Mẫu số 02
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác xây dựng phương án quản lý rừng bền vững)
MỞ ĐẦU
Chương I
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Các văn bản liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh lâm nghiệp của chủ rừng, nhóm hộ, tổ hợp tác.
II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Nêu các tài liệu, số liệu, thông tin, bản đồ sử dụng cho việc lập kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng bền vững.
Chương II
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA CHỦ RỪNG
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỦ RỪNG
1. Loại hình chủ rừng:
Hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình, cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
2. Cơ cấu tổ chức
Mô tả mô hình tổ chức nhóm hộ/cộng đồng và nhiệm vụ của các thành phần trong nhóm, tổ hợp tác gồm:
- Nhóm hộ/cộng đồng, tổ hợp tác: Mô tả các thành phần và hình thức liên kết các thành viên gồm: các chủ rừng, cơ sở khai thác vận chuyển gỗ, cơ sở chế biến gỗ, vườn ươm…(nếu có) để thực hiện quản lý rừng bền vững, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần trong nhóm.
- Trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Vai trò và nhiệm vụ của trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác.
- Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Mô tả Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: thành phần, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần tham gia trong Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác (theo quy mô và nhu cầu, nhóm/tổ hợp tác có thể mời đại diện chính quyền, các ban, ngành của huyện, xã nơi các chủ rừng liên kết thành nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác và các thành viên khác là cơ sở chế biến có nhu cầu liên kết với nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững, hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững).
3. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp của các thành viên tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác
- Số lượng thành viên tham gia;
- Diện tích của từng thành viên nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: diện tích loại rừng, dự kiến diện tích rừng trồng sẽ tham gia cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, diện tích loại trừ (diện tích rừng tự nhiên, diện tích các khu vực có ý nghĩa văn hóa, lịch sử, giải trí, tín ngưỡng, hành lang ven sông, suối và khu vực có các loài động thực vật trong danh lục cần được bảo vệ); tổng hợp từ Biểu 08 vào Biểu 01.
Biểu 01: Tổng hợp diện tích rừng của các nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác phân theo xã, huyện....tỉnh...
Tên xã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích loại trừ (ha) | Dự kiến diện tích cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (ha) |
(1) | (2=3+4) | (3) | (4) |
Nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác: xã A | | | |
......... | | | |
Tổng | | | |
II. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Diện tích và trữ lượng rừng
Nêu hiện trạng rừng của chủ rừng, các thành viên tự nguyện tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác:
- Tổng diện tích rừng: .... ha, trong đó:
+ Rừng đặc dụng….ha (rừng tự nhiên….ha, rừng trồng….ha);
+ Rừng phòng hộ …ha (rừng tự nhiên…ha, rừng trồng…ha);
+ Rừng sản xuất…ha (rừng tự nhiên…ha, rừng trồng…ha);
- Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi: …. m3, trong đó:
+ Keo lai: … m3/tuổi…:
+ Keo tai tượng: … m3/tuổi…:
+ Bạch đàn: … m3/tuổi…:
- Lâm sản ngoài gỗ (bao gồm cây dược liệu):
+ Loài cây:…………; Diện tích:…………………; Sản lượng:……….
…………………………………..
2. Tài nguyên đa dạng sinh học
Tổng hợp, đánh giá danh lục các loài động, thực vật rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác theo Biểu 02 và Biểu 03:
Biểu 02: Danh lục các loài thực vật rừng
TT | Tên Loài | Địa điểm | Số lượng, mật độ cây |
1 | Lim xanh (kể cả tên địa phương nếu có) | khoảnh…., tiểu khu…., xã……., huyện……. | Ví dụ: ít, trung bình, nhiều |
... | ..... | ...... | ..... |
... | ..... | ...... | ..... |
... | ..... | ...... | ..... |
Biểu 03: Danh lục các loài động vật rừng
TT | Tên Loài | Địa Điểm | Ghi Chú |
1 | Sóc (kể cả tên địa phương nếu có) | Tiểu khu ...., xã ...., huyện ..... | Ví dụ: ít, trung bình, nhiều |
... | ..... | ...... | ..... |
... | ..... | ...... | ..... |
... | ..... | ...... | ..... |
Chương III
MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. MỤC TIÊU QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung: Thiết lập được khu rừng của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế hộ gia đình, đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Về kinh tế: Thu nhập…….triệu đồng/ha/năm; …..
b) Về xã hội: Tạo việc làm cho bao người lao động, gắn với xóa đói, giảm nghèo;……
c) Về môi trường: Bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện có….ha, trồng mới các loại rừng….ha;........
3. Thời gian thực hiện kế hoạch quản lý: Từ năm …. đến năm …..
II. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng và phòng trừ sâu bệnh hại rừng
Nêu diện tích, loại rừng hiện có của chủ rừng hoặc nhóm hộ cần được bảo vệ; biện pháp kỹ thuật cho các hoạt động phòng trừ sâu bệnh, phòng cháy và chữa cháy rừng.
…………………………………………………………………………..
2. Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên (nếu có)
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên:……..ha;
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung:……..ha;
- Làm giàu rừng:…..ha;
- Nuôi dưỡng rừng:…..ha.
- ……………………….
3. Kế hoạch sản xuất cây giống (nếu có)
Xác định địa điểm, diện tích vườn ươm cây giống; dự kiến loài cây, số lượng cây sản xuất trung bình/năm.
4. Kế hoạch trồng rừng
Nêu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng bảo đảm quản lý rừng bền vững từ khâu xử lý thực bì, làm đất, trồng rừng…vv và tổng hợp Kế hoạch trồng rừng vào Biểu 04:
Biểu 04: Kế hoạch trồng rừng
TT | Loài cây | Năm trồng | Mật độ trồng (cây/ha) | Diện tích (ha) | Địa điểm |
I. RỪNG ĐẶC DỤNG (nếu có): | …… | |
1 | Kim giao +… | 2024 | 1650 | 100 | Xã, tiểu khu, khoảnh, lô |
2 | .... | …... | …. | …. | …… |
II. RỪNG PHÒNG HỘ (nếu có): | …… | |
1 | Lát hoa +… | | | | |
2 | ……… | | | …… | |
III. RỪNG SẢN XUẤT |
1 | Keo lai .. | | | | |
2 | …. | | | | |
Tổng (I+II+III): | | | ...... | |
5. Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Nêu các biện pháp kỹ thuật chăm sóc rừng: làm cỏ, vun xới gốc, phát luỗng dây leo, bón phân …vv và tổng hợp Kế hoạch chăm sóc rừng vào Biểu 05:
Biểu 05: Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Hoạt động chăm sóc rừng | Diện tích chăm sóc (ha) |
Năm.. | Năm.. | Năm.. | Năm.. | Năm.. | Năm.. |
1. Rừng đặc dụng: | … | … | … | … | … | … |
- Năm 1/Kim giao+… | | | | | | |
.......... | | | | | | |
2. Rừng phòng hộ: | … | … | … | … | … | … |
- Năm 1/Lát hoa+… | | | | | | |
………… | | | | | | |
3. Rừng sản xuất: |
- Năm 1/Keo lai +.. | | | | | | |
……. | | | | | | |
Tổng (1+2+3): | | | | | | |
6. Kế hoạch phát triển cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu
Xác định địa điểm, diện tích, loài cây trồng; kế hoạch trồng, chăm sóc cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
……………………………………………………………………………
7. Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ
Xác định địa điểm, diện tích, sản lượng, loài cây khai thác, các biện pháp kỹ thuật khai thác tác động thấp bảo đảm quản lý rừng bền vững và tổng hợp vào Biểu 06:
Biểu 06: Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ
Năm khai thác | Diện tích (ha) | Sản lượng khai thác (m3;tấn;cây) | Địa điểm khai thác | Loài cây/năm trồng rừng |
I. KHAI THÁC GỖ RỪNG TRỒNG |
2024 | 100 | 1.500 | Xã..tiểu khu ... | Keo tai tượng/2016 |
...... | ..... | ..... | ....... | ...... |
Tổng: | | | | |
II. KHAI THÁC LÂM SẢN NGOÀI GỖ, DƯỢC LIỆU |
2024 | 100 | 200 (tấn) | | Song, mây |
….. | | | | |
Tổng | | | | |
8. Kế hoạch hoạt động du lịch sinh thái (chỉ áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái)
a) Hiện trạng, tiềm năng du lịch và các loại sản phẩm du lịch sinh thái;
b) Xác định các khu vực, địa điểm, diện tích, loại hình tổ chức du lịch sinh thái;
- Địa điểm: nêu tên các địa điểm tổ chức du lịch sinh thái.
- Xác định loại hình tổ chức thực hiện, gồm: tự tổ chức; liên kết hợp tác với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái;
- Tổng hợp các loại hình, diện tích các địa điểm, khu vực tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái vào Biểu số 07 và được thể hiện trên bản đồ phương án quản lý rừng bền vững:
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
…………………………………………………………………………….............................
Biểu 07: Tổng hợp diện tích các khu vực tổ chức hoạt động du lịch sinh thái
Loại hình tổ chức | Địa điểm/khu vực | Diện tích, loại rừng (ha) | Ghi chú |
Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |
1. Tự tổ chức | Lô, khoảnh, tiểu khu (tên địa danh nếu có) | 15 | - | - | 15 | Rừng trồng |
2. Liên kết hợp tác | …. | ….. | … | .. | … | …. |
3. Cho thuê môi trường rừng | …. | ….. | … | .. | … | …. |
Tổng cộng (1+2+3) | 15 | … | .. | 15 | |
9. Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho thành viên nhóm
- Bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, sâu bệnh hại rừng; bảo tồn đa dạng sinh học;
- Quy trình kỹ thuật sản xuất cây con; Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác rừng tác động thấp;
- Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững;
- An toàn lao động và bảo hộ lao động;
- Sử dụng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật an toàn;
- Thu gom, xử lý các loại chất thải đảm bảo tiêu chuẩn môi trường;
- Du lịch sinh thái…………………………………………………………
10. Dự kiến kinh phí và nguồn vốn thực hiện kế hoạch
……………………………………………………………………………
III. HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế:……………………………………………….
2. Hiệu quả về môi trường:………………………………………….
3. Hiệu quả về xã hội:………………………………………………..
Chương IV
TỔ CHỨC VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đại diện nhóm
2. Ban quản lý nhóm
3. Thành viên nhóm
II. THEO DÕI ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT
Nội dung theo dõi đánh giá, giám sát bao gồm:
- Giám sát, đánh giá định kỳ đối với thành viên nhóm.
- Giám sát nhà thầu.
- Giám sát, đánh giá kế hoạch thực hiện phương án quản lý rừng bền vững.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN (nêu các giải pháp thực hiện phương án quản lý rừng bền vững)
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Khuyến nghị
Biểu số 08. Tổng hợp danh sách
Chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác tham gia phương án quản lý rừng bền vững huyện ............. tỉnh.............
TT | Xã | Thôn, ấp | Chủ rừng | Tiểu khu, khoảnh | Lô | Diện tích (ha) | R. Đặc dụng (ha) | R. Phòng hộ (ha) | R. Sản xuất (ha) |
R. Tự nhiên | Rừng Trồng | R. Tự nhiên | Rừng Trồng | R. Tự nhiên | Rừng Trồng |
I. NHÓM HỘ/TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG A | | |
1 | Thượng Hiền | Trung Quý | Nguyễn Văn A | | | 21,0 | 1,5 | 2,0 | 1,5 | 11,0 | 3,0 | 2,0 |
| | | | 1; 09 | 2; 4 | 3,5 | 1,5 | 2,0 | | | | |
| | | | 12; 03 | 11; 20 | 12,5 | | | 1,5 | 11,0 | | |
| | | | 22; 02 | 8; 7 | 5,0 | | | | | 3,0 | 2,0 |
2 | ....... | ...... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | ….. | …… |
Tổng: | ...... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | ….. | …. |
II. NHÓM HỘ /TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG B | | |
1 | ....... | ...... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | ….. | ….. |
Tổng | | | | | | | | | | | |
Tổng cộng (I+II) | ..... | ..... | ........ | .... | ..... | .... | ..... | ..... | ....... | | |