Mẫu số 09
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2023/TT-NHNN ngày 25/12/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng)
...................(1) ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .../KL -...(2) | ..., ngày... tháng... năm... |
KẾT LUẬN KIỂM TRA
Về việc.........................................(3)
Thực hiện Quyết định số... ngày.../.../... của....(4) về việc kiểm tra...(3), từ ngày..../.../... đến ngày.../.../..., đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra... (5) về ... (6)
Xét báo cáo kết quả kiểm tra số ... ngày.../.../... của Trưởng đoàn kiểm tra,….. (7) kết luận kiểm tra như sau:
1.......................................................................................................... (8)
2. Kết quả kiểm tra
................................................................................................................... (9)
3. Kết luận kiểm tra
................................................................................................................. (10)
4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có)
................................................................................................................. (11)
5. Kiến nghị các biện pháp xử lý kết quả kiểm tra.
................................................................................................................. (12)
6. Chế độ báo cáo kết quả khắc phục, xử lý theo kiến nghị (nếu có).
................................................................................................................. (13)
7............................................................................................................... (14)
Nơi nhận: - ..........; - ..........; - Lưu: …… ……. | ..........................(15) (Chữ ký, dấu)
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp của đơn vị kiểm tra và tên đơn vị kiểm tra hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
(2) Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
(3) Tên cuộc kiểm tra.
(4) Thủ trưởng đơn vị kiểm tra hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
(5) Tên đối tượng kiểm tra.
(6) Nội dung kiểm tra.
(7) Tên đơn vị kiểm tra hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
(8) Khái quát đặc điểm tình hình tổ chức, hoạt động có liên quan đến nội dung kiểm tra của đối tượng kiểm tra (nếu có).
(9) Các nội dung đã tiến hành kiểm tra (mô tả kết quả kiểm tra, đánh giá việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng,...)
(10) Kết luận kiểm tra (kết luận về việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng; xác định rõ vi phạm: tính chất, mức độ, hậu quả, nguyên nhân, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân đối với từng vi phạm (nếu có)…)
(11) Nêu các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng trong khi tiến hành kiểm tra (nếu có) như: lập biên bản vi phạm hành chính,…
(12) Kiến nghị việc có văn bản khuyến nghị, cảnh báo, chấn chỉnh hoặc yêu cầu Đối tượng kiểm tra khắc phục các tồn tại, sai phạm phát hiện qua kiểm tra, thời hạn thực hiện (nếu có); kiến nghị xử phạt vi phạm hành chính (nếu có); kiến nghị các biện pháp khác theo quy định tại Thông tư này (nếu có).
(13) Nêu cụ thể thời hạn, các nội dung cần thiết khác để đối tượng kiểm tra báo cáo kết quả khắc phục, xử lý theo kiến nghị (nếu có).
(14) Những nội dung khác cần bổ sung vào kết luận kiểm tra (nếu có).
(15) Người ra Quyết định kiểm tra.