PHỤ LỤC VI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-NHNN ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
- Tên đơn vị1:
- Năm báo cáo/Giai đoạn báo cáo (đối với báo cáo sơ kết và báo cáo tổng kết):
- Đầu mối liên hệ (Họ tên, điện thoại, email):
I. Kết quả triển khai nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch hành động2
(Yêu cầu: báo cáo có so sánh với kết quả thực hiện của kì báo cáo trước)
STT | Tên nhiệm vụ | Kết quả thực hiện đến thời điểm báo cáo | Khả năng hoàn thành theo dự kiến (Áp dụng đối với các nhiệm vụ có quy định thời hạn hoàn thành) |
I | Các nhiệm vụ nêu tại Phụ lục I của Kế hoạch hành động | | |
II | Các nhiệm vụ nêu tại Phụ lục II của Kế hoạch hành động | | |
II. Căn cứ kết quả công tác quản lý theo chức năng, nhiệm vụ được giao, đánh giá việc thực hiện của toàn hệ thống các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với các nội dung sau:
1. Đánh giá tình hình cấp tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn:
Đánh giá tình hình cấp tín dụng phục vụ sản xuất kinh doanh nông nghiệp, nông thôn qua một số chỉ tiêu/nội dung sau:
a. Tình hình rà soát cơ chế chính sách tín dụng đối với lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn;
b. Kết quả cấp tín dụng đối với lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn:
- Quy mô, tỷ trọng, tốc độ tăng trưởng tín dụng;
- Kết quả tín dụng góp phần thực hiện mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo chủ trương của Đảng, Nhà nước.
2. Đánh giá về tình hình cấp tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã
Đánh giá tình hình cấp tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã qua một số chỉ tiêu/nội dung sau:
2.1. Tình hình cấp tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
a. Cơ chế chính sách tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành Ngân hàng;
b. Kết quả cấp tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa (quy mô, tỷ trọng, tốc độ tăng trưởng).
2.2. Tình hình cấp tín dụng đối với hợp tác xã
a. Cơ chế chính sách tín dụng đối với khu vực kinh tế tập thể, hợp tác xã;
b. Kết quả cấp tín dụng đối với hợp tác xã (quy mô, tỷ trọng, tốc độ tăng trưởng).
III. Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai
(Nêu cụ thể những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai nhiệm vụ)
IV. Công tác phối hợp trong việc triển khai nhiệm vụ
(Nêu thực trạng công tác phối hợp với các đơn vị khác trong việc triển khai nhiệm vụ)
V. Đề xuất, kiến nghị
- Đề xuất, kiến nghị biện pháp khắc phục khó khăn, vướng mắc nêu tại mục III, IV ở trên (nếu có);
- Kiến nghị điều chỉnh Kế hoạch hành động (nếu có);
- Các đề xuất, kiến nghị khác liên quan.
Nơi nhận: - Viện CLNH, NHNN. | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... (Người ký Báo cáo) |
___________________
Ghi chú:
1 Đối tượng áp dụng: vụ Tín dụng các ngành kinh tế.
2 Chỉ báo cáo đối với các nhiệm vụ mà mình chủ trì tại Phụ lục I, Phụ lục II của Kế hoạch hành động