Mẫu số 4a. Kết luận giám định độ tuổi trên người sống
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:.../KLGĐĐT-...(2)... | ....(3)..., ngày... tháng... năm 20... | |
KẾT LUẬN GIÁM ĐỊNH (4,5,6) ĐỘ TUỔI TRÊN NGƯỜI SỐNG
| Họ và tên: Năm sinh: Giới: Nam Nữ Địa chỉ: Trình độ văn hóa: Nghề nghiệp: Dân tộc: Tôn giáo: |
Căn cứ Quyết định trưng cầu/yêu cầu giám định pháp y số …/…. ngày…tháng….năm..…..của…………………(ghi tên cơ quan trưng cầu/người yêu cầu giám định).
Chúng tôi: (ghi họ tên và chức danh của giám định viên)
1. ………………………..………....….……- Giám định viên.
2. ………………………..………....……….- Giám định viên.
3. ………………………..………....……….- Giám định viên.
Với sự trợ giúp của: (ghi họ tên của những người giúp việc cho giám định viên)
1. ………………………..………....….……- Người giúp việc.
2. ………………………..………....……….- Người giúp việc.
3. ………………………..………....……….- Người giúp việc.
Đã tiến hành giám định cho……………..(ghi họ tên người được giám định) tại ……....(ghi địa điểm tiến hành giám định).
I. TÌNH HÌNH SỰ VIỆC
Tóm tắt tình hình sự việc theo Quyết định trưng cầu/yêu cầu giám định.
II. NGHIÊN CỨU HỒ SƠ, TÀI LIỆU
1. Hồ sơ, tài liệu gồm: (liệt kê các hồ sơ, tài liệu của cơ quan trưng cầu/người yêu cầu giám định cung cấp).
2. Nội dung yêu cầu giám định: (ghi đầy đủ nội dung yêu cầu giám định theo Quyết định trưng cầu/yêu cầu giám định).
3. Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu: (ghi thông tin định hướng cho khám và kết luận).
III. PHƯƠNG PHÁP GIÁM ĐỊNH, KẾT QUẢ
1. Khám giám định
1.1. Khám tổng quát:
- Tinh thần:….…………………………; Thể trạng:…………………...…
- Chiều cao:………..…………; Cân nặng:……………………………….
- Huyết áp: ………………; Mạch:…..………; Nhiệt độ:……..........…….
- Da, niêm mạc:……………………………………………………………
- Các dấu hiệu bất thường (nếu có):
1.2. Khám sinh dục
a. Đối với nữ:
- Lông sinh dục:
- Môi lớn:
- Môi bé:
- Âm hộ:
- Âm đạo:
- Tầng sinh môn:
Sau khi thăm khám nạn nhân tỉnh; âm hộ, âm đạo, hậu môn không tổn thương do quá trình thăm khám gây nên.
b. Đối với nam:
- Lông sinh dục:
- Tầng sinh môn:
- Dương vật:
+ Chu vi:.
+ Dài:
- Rãnh quy đầu:
- Lỗ sáo:
- Bìu, tinh hoàn:
+ Da bìu:
+Tinh hoàn:
1.3. Khám bộ phận liên quan:
- Đầu: (tóc và kiểu tóc)
- Cổ: (sự phát triển của thanh quản)
- Mặt: (sự phát triển của răng, độ mòn của răng, râu,...)
- Ngực: (mô tả kích thước tuyến vú, quầng vú, núm vú,…)
- Lưng:
- Tay, chân:
2. Khám chuyên khoa: (nếu có)
Ghi tóm tắt kết quả khám chuyên khoa.
3. Cận lâm sàng: (nếu có)
Ghi kết quả cận lâm sàng.
4. Hội chẩn, ý kiến chuyên gia: (nếu có)
Ghi kết quả hội chẩn, ý kiến chuyên gia.
IV. KẾT LUẬN
1. Các kết quả chính:
- Kết quả khám giám định.
- Kết quả khám chuyên khoa.
- Kết quả cận lâm sàng.
- Kết quả khác (nếu có).
2. Kết luận:
Qua quá trình khám giám định, kết quả cận lâm sàng,... xác định...…....(họ tên người được giám định) có độ tuổi là .....năm .... tháng đến .....năm .... tháng.
GIÁM ĐỊNH VIÊN(Tất cả giám định viên ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN GIÁM ĐỊNH PHÁP Y (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức trình văn bản. Trường hợp có cơ quan cấp trên trực tiếp thì ghi tên cơ quan cấp trên trực tiếp ở trên tên cơ quan, tổ chức soạn thảo văn bản.
(2) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức soạn thảo văn bản.
(3) Địa danh.
(4) Kết luận giám định được in thành 02 bản, trong đó 01 bản trả cơ quan trưng cầu/người yêu cầu giám định và 01 bản lưu tại cơ quan giám định.
(5) Bản ảnh in màu kèm theo Kết luận giám định, nếu in ảnh trực tiếp thì không phải đóng dấu giáp lai, nếu dán ảnh rời thì phải đóng dấu giáp lai.
(6) Trong trường hợp giám định bổ sung thì ghi “Kết luận giám định bổ sung…”.
(7) Nếu in ảnh trực tiếp thì không phải đóng dấu giáp lai, nếu dán ảnh rời thì phải đóng dấu giáp lai.