Mẫu số 13
TÊN CƠ QUAN/ TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………. | ….., ngày... tháng ... năm ... |
Báo cáo số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã, số viễn thông năm ...(*)
Kính gửi: Cục Viễn thông
Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số ……./2015/TT-BTTTT ngày …. tháng .... năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông, (tên cơ quan/tổ chức doanh nghiệp) có trụ sở chính tại địa chỉ ……. báo cáo số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã, số viễn thông năm …….. như sau:
1. Số thuê bao mạng viễn thông cố định mặt đất
- Số thuê bao mạng viễn thông cố định mặt đất (bao gồm số thuê bao cố định hữu tuyến và số thuê bao cố định vô tuyến) được thống kê theo tỉnh, thành phố căn cứ vào địa chỉ của chủ thuê bao trong hợp đồng sử dụng dịch vụ hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ với doanh nghiệp viễn thông;
- Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số thuê bao mạng viễn thông cố định mặt đất được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 1.
Bảng 1
TT | Mã Vùng (1) | Tên tỉnh, thành phố | Số lượng thuê bao đang hoạt động | Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống (4) | Số lượng thuê bao đã được phân bổ | Hiệu suất sử dụng (%) |
Số lượng thuê bao đang mở 2 chiều (2) | Số lượng thuê bao đang bị khóa 1 chiều (3) | Tổng cộng |
Hữu tuyến | Vô tuyến | Tổng | Hữu tuyến | Vô tuyến | Tổng | | | | |
1 | 203 | Quảng Ninh | a1 | b1 | c1=a1+b1 | d1 | e1 | g1=d1+e1 | h1=c1+g1 | i1 | k1 | l1=(h1+i1)/k1*100 |
2 | 204 | Bắc Giang | a2 | b2 | c2=a2+b2 | d2 | c2 | g2=d2+e2 | h2=c2+g2 | i2 | k2 | l2=(h2+i2)/k2*100 |
… | 297 299 | Kiên Giang Sóc Trăng | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng: | A=a1+a2+… | B=b1+b2+… | C=c1+c2+… | D=d1+d2+… | E=e1+e2+… | G=g1+g2+… | H=h1+h2+… | I=i1+i2+… | K=k1+k2+… | L=(H+i)/K*100 |
Ghi chú:
(1) Các hàng trong Bảng 1 được sắp xếp theo mã vùng từ số nhỏ đến số lớn.
(2) Số lượng thuê bao đang mở 2 chiều: Là số lượng thuê bao đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(3) Số lượng thuê bao đang bị khóa 1 chiều: Là số lượng thuê bao đang bị khóa chiều đi nhưng chiều đến vẫn đang được mở.
(4) Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống: Là số lượng thuê bao đang bị khóa cả chiều đi và chiều đến (bao gồm cả thuê bao cố định hữu tuyến và thuê bao cố định vô tuyến) nhưng vẫn đang được lưu giữ trên hệ thống.
2. Số thuê bao mạng viễn thông cố định vệ tinh
- Số thuê bao mạng viễn thông cố định vệ tinh được thống kê theo tỉnh, thành phố căn cứ vào địa chỉ của chủ thuê bao trong hợp đồng sử dụng dịch vụ (không tính các trạm VSAT sử dụng làm trung kế truyền dẫn nội mạng của doanh nghiệp).
- Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số thuê bao mạng viễn thông cố định vệ tinh được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 2.
Bảng 2
TT | Mã Vùng (1) | Tên tỉnh, thành phố | Số lượng thuê bao đang hoạt động | Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống (4) | Số lượng thuê bao đã được phân bổ | Hiệu suất sử dụng (%) |
Số lượng thuê bao đang mở 2 chiều (2) | Số lượng thuê bao đang bị khóa 1 chiều (3) | Tổng cộng |
1 | 203 | Quảng Ninh | a1 | b1 | c1=a1+b1 | d1 | e1 | g1=(c1+d1)/e1*100 |
2 | 204 | Bắc Giang | a2 | b2 | c2=a2+b2 | d2 | e2 | g2=(c2+d2)/e2*100 |
… | 297 299 | Kiên Giang Sóc Trăng | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng: | A=a1+a2+… | B=b1+b2+… | C=c1+c2+… | D=d1+d2+… | E=e1+e2+… | G=(C+D)/F*100 |
Ghi chú:
(1) Các hàng trong Bảng 2 được sắp xếp theo mã vùng từ số nhỏ đến số lớn.
(2) Số lượng thuê bao đang mở 2 chiều: Là số lượng thuê bao đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(3) Số lượng thuê bao đang bị khóa 1 chiều: Là số lượng thuê bao đang bị khóa chiều đi nhưng chiều đến vẫn đang được mở.
(4) Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống: Là số lượng thuê bao đang bị khóa cả chiều đi và chiều đến nhưng vẫn đang được lưu giữ trên hệ thống.
3. Mã mạng và số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là người
- Số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là người (H2H) bao gồm cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau;
- Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã mạng và số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là người được tính đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 3.
Bảng 3
TT | Mã Mạng (1) | Số lượng thuê bao đang hoạt động | Tổng cộng | Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống (6) | Số lượng thuê bao chưa kích hoạt (7) | Số lượng thuê bao đang chờ phát hành (8) | Số lượng thuê bao đã được phân bổ | Hiệu suất sử dụng (%) |
Số lượng thuê bao trả trước | Số lượng thuê bao trả sau |
Đang mở 2 chiều (2) | Đang bị khóa 1 chiều (3) | Tổng | Đang mở 2 chiều (4) | Đang bị khóa 1 chiều (5) | Tổng |
1 | | a1 | b1 | c1=a1+b1 | d1 | e1 | g1=d1+e1 | h1=e1+g1 | i1 | k1 | l1 | m1 | n1=(h1+i1)/m1+100 |
2 | | a2 | b2 | c2=a2+b2 | d2 | e2 | g2=d2+e2 | h2=e2+g2 | i2 | k2 | l2 | m2 | n2=(h2+i2)/m2+100 |
… | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng: | A=a1+a2… | B=b1+b2… | C=c1+c2… | D=d1+d2… | E=e1+e2… | G=g1+g2… | H=h1+h2… | I=i1+i2… | K=k1+k2… | L=l1+l2… | M=m1+m2… | N=(H+I)/M*100 |
Ghi chú:
(1) Các hàng trong Bảng 3 được sắp xếp theo mã mạng từ số nhỏ đến số lớn.
(2) Số lượng thuê bao trả trước đang mở 2 chiều: Là số lượng thuê bao trả trước đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(3) Số lượng thuê bao trả trước đang bị khóa 1 chiều: Là số lượng thuê bao trả trước đang bị khóa chiều đi nhưng chiều đến vẫn đang được mở.
(4) Số lượng thuê bao trả sau đang mở 2 chiều: Là số lượng thuê bao trả sau đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(5) Số lượng thuê bao trả sau đang bị khóa 1 chiều: Là số lượng thuê bao trả sau đang bị khóa chiều đi nhưng chiều đến vẫn đang được mở.
(6) Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống: Là số lượng thuê bao (bao gồm cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau) đang bị khóa cả chiều đi và chiều đến nhưng vẫn đang được lưu giữ trên hệ thống.
(7) Số lượng thuê bao chưa kích hoạt: Được tính bao gồm số lượng thuê bao chưa đăng ký thông tin thuê bao hoặc đã đăng ký thông tin thuê bao nhưng chưa kích hoạt đối với thuê bao trả trước và số lượng thuê bao chưa ký hợp đồng sử dụng dịch vụ hoặc đã ký hợp đồng sử dụng dịch vụ nhưng chưa kích hoạt đối với thuê bao trả sau.
(8) Số lượng thuê bao đang chờ phát hành: Là số lượng SIM thuê bao chưa được đưa tới kênh phân phối (đại lý).
4. Mã mạng và số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là thiết bị
- Số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là thiết bị (M2M) bao gồm cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau;
- Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã mạng và số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là thiết bị được tính đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 4.
Bảng 4
TT | Mã mạng (1) | Số lượng thuê bao đang hoạt động | Tổng cộng | Số lượng thuê bao bị khóa đang lưu giữ trên hệ thống (4) | Số lượng thuê bao chưa kích hoạt (5) | Số lượng thuê bao đang chờ phát hành (6) | Số lượng thuê bao đã được phân bổ | Hiệu suất sử dụng (%) |
Số lượng thuê bao trả trước đang mở (2) | Số lượng thuê bao trả sau đang mở(3) |
1 | | a1 | b1 | c1=a1+b1 | d1 | e1 | g1 | h1 | i1=(c1+d1)/h1*100 |
1 | | a2 | b2 | c2=a2+b2 | d2 | e2 | g2 | h2 | i2=(c2+d2)/h2*100 |
… | … | … | … | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng: | A=a1+a2+… | B=b1+b2+… | C=c1+c2+… | D=d1+d2+… | E=e1+e2+… | G=g1+g2+… | H=h1+h2+… | I=(C+D)/H*100 |
Ghi chú:
(1) Các hàng trong Bảng 4 được sắp xếp theo mã mạng từ số nhỏ đến số lớn.
(2) Số lượng thuê bao trả trước đang mở: Là số lượng thuê bao trả trước đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(3) Số lượng thuê bao trả sau đang mở: Là số lượng thuê bao trả sau đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(4) Số lượng thuê bao bị khóa đang lưu giữ trên hệ thống: Là số lượng thuê bao (bao gồm cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau) bị khóa cả chiều đi và chiều đến nhưng vẫn đang được lưu giữ trên hệ thống.
(5) Số lượng thuê bao chưa kích hoạt: Được tính bao gồm số lượng thuê bao chưa đăng ký thông tin thuê bao hoặc đã đăng ký thông tin thuê bao nhưng chưa kích hoạt đối với thuê bao trả trước và số lượng thuê bao chưa ký hợp đồng sử dụng dịch vụ hoặc đã ký hợp đồng sử dụng dịch vụ nhưng chưa kích hoạt đối với thuê bao trả sau.
(6) Số lượng thuê bao đang chờ phát hành: Là số lượng SIM thuê bao chưa được đưa tới kênh phân phối (đại lý).
5. Số thuê bao điện thoại Internet
- Số thuê bao điện thoại Internet được thống kê theo tỉnh, thành phố căn cứ vào địa chỉ của chủ thuê bao trong hợp đồng sử dụng dịch vụ hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ với doanh nghiệp viễn thông;
- Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số thuê bao điện thoại Internet được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 5.
Bảng 5
TT | Mã Vùng (1) | Tên tỉnh, thành phố | Số lượng thuê bao đang hoạt động | Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống (4) | Số lượng thuê bao đã được phân bổ | Hiệu suất sử dụng (%) |
Số lượng thuê bao đang mở 2 chiều (2) | Số lượng thuê bao đang bị khóa 1 chiều (3) | Tổng cộng |
1 | 203 | Quảng Ninh | a1 | b1 | c1=a1+b1 | d1 | e1 | g1=(c1+d1)/e1*100 |
2 | 204 | Bắc Giang | a2 | b2 | c2=a2+b2 | d2 | e2 | g2=(c2+d2)/e2*100 |
… | 297 299 | Kiên Giang Sóc Trăng | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng: | A=a1+a2+… | B=b1+b2+… | C=c1+c2+… | D=d1+d2+… | E=e1+e2+… | G=(C+D)/F*100 |
Ghi chú:
(1) Các hàng trong Bảng 5 được sắp xếp theo mã vùng từ số nhỏ đến số lớn.
(2) Số lượng thuê bao đang mở 2 chiều: Là số lượng thuê bao đang được mở cả chiều đi và chiều đến.
(3) Số lượng thuê bao đang bị khóa 1 chiều; Là số lượng thuê bao đang bị khóa chiều đi nhưng chiều đến vẫn đang được mở.
(4) Số lượng thuê bao bị khóa 2 chiều đang lưu giữ trên hệ thống: Là số lượng thuê bao đang bị khóa cả chiều đi và chiều đến nhưng vẫn đang được lưu giữ trên hệ thống.
6. Mã điểm báo hiệu quốc gia
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã điểm báo hiệu quốc gia được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 6.
Bảng 6
TT | Mã, khối mã đang sử dụng | Mã, khối mã đang không sử dụng | Số lượng đã đã được phân bổ | Hiệu suất sử dụng (%) |
Mã, khối mã | Số lượng | Mã, khối mã | Số lượng |
1 | (Liệt kê các mã, khối mã đang sử dụng) | A | (Liệt kê các mã, khối mã đang không sử dụng) | B | C | D=A/C*100 |
7. Mã điểm báo hiệu quốc tế
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã điểm báo hiệu quốc tế được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 6.
8. Số dịch vụ gọi tự do
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số dịch vụ gọi tự do được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 7.
Bảng 7
TT | Số dịch vụ đang sử dụng | Tên, địa chỉ, số điện thoại, email của đơn vị sử dụng | Mục đích sử dụng, Loại hình dịch vụ |
1 | | | |
2 | | | |
… | … | … | … |
Số lượng số dịch vụ đang sử dụng: | A |
Số lượng số dịch vụ đang không sử dụng: | B |
Số lượng số dịch vụ đã được phân bổ: | C |
Hiệu suất sử dụng (%); | D=A/C*100 |
9. Số dịch vụ gọi giá cao
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số dịch vụ gọi giá cao được tính lũy kế đến ... giờ …phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 7.
10. Số dịch vụ giải đáp thông tin
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số dịch vụ giải đáp thông tin được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 8.
Bảng 8
TT | Số dịch vụ đang sử dụng | Mục đích sử dụng, Loại hình dịch vụ | Tên các doanh nghiệp viễn thông đã kết nối |
1 | | | |
2 | | | |
… | … | … | … |
Số lượng số dịch vụ đang sử dụng: | A |
Số lượng số dịch vụ đang không sử dụng: | B |
Số lượng số dịch vụ đã được phân bổ: | C |
Hiệu suất sử dụng (%): | D=A/C*100 |
11. Số dịch vụ tin nhắn ngắn
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng số dịch vụ tin nhắn ngắn được tính lũy kế đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 8.
12. Các mã, số viễn thông khác
Số liệu và tình hình khai thác, sử dụng các mã, số viễn thông khác được tính lũy kế đến .... giờ ... phút ngày ... tháng ... của năm báo cáo và được báo cáo theo Bảng 9.
Bảng 9
TT | Tên mã, số (1) | Mã, số đang sử dụng | Mã, số đang không sử dụng | Số lượng mã, số đã được phân bổ |
Mã, số | Số lượng | Mã, số | Số lượng |
1 | | | | | | |
2 | … | … | … | … | … | … |
Ghi chú:
(1) Tên mã, số: Tên mã số có thể là mã dịch vụ điện thoại thanh toán giá cước ở nước ngoài, mã dịch vụ điện thoại VoIP, mã dịch vụ truyền số liệu, mã nhà khai thác, mã nhận dạng mạng thông tin di động mặt đất, mã nhận dạng mạng số liệu.
(Tên cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp) cam kết chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo này.
Trường hợp cần làm rõ thêm nội dung trong báo cáo này, xin liên hệ (tên, số điện thoại và địa chỉ email người lập báo cáo).
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, họ tên, đóng dấu/chữ ký số) | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu/chữ ký số) |
Ghi chú:
(*) Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được phân bổ mã, số viễn thông nào thì báo cáo đầy đủ số liệu và tình hình khai thác, sử dụng mã, số viễn thông đó.