TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Kết quả
|
I
|
SỰ LÃNH ĐẠO CHỈ ĐẠO CỦA QUTW, LÃNH ĐẠO BQP ĐỐI VỚI CÔNG TÁC NỘI CHÍNH VÀ CẢI CÁCH TƯ PHÁP
|
1
|
Số văn bản của Đảng, Nhà nước về công tác nội chính và cải cách tư pháp được quán triệt, triển khai
|
Văn bản
|
|
2
|
Số văn bản ban hành để lãnh đạo, chỉ đạo công tác nội chính và cải cách tư pháp
|
Văn bản
|
|
3
|
Số cuộc giám sát, kiểm tra, đôn đốc về công tác nội chính và cải cách tư pháp
|
Cuộc
|
|
4
|
Số vụ việc, vụ án nghiêm trọng, phức tạp được chỉ đạo xử lý
|
Vụ
|
|
II
|
CÔNG TÁC NỘI CHÍNH
|
A
|
Công tác bảo đảm an ninh trong Quân đội
|
5
|
Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia được các cơ quan chức năng trong Quân đội phát hiện.
|
Vụ/người
|
|
6
|
Số vụ án/bị can xâm phạm an ninh quốc gia được cơ quan điều tra trong Quân đội khởi tố điều tra.
|
Vụ/bị can
|
|
6
|
Số vụ án/bị can xâm phạm an ninh quốc gia đã kết thúc điều tra, đề nghị truy tố.
|
Vụ/bị can
|
|
7
|
Số vụ án/bị can xâm phạm an ninh quốc gia được Viện kiểm sát quân sự truy tố
|
Vụ/bị can
|
|
8
|
Số vụ án/bị can xâm phạm an ninh quốc gia được Tòa án quân sự xét xử.
|
Vụ/bị cáo
|
|
9
|
Số vụ/người xâm phạm an ninh quốc gia được các cơ quan chức năng trong Quân đội xử lý
|
Vụ/người
|
|
B
|
Công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo trong Quân đội
|
10
|
Số cuộc thanh tra đã triển khai
|
Cuộc
|
|
11
|
Số cuộc thanh tra đã kết thúc
|
Cuộc
|
|
12
|
Số tập thể/cá nhân sai phạm được phát hiện qua công tác thanh tra
|
CQ, ĐV
|
|
13
|
Số tiền sai phạm được phát hiện qua công tác thanh tra
|
Triệu đồng
|
|
14
|
Diện tích đất sai phạm được phát hiện qua công tác thanh tra
|
ha
|
|
15
|
Số vụ sai phạm được phát hiện qua công tác thanh tra chuyển cơ quan điều tra, trong đó:
|
Vụ
|
|
- Chuyển khi chưa kết thúc thanh tra
|
Vụ
|
|
- Chuyển sau khi kết thúc thanh tra
|
Vụ
|
|
16
|
Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã thụ lý
|
Đơn
|
|
Trong đó: số vụ khiếu kiện đông người đã thụ lý
|
Vụ
|
|
17
|
Tổng số đơn khiếu nại, tố cáo đã giải quyết
|
Đơn
|
|
Trong đó: Số vụ khiếu kiện đông người đã được giải quyết
|
Vụ
|
|
18
|
Số cuộc kiểm tra, đôn đốc xử lý sau thanh tra
|
Cuộc
|
|
C.
|
Hoạt động Tư pháp trong Quân đội
|
19
|
Số tố giác, tin báo về tội phạm kiến nghị khởi tố đã thụ lý.
|
Tin
|
|
20
|
Số tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố đã giải quyết.
|
Tin
|
|
21
|
Số tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố đã tạm đình chỉ.
|
Tin
|
|
22
|
Số tố giác, tin báo về tội phạm kiến nghị khởi tố chưa giải quyết
|
Tin
|
|
23
|
Số vụ án/bị can được Cơ quan điều tra trong Quân đội khởi tố, điều tra
|
Vụ/bị can
|
|
24
|
Số vụ án/bị can được Cơ quan điều tra trong Quân đội đình chỉ, tạm đình chỉ.
|
Vụ/bị can
|
|
25
|
Số vụ án/bị can Cơ quan điều tra trong Quân đội kết thúc điều tra, đề nghị truy tố.
|
Vụ/bị can
|
|
26
|
Số vụ án/bị can được Viện kiểm sát quân sự truy tố.
|
Vụ/bị can
|
|
27
|
Số vụ án/ bị can được Viện kiểm sát quân sự đình chỉ, tạm đình chỉ.
|
Vụ/bị can
|
|
28
|
Số vụ án/bị cáo được Tòa án quân sự xét xử
|
Vụ/bị cáo
|
|
29
|
Số vụ án/bị cáo được Tòa án quân sự đình chỉ, tạm đình chỉ.
|
Vụ/bị cáo
|
|
30
|
Số vụ, việc phải ra quyết định thi hành án.
|
Vụ, việc
|
|
31
|
Số vụ, việc đã ra quyết định thi hành án.
|
Vụ, việc
|
|
32
|
Số người đã thi hành án.
|
Người
|
|
33
|
Số người đã thi hành án xong.
|
Người
|
|
III
|
CÔNG TÁC CẢI CÁCH TƯ PHÁP TRONG QUÂN ĐỘI
|
A
|
Công tác xây dựng, hoàn thiện pháp luật liên quan đến hoạt động tư pháp
|
34
|
Số văn bản về tư pháp, cải cách tư pháp đã được xây dựng, ban hành theo thẩm quyền
|
Văn bản
|
|
35
|
Số văn bản về tư pháp, cải cách tư pháp đã được trình cơ quan có thẩm quyền ban hành
|
Văn bản
|
|
B
|
Tổ chức, biên chế đội ngũ cán bộ tư pháp trong Quân đội
|
36
|
Tổng số biên chế của cơ quan điều tra, trong đó:
|
Người
|
|
- Điều tra viên cao cấp
|
Người
|
|
- Điều tra viên trung cấp
|
Người
|
|
- Điều tra viên sơ cấp
|
Người
|
|
- Cán bộ điều tra.
|
Người
|
|
37
|
Tổng số biên chế của Viện kiểm sát, trong đó:
|
Người
|
|
- Kiểm sát viên cao cấp
|
Người
|
|
- Kiểm sát viên trung cấp
|
Người
|
|
- Kiểm sát viên sơ cấp
|
Người
|
|
- Kiểm tra viên
|
Người
|
|
- Điều tra viên
|
Người
|
|
38
|
Tổng số biên chế của Tòa án, trong đó:
|
Người
|
|
- Thẩm phán Tòa án nhân dân Tối cao
|
Người
|
|
- Thẩm phán cao cấp
|
Người
|
|
- Thẩm phán trung cấp
|
Người
|
|
- Thẩm phán sơ cấp
|
Người
|
|
- Thư ký Tòa án
|
Người
|
|
- Thẩm tra viên
|
Người
|
|
39
|
Tổng số biên chế cán bộ làm công tác thi hành án hình sự
|
Người
|
|
40
|
Tổng số biên chế cán bộ làm công tác thi hành án dân sự.
|
Người
|
|
C
|
Cơ sở vật chất phục vụ hoạt động tư pháp trong Quân đội
|
41
|
Kinh phí đầu tư cơ sở vật chất cho các cơ quan tư pháp
|
Triệu đồng
|
|
42
|
Kinh phí bảo đảm cho hoạt động của các cơ quan tư pháp
|
Triệu đồng
|
|