Mã chương:...... (Mẫu số B 05-H)
Đơn vị báo cáo:..........
Ngân sách:..........
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm..........
I- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 199...
1/ Tình hình biên chế, lao động, quỹ lương:
- Số CNVC có mặt đến ngày 31/12: Người
Trong đó: Hợp đồng, thử việc: Người
- Tăng trong năm: Người
- Giảm trong năm: Người
- Tổng quỹ lương thực hiện cả năm: Đồng
Trong đó: Lương hợp đồng: Đồng
2/ Thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
II- CÁC CHỈ TIÊU CHI TIẾT
Đơn vị tính:.........
STT | Chỉ tiêu | Mã số | Dư đầu kỳ | Dư cuối kỳ |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | I- Tiền | 01 | | |
| - Tiền mặt tồn quỹ | 02 | | |
| - Tiền gửi NH, KB | 03 | | |
2 | II- Vật tư tồn kho | 11 | | |
| - | | | |
| - | | | |
3 | III- Nợ phải thu | 21 | | |
| - | | | |
| - | | | |
4 | IV-Nợ phải trả | 31 | | |
| - | | | |
| - | | | |
| - | | | |
III - TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÁC QUỸ
Đơn vị tính:.........
STT | Chỉ tiêu | Quỹ khen thuởng | Quỹ phúc lợi | Quỹ khác | Tổng số |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Số đầu kỳ | | | | |
2 | Số tăng trong kỳ | | | | |
3 | Số giảm trong kỳ | | | | |
4 | Số dư cuối kỳ | | | | |
IV- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH
STT | Chỉ tiêu | Số phải nộp | Số đã nộp | Số còn phải nộp |
A | B | 1 | 2 | 3 |
| - Thuế GTGT | | | |
| - Thuế TN | | | |
| - Khác | | | |
V- THUYẾT MINH:
1- Những tình hình và phát sinh không bình thường trong năm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2- Nguyên nhân của các biến động tăng, giảm so với dự toán, so với năm trước.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI- NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày.... tháng..... năm....
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) |
IV- TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1- Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/1999
2- Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Vụ trưởng Vụ Hành chính sự nghiệp, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước TƯ, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Cục thuế, Kho bạc Nhà nước, Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Thông tư này tại các đơn vị HCSN.
3- Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, các địa phương phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu hướng dẫn.