụ lục 3). Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ kèm theo phân tích, đánh giá về chất lượng môi trường theo từng thông số. So sánh giá trị quan trắc các thông số với QCVN.
- Xác định quy luật diễn biến các thông số trong quý.
- Các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.
d. Thống kê số ngày vượt quy chuẩn trong năm:
Bảng 4. Số ngày trong năm vượt quy chuẩn theo từng thông số
Tên trạm | Thông số 1 (ngày) | Thông số 2 (ngày) | Thông số 3 (ngày) | Thông số 4 (ngày) | Thông số … (ngày) | Thông số n (ngày) |
Trạm khí A | 11 | 02 | … | … | … | … |
Trạm khí B | | | | | | |
……… | | | | | | |
Ghi chú:
- Đối với các thông số không quy định trung bình 24 giờ trong QCVN thì sử dụng kết quả quan trắc trung bình 8 giờ lớn nhất;
- Đối với các thông số không quy định trung bình 24 giờ và trung bình 8 giờ trong QCVN thì sử dụng kết quả quan trắc trung bình 1 giờ lớn nhất.
1.2.4. Kết quả tính toán chỉ số chất lượng không khí (AQI)
- Tính toán giá trị AQI theo ngày và theo giờ;
- Dựa trên kết quả tính toán AQI, nhận xét, đánh giá số ngày ở mức tốt, trung bình, kém...; đánh giá các thời điểm trong ngày có giá trị AQI cao nhất.
Bảng 5. Thống kê giá trị AQI ngày trong năm theo các khoảng giá trị
Khoảng giá trị AQI | Chất lượng không khí | Số ngày | Tỷ lệ % |
0-50 | Tốt | | |
51-100 | Trung bình | | |
101-200 | Kém | | |
201-300 | Xấu | | |
Trên 300 | Nguy hại | | |
2. Trạm quan trắc tự động chất lượng nước
2.1 Giới thiệu chung về các trạm quan trắc chất lượng nước trên địa bàn
- Giới thiệu vị trí/ khu vực đặt trạm quan trắc;
- Danh mục thông số quan trắc đối với từng trạm;
- Phương pháp, nguyên lý đo, hãng sản xuất, tên của các thiết bị;
- Tần suất, cách thức thu nhận, lưu trữ và truyền số liệu.
Bảng 6. Thông tin trạm quan trắc nước mặt
STT | Địa phương đặt trạm quan trắc | Tên trạm | Thời gian bắt đầu vận hành | Đơn vị quản lý | Mô tả vị trí quan trắc | Thông số quan trắc | Tình trạng hoạt động |
1 | Bình Dương | Trạm nước A | 2014 | Sở TNMT | Khuôn viên của trạm thủy văn A tại ấp B, xã C, huyện D | Nhiệt độ, Ph/ORP, OXY hòa tan (DO), độ dẫn điện,độ đục, tổng chất rắn lơ lửng, nitrat | Đang hoạt động |
2 | Thừa Thiên Huế | Trạm nước B | 2014 | Tổng cục Môi trường | | Nhiệt độ, Ph/ORP, OXY hòa tan (DO), độ dẫn điện,độ đục, tổng chất rắn lơ lửng, nitrat | Đang hoạt động |
3 | …. | …. | …. | …. | …. | …. | …. |
Bảng 7. Thông tin đặc tính kỹ thuật các thiết bị quan trắc tại trạm quan trắc chất lượng nước
STT | Tên trạm | Tên thiết bị đo | Model | Hãng sản xuất/Quốc gia | Thời điểm kiểm định/hiệu chuẩn gần nhất | Hiện trạng hoạt động trong năm |
1 | Trạm nước A | Thiết bị đo pH | | Hãng A/Mỹ | 08/2020 | Hoạt động bình thường |
Thiết bị đo DO | | Hãng A/Mỹ | …. | Không hoạt động từ tháng 3 đến tháng 6 |
2 | Trạm nước B | Thiết bị đo pH | … | … | | … |
Thiết bị đo DO | … | … | | …. |
Thiết bị đo TSS | … | … | | …. |
… | … | … | | …. |
3 | … | … | … | … | | |
2.2. Nhận xét và đánh giá kết quả quan trắc chất lượng nước
2.2.1. Mức độ đầy đủ của các kết quả quan trắc
- Đánh giá hiện trạng thu nhận, truyền nhận, lưu trữ số liệu trong năm;
- Đánh giá tỉ lệ số liệu thu được, tỉ lệ số liệu hợp lệ, giải thích nguyên nhân nếu số liệu nhận được không đầy đủ.
Ghi chú:
- Tỉ lệ số liệu thu được là tỉ số giữa số lượng số liệu thu thực tế so với số lượng số liệu thu được theo thiết kế.
- Tỉ lệ số liệu hợp lệ là tỉ số giữa số số liệu thu được sau khi đã loại bỏ các số liệu lỗi, số liệu sai so với số liệu thu được theo thiết kế trong trường hợp thiết bị hoạt động tốt)
Bảng 8. Bảng thống kê số liệu quan trắc nhận được trong năm đối với 1 trạm quan trắc chất lương nước
Nội dung | Thông số 1 | Thông số 2 | Thông số 3 | Thông số 4 | Thông số … | Thông số n |
Số giá trị nếu quan trắc đầy đủ | | | | | | |
Số giá trị quan trắc nhận được | | | | | | |
Số giá trị quan trắc hợp lệ | | | | | | |
Tỷ lệ số liệu nhận được (%) | | | | | | |
Tỷ lệ số liệu hợp lệ (%) | | | | | | |
2.2.2. Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước
- Tính toán giá trị trung bình ngày, trung bình tháng của mỗi thông số trong năm (Phụ lục 4).
- Biểu diễn các giá trị quan trắc đã tính toán dưới dạng biểu đồ so sánh với QCVN (bổ sung vào biểu đồ thông số khác có quan hệ tương quan nếu có). Chú ý, riêng đối với thông số DO và pH trên biểu đồ phải biểu diễn tương quan với thông số nhiệt độ. Phân tích, đánh giá về diễn biến mỗi thông số thông qua biểu đồ thu được.
- Xác định quy luật diễn biến các thông số trong năm.
- Trong các trường hợp bất thường, các thông số có mức độ ô nhiễm cao, giải thích nguyên nhân.
3. Kết luận và kiến nghị
- Đánh giá công tác duy trì, vận hành trạm trong năm
- Đánh giá tỉ lệ số liệu nhận được, tỉ lệ số liệu hợp lệ của trạm trong năm
- Đánh giá chất lượng nước thông qua kết quả quan trắc
- Đề xuất các kiến nghị.
PHỤ LỤC
- Phụ lục 1: Kết quả quan trắc chất lượng không khí trung bình 24 giờ
- Phụ lục 2: Kết quả quan trắc chất lượng không khí trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày
- Phụ lục 3: Kết quả quan trắc chất lượng không khí trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày của năm
- Phụ lục 4: Kết quả quan trắc chất lượng nước theo trung bình ngày, trung bình tháng trong năm.
Phụ lục 1: Kết quả quan trắc chất lượng không khí trung bình 24 giờ
Thông số | Thông số 1 | Thông số 2 | Thông số 3 | ... | ... |
Đơn vị | μg/m3 | μg/m3 | μg/m3 | ... | ... |
Ngày tháng | | | | | |
01/... | | | | | |
02/... | | | | | |
…. | | | | | |
30/.... | | | | | |
Ghi chú: Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
Phụ lục 2: Kết quả quan trắc chất lượng không khí trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày
Thông số | Thông số 1 | Thông số 2 | Thông số 3 | … | … |
Đơn vị | μg/m3 | μg/m3 | μg/m3 | … | … |
Ngày | | | | | |
1/… | | | | | |
2/… | | | | | |
……. | | | | | |
30/... | | | | | |
Ghi chú:
- Trung bình 8h: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
- Trung bình 8 giờ lớn nhất trong ngày là giá trị lớn nhất trong số các giá trị trung bình 8 giờ trong 1 ngày đo.
Phụ lục 3: Kết quả quan trắc trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày
Thông số | Thông số 1 | Thông số 2 | Thông số 3 | ... | .... | … |
Đơn vị | mg/m3 | mg/m3 | mg/m3 | … | .... | .... |
Ngày | | | | | | |
1/... | | | | | | |
2/… | | | | | | |
…….. | | | | | | |
30/... | | | | | | |
Ghi chú:
- Trung bình 1h: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 giờ liên tục.
- Trung bình 1 giờ lớn nhất trong ngày là giá trị lớn nhất trong số các giá trị trung bình 1 giờ trong 1 ngày đo.
Phụ lục 4. Kết quả quan trắc các thông số chất lượng nước theo trung bình ngày, trung bình tháng trong năm
Thông số | Thông số 1 | Thông số 2 | Thông số 3 | … |
Tháng thứ 1 | | | | |
1/... | | | | |
2/... | | | | |
... | | | | |
Trung bình tháng thứ 1 | | | | |
Tháng thứ 2 | | | | |
1/... | | | | |
2/... | | | | |
…. | | | | |
Trung bình tháng thứ 2 | | | | |
Tháng thứ 3 | | | | |
1/… | | | | |
2/... | | | | |
…. | | | | |
Trung bình tháng thứ … | | | | |
Trung bình năm | | | | |
Tháng thứ 1 | | | | |
1/... | | | | |
Ghi chú:
- Kết quả trung bình ngày là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 ngày.
- Kết quả trung bình tháng là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 1 tháng.