Biểu số: 02/TTr
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾT LUẬN THANH TRA HÀNH CHÍNH
Số liệu tính từ ngày …/.../.... đến....ngày.../..../...
(Kèm theo Báo cáo số: …… ngày …../…../..... của ………..)
Đơn vị tính: Tiền (triệu đồng), đất (m2)
Đơn vị | Kết luận thanh tra phải thực hiện | Tiến độ thực hiện kết luận | Thu hồi về ngân sách nhà nước | Xử lý khác về kinh tế | Xử lý hành chính | Chuyển cơ quan điều tra | Hoàn thiện về cơ chế chính sách (số văn bản) |
Tổng số | Trong đó số kết luận chưa thực hiện xong kỳ trước chuyển sang | Số kết luận đã hoàn thành | Số kết luận chưa hoàn thành | Tiền (Tr.đ) | Đất (m2) | Tiền (Tr.đ) | Đất (m2) | Tổng số phải | Xử lý trong kỳ | Đã chuyển cơ | Khởi tố trong | Tổng số văn bản kiến nghị phải hoàn thiện | Số văn bản kiến nghị đã thực hiện xong |
Tổng số tiền phải thu | Số tiền đã thu trong kỳ | Tổng số đất phải thu | Số đất đã thu trong kỳ | Tổng số tiền phải xử lý khác | Số tiền đã xử lý khác trong kỳ | Tổng số đất phải xử lý khác | Số đất đã xử lý khác trong kỳ | Tổ chức | Cá nhân | Tổ chức | Cá nhân | Vụ | Đối tượng | Vụ | Đối tượng | | |
MS | 1=3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Tổng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
23. Ghi chú:
Hướng dẫn cách ghi biểu:
- Cột (1)=3+4: Tổng số kết luận thanh tra được thực hiện đôn đốc, kiểm tra trong kỳ báo cáo
- Cột (2): Số kết luận thanh tra được kiểm tra trực tiếp nằm trong tổng số kết luận thanh tra được kiểm tra, đôn đốc ở cột (1); Cột (2) <= (1)
- Từ Cột (3) là số liệu tổng hợp về kết quả thực hiện các kết luận thanh tra nêu tại Cột (1)
- Cột (3): Số kết luận thanh tra đã hoàn thành 100% việc thực hiện các kiến nghị nêu tại kết luận
- Cột (5): Tổng số tiền phải thu hồi về ngân sách nhà nước trong kỳ báo cáo, gồm số tiền phải thu từ các kết luận trong kỳ + số tiền chưa thu được từ các kết luận kỳ trước chuyển sang
- Cột (6): Tổng số tiền đã thu hồi về ngân sách nhà nước trong kỳ báo cáo; (6) <= (5)
- Cột (7): Tổng diện tích đất phải thu hồi về ngân sách nhà nước trong kỳ báo cáo, gồm số diện tích đất phải thu từ các kết luận trong kỳ + số diện tích đất chưa thu được từ các kết luận kỳ trước chuyển sang
- Cột (8): Tổng diện tích đất đã thu hồi về ngân sách nhà nước trong kỳ báo cáo; Cột (8) <= (7)
- Cột (9): Tổng số tiền phải xử lý khác (xuất toán, loại khỏi giá trị quyết toán, miễn giảm tiền thuê đất...) trong kỳ báo cáo, gồm số tiền phải xử lý khác từ các kết luận trong kỳ + số tiền chưa thực hiện xử lý khác từ các kết luận kỳ trước chuyển sang
- Cột (10): Tổng số tiền đã xử lý khác trong kỳ báo cáo; Cột (10) <= (9)
- Cột (11): Tổng diện tích đất phải xử lý khác trong kỳ báo cáo, gồm số đất phải xử lý khác từ các kết luận trong kỳ + số đất chưa thực hiện xử lý khác từ các kết luận kỳ trước chuyển sang
- Cột (12): Tổng diện tích đất đã xử lý khác trong kỳ báo cáo; Cột (12) <= (11)
- Nội dung ghi chú thể hiện ở dòng 23 (nếu có)