Phụ lục 03
MẪU LÝ LỊCH THIẾT BỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- LÝ LỊCH CẦN TRỤC THÁP Đơn vị sử dụng: …… Mã hiệu: ……. Số chế tạo: ……… Năm sản xuất: …….. Nhà chế tạo: …….. Chú ý: Khi chuyển giao thiết bị cho đơn vị khác thì phải chuyển toàn bộ lý lịch cần trục này kèm theo toàn bộ hồ sơ kỹ thuật khác của thiết bị. |
LÝ LỊCH CẦN TRỤC THÁP
Mã hiệu: ……..
Số chế tạo: ……..
Năm sản xuất: ……..
Nhà chế tạo: ………
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH
1. Công dụng: ……….
2. Chế độ làm việc của động cơ điện cơ cấu:
- Nâng chính: ……….
- Nâng cần: ………..
- Di chuyển cần trục: ………
- Di chuyển xe con: ………
- Quay: ………..
3. Tầm với lớn nhất của cần trục: ………. m
4. Tải trọng thiết kế:
- Tại tầm với nhỏ nhất: …………. tấn
- Tại tầm với lớn nhất: …………. tấn
5. Đối trọng:
- Số lượng: ……….
- Tổng trọng lượng đối trọng: ……… tấn.
6. Ổn trọng:
- Số lượng: ……….
- Tổng trọng lượng ổn trọng: ……… tấn.
7. Chiều cao tự đứng: ……… m.
8. Chiều cao nâng móc lớn nhất: ……… m.
9. Vận tốc nâng:
- Móc chính: …….. m/phút
- Nâng cần: …….. m/phút
10. Vận tốc di chuyển:
- Cần trục: …….. m/phút
- Xe con: …….. m/phút
11. Vận tốc quay vòng: ……… vòng/phút
12. Hệ số ổn định:
- Có tải và có tính lực phụ: ……………….
- Có tải và không tính lực phụ: ……………
- Không tải: ………………………
13. Góc nghiêng tính toán của cần trục: ……………
14. Trọng lượng toàn bộ cần trục: …………………. kg
15. Áp lực bánh xe cần trục lên ray: ………………………………. N
- Lên trục bánh xe: …………………………………. N
- Áp lực phân bố lên chân chống phụ: …………… N
16. Đặc tính cơ cấu nâng:
CƠ CẤU | Loại truyền động | Đường kính Tang (mm) | Đường kính puly dẫn hướng (mm) | Đường kính puly cân bằng (mm) | Số nhánh cáp qua cụm móc (a) | Hiệu suất của puly |
Nâng chính | | | | | | |
Nâng cần | | | | | | |
17. Đặc tính của phanh:
CƠ CẤU | Số lượng phanh | Loại phanh (đai, má thường đóng, thường mở điều khiển tự động) | Loại điện từ và cần thủy lực | Hệ số dự trữ phanh | Quãng đường phanh của cơ cấu |
1. Nâng chính | | | | | |
2. Nâng cần | | | | | |
3. Di chuyển cần trục | | | | | |
4. Di chuyển xe con | | | | | |
5. Quay cần trục | | | | | |
18. Các thiết bị an toàn:
- Hạn chế chiều cao nâng móc: ………………….
- Hạn chế góc nâng cần: ………………
- Hạn chế hành trình xe con:.......................
- Hạn chế hành trình máy trục:……………….
- Hạn chế góc quay cần trục: ………………..
- Hạn chế tải trọng: ………………..
- Hạn chế mô men: …………………..
- Hạn chế góc nghiêng cần trục: ……..
- Tự động dừng làm việc khi có gió bão: ………………..
- Bộ phận chống sự di chuyển tự do của cần trục: ………………..
- Các thiết bị an toàn khác: ……………..
19. Thiết bị chỉ báo: ……………………………
- Chỉ báo tải trọng: ……….
- Chỉ báo mô men: ……….
- Chỉ báo tầm với: ……….
- Chỉ báo chiều cao nâng: ……………..
- Các thiết bị chỉ báo khác: …………..
20. Thiết bị tín hiệu:
- Đèn báo độ cao: ………………
- Còi, chuông: …………
21. Đèn chiếu sáng làm việc: ………………
22. Loại điện và điện áp:
TT | Tên hệ thống điện | Loại điện | Điện áp (V) |
1 | Động lực | | |
2 | Điều khiển | | |
23. Các chỉ dẫn khác:
- Áp lực gió cho phép khi cần trục làm việc: ……. kg/cm2
- Vận tốc gió cho phép khi cần trục làm việc: …… m/s
24. Đặc tính cáp:
Loại cáp | Kết cấu của cáp | Đường kính cáp (mm) | Giới hạn bền của sợi thép khi kéo N/mm2 | Lực kéo đứt toàn bộ dây cáp (tấn) | Hệ số dự trữ bền | Chiều dài cáp (m) | Chu kỳ kiểm tra loại bỏ cáp |
Nâng tải | | | | | | | |
Nâng cần | | | | | | | |
Kéo xe con | | | | | | | |
25. Đặc tính của bộ phận mang tải:
a. Móc:
Tải trọng nâng (tấn): | |
Trọng lượng bản thân (tấn): | |
Nhà chế tạo: | |
Số xuất xưởng: | |
b. Gầu ngoạm (nếu có):
Tải trọng nâng (tấn): | |
Dung tích gầu (m3): | |
Trọng lượng bản thân (tấn): | |
Nhà chế tạo: | |
Số xuất xưởng: | |
26. Tư liệu về các bộ phận cơ bản của kết cấu kim loại cần trục:
Bộ phận kết cấu | Mã hiệu kim loại | Thành phần kim loại | Cơ tính kim loại | Que hàn sử dụng |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
27. Đặc tính đường ray cần trục đặt trên mặt đất (nếu có):
a. Khổ đường: ....................................................................................................... mm
b. Loại ray: ..................................................................................................................
c. Loại tà vẹt: .................................................................................................... mặt cắt
d. Khoảng cách giữa các tà vẹt: .............................................................................. mm
đ. Phương pháp liên kết đường ray:
- Giữa ray với ray: ........................................................................................................
- Giữa ray với tà vẹt: ....................................................................................................
c. Tấm lót giữa ray với tà vẹt cấu tạo và phương pháp đặt tấm lót
f. Khe hở giữa các ray ở chỗ nối ............................................................................. mm
g. Vật liệu lớp đệm mặt đường:
+ Kích thước lớp đệm:
- Rộng: .................................................................................................................. mm
- Dày: .................................................................................................................... mm
h. Bán kính đoạn đường cong ................................................................................. mm
i. Giới hạn cho phép:
Độ dốc dọc sai lệch, chiều cao ray này so với ray kia ................................................ mm
j. Chiều rộng khổ đường: ........................................................................................ mm
Sai lệch chiều cao của đầu các ray ở chỗ nối ........................................................... mm
k. Thiết bị nối đất của đường ray:
28. Đánh giá của nhà chế tạo và/hoặc đơn vị sử dụng thiết bị:
Cần trục đã được chế tạo phù hợp với quy chuẩn Quốc gia về an toàn thiết bị nâng hiện hành và các điều kiện kỹ thuật chế tạo khác.
Cần trục đủ khả năng làm việc theo các thông số kỹ thuật nêu trên.
| Thủ trưởng đơn vị chế tạo và/hoặc sử dụng thiết bị (Ký tên, đóng dấu) |
Kèm theo lý lịch này gồm có:
a/ Bản vẽ tổng thể cần trục thể hiện được các kích thước chính:
Chiều cao nâng móc, chiều dài cần, khoảng cách neo giằng...
h/ Biểu đồ mô men tải trọng (đặc tính tải).
c/ Sơ đồ luồn cáp.
d/ Sơ đồ điện.
e) Bản vẽ hướng dẫn đặt ổn trọng và đối trọng.
29. Người được giao nhiệm vụ vận hành cần trục:
Họ tên thợ vận hành | Số, ngày quyết định giao nhiệm vụ/Từ ngày... đến ngày... | Chứng chỉ (thẻ an toàn) vận hành an toàn cần trục: Có/Không | Chữ ký người vận hành |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
30. Sửa chữa, thay thế và cải tạo các bộ phận của cần trục:
Ngày, tháng, năm | Nội dung sửa chữa thay thế cải tạo | Chữ ký của người phụ trách sửa chữa thay thế cải tạo và/hoặc người quản lý thiết bị |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
31. Kết quả những lần kiểm định an toàn:
Ngày tháng năm kiểm định | Vị trí lắp đặt | Kết quả kiểm định | Hạn kiểm định |
| | Cần trục tháp đã được kiểm định an toàn | |
| | theo QTKĐ 01-2016/BXD đạt yêu cầu, | |
| | được phép làm việc với tải trọng lớn nhất | |
| | Q= ……… tấn tại tầm với R= ……….mét. | |
| | Kiểm định viên | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |