|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Cập nhật: 28/02/2024
Căn cứ: Thông tư 342/2016/TT-BTC
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... | THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ….. (Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) | Mẫu biểu số 40.2 |
Đơn vị: triệu đồng TT | Tên đơn vị | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) | | | | | | | | | | | | | | | | | | Người lao động | Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) | Giường bệnh KH | Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền | TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM | DỰ TOÁN NSNN GIAO ĐẦU NĂM | Chi nhiệm vụ thường xuyên | Trong đó: | | | | | | | | | | | Số lượng người làm việc (biên chế) | Hợp đồng 68 | Cộng | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ 68 | Tổng GB | trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm | Tiền lương | Chi thường xuyên | Các khoản chi đặc thù | Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46, Nghị định 116) | | | | Kế hoạch | Có mặt | Tiền lương | Chi thường xuyên | Chi mua sắm, sửa chữa | A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+24 | 13=14+19 | 14=15+.. 18 | 15=4*9 | 16 | 17 | 18 | A | Phân bổ theo đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Đề án... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Nhiệm vụ... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | | | 1 | |
Ghi chú: Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này) Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ Mẫu biểu số 40.2 THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ….. (Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị: triệu đồng TT | Tên đơn vị | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM....(NĂM HIỆN HÀNH) | Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Chi nhiệm vụ không thường xuyên | Trong đó | Bổ sung trong năm | Tổng số thu sự nghiệp | Trong đó | | | | | | | | | | | | | | | | Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... | Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác | Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên | Cộng | Nhiệm vụ thường xuyên | Nhiệm vụ không thường xuyên | Thu từ người bệnh có thẻ BHYT | Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT | Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu | Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) | | | | | | | | | Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền,... | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền,... | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | A | B | 19=20+ ..23 | 20 | 21 | 23=7*11 | 24=25+26 | 25 | 26 | 27= 28+31 +34+35 | 28=29+.. 32 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33=34 +…37 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40=30+ 35-4 | A | Phân bổ theo đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Đề án... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Nhiệm vụ... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Mẫu biểu số 40.2 THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ….. (Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị: triệu đồng TT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Người lao động | Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) | Giường bệnh KH | Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền | TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM | DỰ TOÁN NSNN GIAO LẦN NÀY | Chi nhiệm vụ thường xuyên | Trong đó: | Chi nhiệm vụ không thường xuyên | Trong đó | | | | | | | | | | | | | Số lượng người làm việc (biên chế) | Hợp đồng 68 | Cộng | Quỹ lương biên chế có mặt | Quỹ lương HĐ 68 | Tổng GB | trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm | Tiền lương | Chi thường xuyên | Các khoản chi đặc thù | Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46) | Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... | Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác | Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên | | | | Kế hoạch | Có mặt | Tiền lương | Chi thường xuyên | Chi mua sắm, sửa chữa | A | B | 41 | 42 | 43 | 44= 45+46 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | A | Phân bổ theo đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Đề án... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Nhiệm vụ... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Mẫu biểu số 40.2 THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ….. (Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính) Đơn vị: triệu đồng TT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) | Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương | Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề | Tổng số thu sự nghiệp | Trong đó | Thu từ người bệnh có thẻ BHYT | Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT | Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu | Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) | Cộng | Thuốc, máu, dịch truyền,... | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | Cộng | Thuốc, máu, dịch tuyền | Phần thu do kết cấu tiền lương | Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB | Còn lại | A | B | 63=64+ 69+74+75 | 64=65+..68 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69=70+...73 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | A | Phân bổ theo đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | I | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | II | Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | III | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | IV | Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị | | | | | | | | | | | | | | | | B | Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này | | | | | | | | | | | | | | | | | Đề án... | | | | | | | | | | | | | | | | | Nhiệm vụ... | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tổng cộng | | | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|