ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Số hiệu văn bản) V/v: Quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình ………. | .., ngày... tháng... năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ QUY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Công trình: ………………………………………………….
Địa điểm: …………………………………………………….
Kính gửi: ……………………………………………………..
Thực hiện nhiệm vụ quy đổi vốn đầu tư xây dựng, (tên cơ quan thực hiện) báo cáo kết quả tính toán quy đổi vốn đầu tư xây dựng như sau:
1. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án, công trình; địa điểm xây dựng, đặc điểm, quy mô, quá trình thực hiện dự án,...;
2. Căn cứ tính toán quy đổi vốn đầu tư xây dựng
- Luật Xây dựng;
- Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư hướng dẫn quyết toán chi phí đầu tư công trình xây dựng;
- Hồ sơ báo cáo quyết toán dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Các văn bản liên quan khác,....
3. Phương pháp quy đổi vốn đầu tư xây dựng
Việc quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại Thông tư....
4. Kết quả quy đổi vốn đầu tư xây dựng
Theo các căn cứ và phương pháp nêu trên, giá trị quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình được tổng hợp như sau:
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi |
[1] | [2] | [3] | [4] |
1 | Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | | |
2 | Chi phí xây dựng | | |
3 | Chi phí thiết bị | | |
4 | Chi phí quản lý dự án | | |
5 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | | |
6 | Chi phí khác | | |
| Tổng cộng | | |
(Phụ lục số kèm theo)
5. Kết luận và kiến nghị
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu. | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Bảng 1: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Công trình: …………………………………………….
Địa điểm: ………………………………………………
Đơn vị tính: …
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
I | Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | .... | .... | Bảng 2 |
II | Chi phí xây dựng | .... | .... | Bảng 3 |
III | Chi phí thiết bị | .... | .... | Bảng 4 |
IV | Chi phí quản lý dự án | .... | .... | Bảng 5 |
V | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | .... | .... | Bảng 6 |
VI | Chi phí khác | .... | .... | Bảng 7 |
| Tổng cộng | .... | .... | .... |
Bảng 2: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Chi phí... | .... | .... | .... |
... | ... | | | |
| Tổng cộng | .... | .... | .... |
Bảng 3: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Công trình 1 | .... | .... | .... |
2 | Công trình 2 | .... | .... | .... |
i | Công trình i | | | |
... | ... | | | |
n | Công trình n | .... | .... | .... |
| Tổng cộng | .... | .... | .... |
Bảng 4: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Thiết bị 1 | | .... | .... |
| + Chi phí mua thiết bị | .... | .... | .... |
| + Chi phí gia công, chế tạo thiết bị cần gia công, chế tạo | .... | .... | .... |
| + Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, chi phí chạy thử nghiệm thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật | .... | .... | .... |
| + Chi phí bảo hiểm: thuế và các loại phí, chi phí liên quan khác | .... | | .... |
| + Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ | .... | .... | |
| + Chi phí quản lý mua sắm thiết bị | .... | .... | .... |
| + Chi phí chi phí mua bản quyền phần mềm sử dụng cho thiết bị công trình, thiết bị công nghệ của dự án | .... | .... | .... |
2 | Thiết bị 2 | .... | .... | .... |
| + Chi phí mua thiết bị | .... | .... | .... |
| + Chi phí gia công, chế tạo thiết bị | .... | .... | .... |
| + Chi phí lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh, chi phí chạy thử nghiệm thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật | .... | | .... |
| + Chi phí bảo hiểm: thuế và các loại phí, chi phí liên quan khác | .... | .... | .... |
| + Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ | .... | .... | .... |
| + Chi phí quản lý mua sắm thiết bị | .... | .... | .... |
| + Chi phí chi phí mua bản quyền phần mềm cho thiết bị công trình, thiết bị công nghệ | .... | .... | .... |
... | .... | .... | .... | .... |
n | Thiết bị n | .... | .... | .... |
... | .... | .... | .... | .... |
| Tổng cộng | .... | .... | .... |
Bảng 5: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Nội dung chi phí | | .... | .... |
... | ... | | | |
| Tổng cộng | .... | .... | .... |
Bảng 6: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Nội dung chi phí | .... | .... | .... |
... | ... | | | |
| Tổng cộng | .... | .... | .... |
Bảng 7: TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUY ĐỔI CHI PHÍ KHÁC
Đơn vị tính: ...
STT | Nội dung chi phí | Giá trị quyết toán | Giá trị quy đổi | Ghi chú |
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
1 | Nội dung chi phí | .... | .... | .... |
... | ... | .... | .... | .... |
| Tổng cộng | | | |