STT | Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn …-… | Thực hiện năm … (năm trước) | Thực hiện năm … (năm hiện hành) | Năm … (năm kế hoạch) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Diện tích | ha | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Đất nông nghiệp | ha | | | | |
| - Đất lâm nghiệp | ha | | | | |
| - Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên | ha | | | | |
| - Diện tích rừng tự nhiên | ha | | | | |
| - Diện tích trồng lúa | ha | | | | |
2 | Dân số | người | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Dân số đô thị | người | | | | |
| - Dân số đồng bằng | người | | | | |
| - Dân số miền núi - vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu | người | | | | |
| - Dân số vùng cao - hải đảo | người | | | | |
| - Tốc độ tăng dân số | % | | | | |
| - Trẻ em dưới 6 tuổi | người | | | | |
| - Dân số trong độ tuổi đến trường từ 18 tuổi trở xuống | người | | | | |
| - Dân số sinh sống ở các loại đô thị: | người | | | | |
| + Loại đặc biệt | người | | | | |
| + Loại I | người | | | | |
| + Loại II | người | | | | |
| + Loại III | người | | | | |
| + Loại IV | người | | | | |
| + Loại V | người | | | | |
| - Dân số là người dân tộc thiểu số | người | | | | |
| - Dân số nhập cư vãng lai | người | | | | |
3 | Đơn vị hành chính cấp huyện | huyện | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Số đô thị loại I (thuộc tỉnh) | đô thị | | | | |
| - Số đô thị loại II | đô thị | | | | |
| - Số đô thị loại III | đô thị | | | | |
| - Số đô thị loại IV | đô thị | | | | |
| - Số đô thị loại V | đô thị | | | | |
| - Số huyện đảo không có đơn vị hành chính xã | huyện | | | ' | |
| - Số huyện thuộc Chương trình 30a | huyện | | | | |
| - Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) | huyện | | | | |
4 | Đơn vị hành chính cấp xã | xã | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Xã biên giới | xã | | | | |
| + Xã biên giới giáp Lào, Campuchia | xã | | | | |
| + Xã biên giới giáp Trung Quốc | xã | | | | |
| - Xã đảo | xã | | | | |
| - Số xã thuộc huyện 30a | xã | | | | |
| - Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) | xã | | | | |
5 | Số đơn vị hành chính mang tính đặc thù | đơn vị | | | | |
| Trong đó: - cấp tỉnh | đơn vị | | | | |
| - cấp huyện | đơn vị | | | | |
6 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GRDP) | % | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Ngành công nghiệp xây dựng | % | | | | |
| - Ngành nông lâm thủy sản | % | | | | |
| - Ngành dịch vụ | % | | | | |
7 | Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) | | | | | |
| - Giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng | tỷ đồng | | | | |
| - Giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản | tỷ đồng | | | | |
| - Giá trị ngành dịch vụ | tỷ đồng | | | | |
| - Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng | % | | | | |
| - Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản | % | | | | |
| - Tỷ trọng giá trị ngành dịch vụ | % | | | | |
8 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | % | | | | |
9 | Kim ngạch xuất nhập khẩu | triệu USD | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Kim ngạch xuất khẩu | triệu USD | | | | |
| - Kim ngạch nhập khẩu | triệu USD | | | | |
10 | Số doanh nghiệp | doanh nghiệp | | | | |
| - Số vốn bình quân/doanh nghiệp | tỷ đồng | | | | |
| - Số doanh nghiệp nhỏ và vừa | doanh nghiệp | | | | |
11 | Giải quyết việc làm | người | | | | |
12 | Số lượt khách du lịch | người | | | | |
13 | Số người nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia | lượt người | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| - Số người nghèo theo tiêu chí thu nhập | người | | | | |
| - Số người nghèo do thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản | người | | | | |
| - Tỷ lệ nghèo | % | | | | |
14 | Giáo dục, đào tạo | | | | | |
| - Số giáo viên | người | | | | |
| - Số học sinh | học sinh | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| + Học sinh Dân tộc nội trú | học sinh | | | | |
| + Học sinh bán trú | học sinh | | | | |
| + Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định | học sinh | | | | |
| - Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý | trường | | | | |
15 | Y tế: | | | | | |
| - Cơ sở khám chữa bệnh | cơ sở | | | | |
| - Số giường bệnh | giường | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
| + Giường bệnh cấp tỉnh | giường | | | | |
| + Giường bệnh cấp huyện | giường | | | | |
| + Giường phòng khám khu vực | giường | | | | |
| + Giường y tế xã phường | giường | | | | |
| - Số đối tượng mua BHYT | | | | | |
| + Trẻ em dưới 6 tuổi | người | | | | |
| + Đối tượng bảo trợ xã hội | người | | | | |
| + Người thuộc hộ nghèo | người | | | | |
| + Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sống vùng có điều kiện KTXH ĐBKK | Triệu đồng | | | | |
| + Người hiến bộ phận cơ thể | người | | | | |
| + Học sinh, sinh viên | người | | | | |
| + Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong | người | | | | |
| + Người thuộc hộ gia đình cận nghèo | người | | | | |
| + Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình | người | | | | |
16 | Chỉ tiêu bảo đảm xã hội | | | | | |
| - Trung tâm bảo trợ xã hội | cơ sở | | | | |
| - Số đối tượng sống tại trung tâm bảo trợ xã hội | người | | | | |
| - Đối tượng cứu trợ xã hội không tập trung | người | | | | |
| - Số gia đình bệnh binh | gia đình | | | | |
| - Số gia đình thương binh | gia đình | | | | |
| - Số gia đình liệt sỹ | gia đình | | | | |
| - Số gia đình có công với đất nước | gia đình | | | | |
| - Số gia đình có Bà mẹ Việt Nam anh hùng | gia đình | | | | |
| - Số gia đình có anh hùng lực lượng vũ trang | gia đình | | | | |
| - Số gia đình có người hoạt động kháng chiến | gia đình | | | | |
| - Số gia đình có người có công giúp đỡ cách mạng | gia đình | | | | |
| - Người bị nhiễm chất độc màu da cam | người | | | | |
| - Số hộ gia đình dân tộc thiểu số | hộ | | | | |
| Trong đó: Số hộ gia đình dân tộc thiểu số nghèo | hộ | | | | |
| - Tổng số đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp xã hội | người | | | | |
17 | Văn hóa thông tin | | | | | |
| - Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp | đoàn | | | | |
| - Số đoàn nghệ thuật truyền thống | đoàn | | | | |
| - Số đội thông tin lưu động | đội | | | | |
| - Di sản văn hóa thế giới | di sản | | | | |
| - Di sản văn hóa cấp quốc gia | di sản | | | | |
18 | Phát thanh, truyền hình | | | | | |
| Số huyện ở miền núi-vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu có trạm phát lại phát thanh truyền hình | huyện | | | | |
19 | Thể dục thể thao | | | | | |
| - Số vận động viên đạt thành tích cao cấp quốc gia | người | | | | |
| - Số vận động viên khuyết tật tham gia các giải do Trung ương tổ chức | người | | | | |