PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06 tháng 7 năm 2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt)
Tên tổ chức tín dụng …… Số văn bản: .... | |
DANH MỤC TÀI SẢN BẢO ĐẢM CHO KHOẢN VAY ĐẶC BIỆT
Ngày ... tháng ... năm ...
I. PHẦN I (Áp dụng đối với trường hợp tổ chức tín dụng sử dụng tài sản bảo đảm quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN đã được sửa đổi, bổ sung)
1. Giấy tờ có giá (GTCG) bằng đồng Việt Nam quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
STT | Loại GTCG | Mã GTCG | Tổ chức phát hành | Tổ chức lưu ký | Phương thức thanh toán lãi, gốc | Lãi suất tại thời điểm định giá của GTCG | Ngày phát hành | Ngày đến hạn | Thời hạn còn lại của GTCG (ngày) | Mệnh giá GTCG (đồng) | Giá trị của GTCG (GT) tại ngày ... (đồng) | Tỷ lệ quy đổi (TL) | Giá trị quy đổi của TSBĐ là GTCG (TS) (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) = (12)/(13) |
1 | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | |
Tổng | | … | | … |
Ghi chú:
- Lãi suất tái cấp vốn do Ngân hàng Nhà nước công bố là ………%/năm để xác định giá trị của GTCG (cột 12) theo quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).
- Tỷ lệ quy đổi (TL) theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).
2. Giấy tờ có giá (GTCG) bằng đồng Việt Nam quy định tại điểm c khoản 1 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
STT | Mã GTCG | Tổ chức phát hành | Tổ chức lưu ký | Phương thức thanh toán lãi, gốc | Lãi suất tại thời điểm định giá của GTCG | Ngày phát hành | Ngày đến hạn | Thời hạn còn lại của GTCG (ngày) | Mệnh giá GTCG (đồng) | Giá trị TSBĐ của GTCG (đồng) | Giá trị của GTCG (GT) tại ngày ... (đồng) | Giá trị quy đổi của TSBĐ là GTCG (TS) (đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) = (12)/120% | (14) |
1 | | | | | | | | | | | | | Đang được niêm yết |
2 | | | | | | | | | | | | | Đang được niêm yết |
… | | | | | | | | | | | | | … |
Tổng | | … | … | … | |
Ghi chú: Lãi suất tái cấp vốn do Ngân hàng Nhà nước công bố là ……..%/năm để xác định giá trị của GTCG (cột 12) theo quy định tại Phụ lục IV Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).
Tổ chức tín dụng cam kết các GTCG nêu trên đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 13 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); tổng giá trị quy đổi của các tài sản bảo đảm là GTCG đủ điều kiện tại Danh mục này không thấp hơn số tiền đề nghị vay đặc biệt, gia hạn vay đặc biệt.
II. PHẦN II (Áp dụng đối với trường hợp tổ chức tín dụng sử dụng tài sản bảo đảm quy định tại khoản 6 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN đã được sửa đổi, bổ sung)
1. Quyền đòi nợ phát sinh từ các khoản cấp tín dụng quy định tại điểm a khoản 6 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
STT | Khoản cấp tín dụng của TCTD đối với khách hàng (đang được bảo đảm bằng tài sản) | TSBĐ cho khoản vay đặc biệt |
Tên chi nhánh của TCTD | Tên khách hàng | Số hiệu hợp đồng tín dụng | Nhóm nợ | Ngày giải ngân | Ngày đến hạn | Giá trị của quyền đòi nợ (GT) tại ngày ... (đồng) | Giá trị quy đổi của TSBĐ (TS) (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) = (8)/120% |
1 | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | |
… | | | | | | | | |
Tổng | | |
2. Quyền tài sản là khoản lãi phải thu quy định tại điểm b khoản 6 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
STT | Khoản lãi phải thu từ khoản cấp tín dụng (đang được bảo đảm bằng tài sản) của TCTD đối với khách hàng | TSBĐ cho khoản vay đặc biệt |
Tên chi nhánh của TCTD | Tên khách hàng | Số hiệu hợp đồng tín dụng | Ngày đến hạn của kỳ trả lãi | Giá trị của quyền tài sản (GT) tại ngày ... (đồng) | Giá trị quy đổi của TSBĐ (TS) (đồng) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (6)/120% |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
… | | | | | | |
Tổng | … | … |
Tổ chức tín dụng cam kết đã sử dụng hết tài sản bảo đảm quy định tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung) tại thời điểm đề nghị vay đặc biệt/đề nghị gia hạn vay đặc biệt; các khoản cấp tín dụng nêu trên đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung) và tuân thủ quy định của pháp luật về hoạt động cấp tín dụng; tổng giá trị quy đổi của các tài sản bảo đảm đủ điều kiện tại Danh mục này không thấp hơn số tiền đề nghị vay đặc biệt/gia hạn vay đặc biệt.
Xác nhận của Ban kiểm soát đặc biệt
| Lập biểu
| Kiểm soát
| …….., ngày…… tháng……. năm ….. Người đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn lập biểu:
- Phần I: Cột (12) Mục 1, Cột (12) Mục 2: Giá trị của giấy tờ có giá (GT) tại ngày chốt số liệu được xác định theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).
- Phần II: Cột (8) Mục 1, Cột (6) Mục 2: Giá trị của quyền đòi nợ, quyền tài sản (GT) tại ngày chốt số liệu được xác định theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2021/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung).