PHỤ LỤC SỐ XXVI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC KHÁM SỨC KHỎE
I. Mẫu báo cáo của cơ sở khám sức khỏe
1. Mốc thời gian báo cáo
- Báo cáo số liệu 6 tháng đầu năm:
+ Thời gian chốt số liệu: tính từ 15/12 năm trước đến 15/6 năm sau
+ Thời hạn nộp: 20/6 hằng năm
- Báo cáo số liệu năm:
+ Thời gian chốt số liệu: tính từ 16/6-14/12 hằng năm
+ Thời hạn nộp: 20/12 hằng năm
2. Số liệu báo cáo
- Thông tin của đơn vị (Tên đơn vị, địa chỉ liên hệ, số điện thoại, đầu mối liên hệ)
- Tổng số lượt KSK không có yếu tố nước ngoài: …….
- Tổng số lượt KSK có yếu tố nước ngoài: ……..
- Tổng số lượt KSK định kỳ: ………
Ghi chú: Báo cáo gửi về Sở Y tế hoặc Y, tế Bộ, ngành quản lý trực tiếp
3. Khó khăn, kiến nghị, đề xuất
II. Mẫu báo cáo của Sở Y tế, Y tế Bộ, ngành
1. Mốc thời gian báo cáo
- Báo cáo số liệu 6 tháng đầu năm:
+ Thời gian chốt số liệu: tính từ 15/12 năm trước đến 15/6 năm sau
+ Thời hạn nộp: 30/6 hằng năm
- Báo cáo số liệu năm:
+ Thời gian chốt số liệu: tính từ 16/6-14/12 hằng năm
+ Thời hạn nộp: 30/12 hằng năm
2. Số liệu báo cáo
- Danh sách lũy tích cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công bố đủ điều kiện KSK (Tên cơ sở, địa chỉ liên hệ, số điện thoại, đầu mối liên hệ)
- Tổng số cơ sở KBCB đủ điều kiện thực hiện KSK không có yếu tố nước ngoài:………
- Tổng số cơ sở KBCB đủ điều kiện thực hiện KSK có yếu tố nước ngoài:….
- Tổng số lượt KSK không có yếu tố nước ngoài: …….
- Tổng số lượt KSK có yếu tố nước ngoài: ……..
- Tổng số lượt KSK định kỳ: ………
3. Khó khăn, kiến nghị, đề xuất