|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TTCS, CÁC SỞ TTTT)
Cập nhật: 23/02/2024
Căn cứ: Quyết định 1122/QĐ-BTTTT
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Biểu TTCS-01.1 | TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 1) | Đơn vị báo cáo: Sở TTTT... | Ban hành theo QĐ số .../QĐ-BTTTT | | Ngày nhận báo cáo: Trước 20/3 năm sau | Năm 20... | Đơn vị nhận báo cáo: Cục TTCS |
TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | Đơn vị có đài truyền thanh cấp xã | CƠ SỞ VẬT CHẤT, PHƯƠNG TIỆN | Công nghệ phát thanh đài xã có sử dụng (đánh dấu X vào ô phù hợp) | Số lượng máy phát sóng đang sử dụng | Số lượng cụm loa đang sử dụng | Số lượng máy ghi âm đang sử dụng | Máy tính | Tỷ lệ hộ gia đình nghe được truyền thanh cấp xã (%) | Kinh phí NSNN cấp cho đài trong năm (Triệu VNĐ) | Đài có dây | Đài không dây | Đài cả có dây và không dây | Đài ứng dụng CNTT-VT | Số lượng máy tính đang sử dụng | Trong đó, số máy được kết nối Inter- net | Chi đầu tư cơ sở vật chất | Chi thường xuyên | Chi lương và các khoản có tính chất lương (lương, phụ cấp, các khoản tính trên lương,…) | Chi cho hoạt động | A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | | TỈNH ... | | | | | | | | | | | | | | | | | Trong đó | | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Huyện 1 | | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Xã 1 | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Xã 2 | | | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Huyện 2 | | | | | | | | | | | | | | | | ... | Xã 1 | | | | | | | | | | | | | | | | ... | Xã 2 | | | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | | |
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 2) TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | NHÂN LỰC | Tổng số người làm việc (15= 17+ 18+19) | Trong đó nữ | Tổng số người làm việc chia ra | Trình độ, chuyên ngành đào tạo | Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong năm | Kiêm nhiệm | Cán bộ không chuyên trách | Đại học trở lên | Cao đẳng trở xuống | Công chức văn hóa - xã hội | Công chức khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử- Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Báo chí, tuyên truyền | Điện tử - Viễn thông, CNTT | Ngành khác | Kỹ năng sản xuất chương trình, biên tập tin, bài | Ứng dụng CNTT, sử dụng thiết bị kỹ thuật | A | B | C | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | | TỈNH ... | | | | | | | | | | | | | | | | Trong đó | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Huyện 1 | | | | | | | | | | | | | | | 1 | Xã 1 | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Xã 2 | | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | | 2 | Huyện 2 | | | | | | | | | | | | | | | ... | Xã 1 | | | | | | | | | | | | | | | ... | Xã 2 | | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | |
TỔNG HỢP ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG ĐÀI TRUYỀN THANH CẤP XÃ (Phần 3) TT | Tên đơn vị | Mã đơn vị | KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG | Ghi chú | Số lượng chương trình tự sản xuất trung bình /tháng của cả năm | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất trung bình phút/ tháng của cả năm | Tỷ lệ nội dung chủ yếu của chương trình phát thanh tự sản xuất (% theo thời lượng) | Tổng thời lượng phát sóng phát thanh trung bình phút /tháng của cả năm (34= 35+ 36+ 37+ 38) | Phân tổ thời lượng phát theo nhóm chương trình (phút/tháng) | Tuyên truyền chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước | Tuyên truyền sự chỉ đạo, điều hành của cấp ủy, chính quyền cơ sở | Phổ biến kiến thức khoa học, kinh tế, văn hóa, xã hội… | Tuyên truyền gương người tốt, việc tốt, điển hình tiên tiến | Thời lượng chương trình phát thanh tự sản xuất (cả phát mới và phát lại) trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của VOV trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình của Đài PTTH cấp tỉnh trung bình | Thời lượng tiếp sóng chương trình phát thanh của CSTTTH cấp huyện trung bình | A | B | C | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | | TỈNH ... | | | | | | | | | | | | | | | Trong đó | | | | | | | | | | | | | | 1 | Huyện 1 | | | | | | | | | | | | | | 1 | Xã 1 | | | | | | | | | | | | | | 2 | Xã 2 | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | | 2 | Huyện 2 | | | | | | | | | | | | | | ... | Xã 1 | | | | | | | | | | | | | | ... | Xã 2 | | | | | | | | | | | | | | ... | ... | | | | | | | | | | | | | |
| | ... ngày ... tháng ... năm 20... | TỔNG HỢP, LẬP BIỂU | KIỂM TRA BIỂU | GIÁM ĐỐC | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) | (Ký điện tử) |
Ghi chú: Trong biểu mẫu này, "TỈNH" là viết gọn đại diện cho đơn vị hành chính cấp tỉnh. Khi lập biểu, Sở TTTT ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc TW và mã số tương ứng. "Huyện" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp huyện. "Huyện" ở đây có thể là quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh."Xã" là viết gọn đại diện cho các đơn vị hành chính cấp xã thuộc Huyện. "Xã" ở đây có thể là xã, phường, thị trấn. Cột A: Ghi thứ tự các đơn vị hành chính cấp xã, huyện của tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. Cột B: Ghi tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện. Lưu ý ghi đầy đủ các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh. Cột C: Ghi mã số đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Ghi theo bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam (ban hành kèm theo QĐ số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ) được cập nhật đến hết năm báo cáo. Cách ghi thông tin cho các đơn vị hành chính cấp xã trên biểu: Cột 1: Đánh dấu X nếu đơn vị có tên ở Cột B có Đài truyền thanh cấp xã. Để trống nếu đơn vị có tên tại cột B không có đài truyền thanh cấp xã. Cột 2: Đánh dấu X nếu đài truyền thanh cấp xã của đơn vị tương ứng có tên tại Cột B sử dụng công nghệ có dây. Nếu Đài truyền thanh cấp xã không sử dụng công nghệ có dây thì để trống. Các cột 3, 4, 5: Ghi thông tin như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 2. Các cột từ Cột 6 đến Cột 39: Ghi thông tin tương ứng với đơn vị có tên tại Cột B. Cách ghi số liệu tổng hợp cho các đơn vị hành chính cấp huyện trên biểu: Sau khi ghi xong thông tin cho các đơn vị hành chính cấp xã thuộc Huyện 1, tiến hành ghi số liệu tổng hợp cho Huyện 1. Cách ghi như sa0u: Các Cột 1, 2, 3, 4, 5: Đếm số ô có đánh dấu X thuộc từng cột, ghi số đếm được lên ô tương ứng. Các cột còn lại (trừ các Cột 11, 30, 31, 32, 33, 39): Cộng các giá trị thuộc từng cột, ghi số tổng lên ô tương ứng. Các Cột 11, 30, 31, 32, 33: Ghi tỷ lệ chung phủ sóng Đài truyền thanh cấp của toàn địa bàn Huyện 1. Bằng tỷ lệ bình quân gia quyền được tính trên cơ sở số liệu liên quan của đơn vị hành chính cấp xã thuộc địa bàn Huyện 1. Các huyện còn lại: Ghi thông tin tổng hợp theo cách như đã áp dụng đối với Huyện 1. Ghi số liệu tổng hợp toàn địa bàn (dòng TỈNH). Số liệu dòng tổng hợp toàn địa bàn Tỉnh được tổng hợp tương ứng từ các huyện thuộc tỉnh. Nguồn số liệu: Biểu tập hợp tương ứng từ Biểu mẫu TTCS-01 do các Đài truyền thanh cấp xã đã báo cáo Sở TTTT và từ dữ liệu hành chính của Sở.
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|