Biểu số: Q2/XLD
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐƠN KHIẾU NẠI
Số liệu tính từ ngày …/.../.... đến....ngày.../..../...
(Kèm theo Báo cáo số: …….…… ngày …..tháng…..năm..... của ………..)
Đơn vị | Tổng số đơn phải xử lý | Đơn đã xử lý | Đủ điều kiện xử lý | Phân loại vụ việc khiếu nại theo nội dung | Phân loại vụ việc khiếu nại theo tình trạng giải quyết | Kết quả xử lý đơn | Số văn bản phúc đáp nhận được do chuyển đơn | | | | | | | | | | | | |
Tổng số | Số đơn kỳ trước chuyển sang | Số đơn tiếp nhận trong kỳ | Tổng | Đơn kỳ trước chuyển sang | Đơn tiếp nhận trong kỳ | Số đơn | Số vụ việc | Lĩnh vực hành chính | Lĩnh vực tư pháp | Lĩnh vực Đảng, đoàn thể | Lĩnh vực khác | Đã được giải quyết | Chưa giải quyết xong | Vụ việc thuộc thẩm quyền | Vụ việc không thuộc thẩm quyền | | | | | | | | | | | | | |
Tổng | Chế độ, chính sách | Đất đai, nhà cửa | Khác | | | | Lần đầu | Lần 2 | Đã có bản án của TAND | | Tổng | Lần đầu | Lần 2 | Tổng | Hướng dẫn | Đôn đốc giải quyết | | | | | | | | | | | | | |
MS | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10+11+12 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20=21+22 | 21 | 22 | 23=24+25 | 24 | 25 | 26 | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
27. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu
- Đây là biểu chi tiết về kết quả xử lý đơn khiếu nại nhận được qua tiếp công dân và nhận từ các nguồn khác (gửi qua dịch vụ chuyển phát, cơ quan khác chuyển, ...)
- Số liệu tại Biểu này nằm trong số liệu tổng hợp tại Biểu 01/XLD
- Cột (1) = (2) + (3)
- Cột (4) = (5) + (6): Là tổng số đơn khiếu nại đã hoàn thành quy trình xử lý (ra kết quả cuối cùng) theo quy định, nêu tại các cột từ (20)-(25)
- Cột (7) = Cột (8) ở Biểu số 01/XLD
- Cột (8): Số vụ việc đủ điều kiện xử lý = (9) + (13) + (14) + (15) = (16) + (17) + (18) + (19) = (20) + (23)
- Từ Cột (9) trở đi là số liệu tổng hợp đối với các vụ việc khiếu nại đủ điều kiện xử lý (thống kê tại Cột (8))
- Cột (10) Chế độ, chính sách như: việc thực hiện chế độ chính sách đối với người lao động, người có công,...
- Cột (11) Đất đai, nhà cửa như: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, cấp giấy chứng nhận QSDT, thu hồi, đòi đất, nhà,...
- Cột (13) Lĩnh vực tư pháp như: Điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án,...
- Cột (14) Lĩnh vực Đảng, đoàn thể như: liên quan đến vi phạm điều lệ, kỷ luật Đảng, đoàn thể...
- Cột (16): đã có quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của cơ quan có thẩm quyền
- Cột (17): đã có quyết định giải quyết khiếu nại lần 2 của cơ quan có thẩm quyền
- Cột (19): Số vụ việc khiếu nại công dân gửi đơn lần đầu hoặc đã gửi đơn nhưng chưa được giải quyết, đang giải quyết (chưa hoàn thành việc giải quyết)
- Cột (20) = (21) + (22)
- Cột (21): Số vụ việc khiếu nại lần đầu thuộc thẩm quyền giải quyết
- Cột (22): Số vụ việc khiếu nại lần hai thuộc thẩm quyền giải quyết
- Cột (23) = (24) + (25)
- Cột (26): Thống kê số vụ việc có văn bản đôn đốc hoặc chuyển đơn từ lần thứ 2 trở lên do chưa nhận được kết quả giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
- Nội dung ghi chú viết vào dòng 27 (nếu có)