Biểu số: 03/XLD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN TỐ CÁO
Số liệu tính từ ngày …/.../.... đến....ngày.../..../...
(Kèm theo Báo cáo số: ………… ngày ….. tháng .... năm …… của ………..)
Đơn vị | Tổng số đơn phải xử lý | Đơn đã xử lý | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại vụ việc tố cáo theo nội dung | Phân loại vụ việc tố cáo theo tình trạng giải quyết | Kết quả xử lý đơn | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn | | | | | | | | | | | | | |
Tổng số | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Tổng | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Số đơn | Số vụ việc | Lĩnh vực hành chính | Tham nhũng | Lĩnh vực Tư pháp | Lĩnh vực Đảng, đoàn thể | Lĩnh vực Khác | Tố cáo tiếp | Chưa giải quyết | Vụ việc thuộc thẩm quyền | Vụ việc không thuộc thẩm quyền | | | | | | | | | | | | | | |
Tổng cộng | Chế độ, chính sách | Đất đai, nhà cửa | Công chức, công vụ | Khác | | | | | Quá thời hạn chưa giải quyết | Đã có kết luận giải quyết | | Tổng số | Tố cáo lần đầu | Tố cáo tiếp | Tổng số | Chuyển đơn | Đôn đốc giải quyết | | | | | | | | | | | | | | |
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8=9+14+15+16+17= 18+19+20=21+24 | 9=10+11+12+13 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21=22+23 | 22 | 23 | 24=25+26 | 25 | 26 | 27 | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
28. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn tố cáo, bao gồm đơn tố cáo nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1 ) = Cột (2) + (3).
- Cột (4) = (5) + (6): Là tổng số đơn tố cáo đã hoàn thành quy trình xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu tại các cột từ (21)-(26)
- Cột (7) = Cột (9) ở Biểu 01/XLD
- Cột (8) = (9) + (14) + (15) + (16) + (17) = (18) + (19) + (20) = (21) + (24)
- Từ Cột (9) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc tố cáo đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (8))
- Cột (10) Chế độ, chính sách như: việc thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có công,...
- Cột (11) Đất đai, nhà cửa như: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, cấp giấy chứng nhận QSDT, thu hồi, đòi đất, nhà,...
- Cột (15) Lĩnh vực tư pháp như: Điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án,...
- Cột (16) Lĩnh vực Đảng, đoàn thể như: liên quan đến vi phạm điều lệ, kỷ luật Đảng, Đoàn thể,...
- Cột (20): Số vụ việc tố cáo công dân gửi đơn lần đầu hoặc đã gửi đơn nhưng chưa được giải quyết, đang giải quyết (chưa hoàn thành việc giải quyết)
- Cột (21) = Cột (22) + (23)
- Cột (24) = Cột (25) + (26)
- Cột (27): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 28 (nếu có)