Mẫu V
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TCCB ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
I. Thông tin chung
Tên dự án: .................................................................................................
Đơn vị chủ trì: ............................................................................................
Chủ nhiệm dự án: ....................................................................................
Thời gian thực hiện: ................................................................................
Tổng kinh phí: .........................................................................................
Trong đó kinh phí năm báo cáo: ...................... đồng
II. Tiến độ thực hiện và kết quả đạt được
1. Xây dựng mô hình:
- Tổng quy mô thực hiện năm …. (ha/con ….).
- Địa điểm thực hiện tại các tỉnh: ……; Trong đó tỉnh A … (ha, con…). Tỉnh B …(ha, con) … Số hộ tham gia thực hiện;
- Kết quả (đến thời điểm báo cáo): đã thực hiện được ….(ha,con…; Trong đó tỉnh A … (ha, con…). Tỉnh B …(ha, con) với … hộ tham gia;
- Kết quả thực hiện mô hình khác (Mô hình quản lý sản xuất kinh doanh/liên kết tiêu thụ/tưới nước tiết kiệm …): nêu rõ nội dung và kết quả mô hình, trong đó có quy mô bao nhiêu của mô hình này (được đầu tư giống và vật tư) thuộc dự án
(VD xã A có 50 ha mô hình của dự án, Mô hình quản lý sản xuất kinh doanh có 50 hộ tham gia với quy mô 30 ha, trong đó 20 ha được dự án đầu tư giống, vật tư và 10 ha ngoài dự án).
2. Hỗ trợ giống, vật tư xây dựng mô hình.
- Tiêu chuẩn giống, thiết bị, vật tư đã mua:
- Đánh giá chất lượng giống, vật tư:
- Thời gian cấp giống, thiết bị, vật tư.
- Tổng hợp kết quả mua và cấp giống, thiết bị, vật tư.
TT | Diễn giải | ĐVT | Theo Hợp đồng | Đã thực hiện | Ghi chú |
Khối lượng | Giá trị (1.000đ) | Khối lượng | Giá trị (1.000đ) |
1 | Giống/thiết bị | | | | | | |
| … | | | | | | |
2 | Vật tư | | | | | | |
| … | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
3. Tập huấn cho các hộ tham gia mô hình
- Quy mô: …. lớp với …. hộ tham gia;
- Đã tổ chức được: ….. lớp với …. hộ tham gia; trong đó tỉnh A …. lớp với …. hộ tham gia; tỉnh B …. lớp với …. hộ tham gia;
TT | Địa điểm | Kế hoạch | Thực hiện | Thời gian TH (ngày, tháng, năm) | Nội dung tập huấn |
Số lớp | Số người | Số lớp | Số người |
1 | Xã, huyện, tỉnh | | | | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
- Chất lượng giảng viên,..
4. Tập huấn nhân rộng mô hình
- Quy mô: …. lớp với …. học viên tham gia;
- Đã tổ chức được: ….. lớp với …. học viên tham gia; trong đó tỉnh A …. lớp với …. học viên; tỉnh B …. lớp với …. học viên tham gia;
TT | Địa điểm | Kế hoạch | Thực hiện | Thời gian TH (ngày, tháng, năm) | Nội dung tập huấn |
Số lớp | Số người | Số lớp | Số người |
1 | Xã, huyện, tỉnh | | | | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
- Chất lượng giảng viên:
- Kết quả học tập của học viên:
- Kết quả tham quan mô hình:
5. Cán bộ chỉ đạo kỹ thuật
- Nêu cách thức lựa chọn cán bộ chỉ đạo; Số lượng cán bộ, trình độ
- Nhiệm vụ của cán bộ chỉ đạo (nêu cụ thể nhiệm vụ theo dự án):
- Kết quả nhiệm vụ đã thực hiện được:
TT | Họ và tên | Trình độ CM | Đơn vị/địa chỉ | Điểm phụ trách | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | Nguyễn Văn A | KS trồng trọt | | | | |
2 | Nguyễn Văn B | ThS NTTS | | | | |
… | | | | | | |
Ghi chú: ghi rõ trình độ chuyên môn thuộc chuyên ngành gì; Nếu đang công tác thì ghi tên đơn vị, không thuộc cơ quan thì ghi địa chỉ cá nhân;
6. Thông tin, tuyên truyền
- Nêu những nội dung đã thực hiện so với kế hoạch năm
7. Quản lý dự án
Các hoạt động quản lý, kiểm tra, giám sát dự án của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án.
III. Đánh giá chung về tiến độ, kết quả thực hiện dự án
1. Đánh giá về tiến độ triển khai thực hiện dự án (so với kế hoạch, mùa vụ sản xuất)
2. Đánh giá về kết quả đã đạt được, những hạn chế, tồn tại, nguyên nhân (so với mục tiêu, yêu cầu của dự án)
3. Hiệu quả, tác động, khả năng nhân rộng của mô hình/dự án
(có bảng tổng hợp kết quả kèm theo)
IV. Tình hình sử dụng kinh phí
1. Kinh phí năm:
2. Kinh phí đã nhận:
3. Kinh phí đã sử dụng:
TT | Diễn giải nội dung chi | Chứng từ ( UNC, PC) | Số tiền (1.000đ) | Kê hồ sơ, Chứng từ kèm theo chứng từ chi, ứng |
Số | Ngày tháng |
1 | Tạm ứng mua giống | UNC số 18 | 25/5/2019 | 50.000 | Hợp đồng/hóa đơn TC số ...... |
2 | Chi tập huấn | PC69 | 2/6/2019 | 5.000 | HĐTC số..., danh sách ngày....; |
3 | Chuyển ứng lần 1 cho đơn vị nhánh | | | | Theo hợp đồng số .... |
| … | | | | |
Tổng cộng | | | X | |
V. Kiến nghị đề xuất (nếu có).
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |