|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (SAU ĐÂY GỌI TẮT LÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH)
Cập nhật: 27/01/2024
Căn cứ: Quyết định 05/QĐ-NHNN
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
PHIẾU SỐ 03 ĐÁNH GIÁ VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH Quý ….., Năm….. Đơn vị: …………………………………………………………………………………………. Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ: …………………………………………………….. Tổng hồ sơ đã tiếp nhận và có hạn trả kết quả trong kỳ: ………………………………... STT | Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá | Ghi chú | 1 | Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | 2 | | | | Ít hơn thời gian quy định | 2 | | | Đúng thời gian quy định | 1 | | | Nhiều hơn thời gian quy định | 0 | | | 2 | Thời gian phối hợp giải quyết thủ tục hành chính (đơn vị khác là đầu mối thực hiện) | 2 | | | | Ít hơn thời gian quy định | 2 | | | Đúng thời gian quy định | 1 | | | Nhiều hơn thời gian quy định | 0 | | | 3 | Số lần tổ chức, cá nhân phải liên hệ với nơi tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp nguyên nhân thuộc trách nhiệm của người nộp hồ sơ) để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả theo hình thức trực tuyến) | 2 | | | | Không phải liên hệ lần nào | 2 | | | Liên hệ một lần | 1 | | | Liên hệ hơn một lần (trừ trường hợp nguyên nhân thuộc trách nhiệm của người nộp hồ sơ) | 0 | | | 4 | Số lượng cơ quan, đơn vị, tổ chức phải liên hệ để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả theo hình thức trực tuyến) | 2 | | | | Không phải liên hệ với cơ quan, đơn vị, tổ chức nào để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính | 2 | | | Phải liên hệ với 01 cơ quan, đơn vị, tổ chức là Bộ phận Một cửa để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính | 1 | | | Phải liên hệ với nhiều hơn 01 cơ quan, đơn vị, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính | 0 | | | 5 | Thái độ của công chức khi tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | 2 | | | | Tiếp nhận, xử lý, trả kết quả hồ sơ sớm hơn thời hạn quy định và không có ý kiến phản ánh, kiến nghị về hành vi, thái độ nhũng nhiễu, gây phiền hà, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định pháp luật | 2 | | | Tiếp nhận, xử lý, trả kết quả hồ sơ đúng thời hạn quy định và không có ý kiến phản ánh, kiến nghị về hành vi, thái độ nhũng nhiễu, gây phiền hà, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định pháp luật | 1 | | | Có ý kiến phản ánh, kiến nghị về hành vi, thái độ nhũng nhiễu, gây phiền hà, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định pháp luật (trừ trường hợp phản ánh, kiến nghị được cơ quan có thẩm quyền xác minh, kết luận là không đúng) | 0 | | | 6 | Cập nhật tiến độ giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | 2 | | | | Cập nhật đầy đủ và kịp thời tiến độ giải quyết 100% hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của NHNN | 2 | | | Cập nhật đầy đủ và kịp thời tiến độ giải quyết từ 90% đến dưới 100% hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của NHNN | 1 | | | Cập nhật đầy đủ và kịp thời tiến độ giải quyết dưới 90% hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của NHNN | 0 | | | 7 | Số lượng hồ sơ thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa | 2 | | | | 100% hồ sơ thực hiện tại Bộ phận một cửa | 2 | | | Dưới 100% hồ sơ thực hiện tại Bộ phận một cửa | 0 | | | 8 | Niêm yết, công khai các thủ tục hành chính | 2 | | | | Công khai chính xác, đầy đủ, kịp thời | 2 | | | Không được công khai chính xác, đầy đủ, kịp thời | 0 | | | 9 | Tiếp thu, giải trình đối với các ý kiến phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân | 2 | | | | Không có phản ánh, kiến nghị hoặc 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời hạn theo quy định và không có phản ánh, kiến nghị kéo dài | 2 | | | Từ 90% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị trở lên được xử lý đúng thời hạn theo quy định và không có phản ánh, kiến nghị kéo dài | 1 | | | Dưới 90% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời hạn theo quy định hoặc có phản ánh, kiến nghị kéo dài | 0 | | | | TỔNG ĐIỂM | 18 | | |
| ….., ngày….. tháng….. năm... Đơn vị đánh giá |
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHIẾU SỐ 03 STT | Tên tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Cách chấm điểm | Tài liệu kiểm chứng | 1 | - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận và có hạn trả kết quả trong kỳ - Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ | Tổng số hồ sơ tiếp nhận và có hạn trả kết quả trong kỳ: là những hồ sơ có thể tiếp nhận từ kỳ trước hoặc trong kỳ nhưng có thời hạn giải quyết trong kỳ báo cáo. Tổng số hồ sơ đã giải quyết trong kỳ: Là những hồ sơ được giải quyết trong kỳ báo cáo. | - Sổ theo dõi hồ sơ | 2 | Tiêu chí 1: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | * Việc chấm điểm tiêu chí này được chấm điểm cho từng hồ sơ giải quyết TTHC do cơ quan thực hiện trong kỳ: ít hơn thời gian quy định 2 điểm, đúng thời gian quy định 1 điểm, nhiều hơn thời gian quy định 0 điểm. Điểm tiêu chí 1 = Tổng điểm số của các hồ sơ giải quyết TTHC/Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC. Kết quả được làm tròn phần thập phân đến một (01) chữ số. * Ví dụ: trong kỳ giải quyết 06 hồ sơ, trong đó có 02 hồ sơ trễ hạn, 03 hồ sơ trước hạn và 01 hồ sơ đúng hạn, điểm tiêu chí 1 được tính như sau: Điểm tiêu chí 1 = [(2x0) + (3x2)+(1x1)]/6 = 1.2 | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ theo Quy trình ISO - Kết quả đánh giá của cá nhân, tổ chức - Trích xuất số liệu từ phần mềm một cửa điện tử | 3 | Tiêu chí 2: Thời gian phối hợp giải quyết thủ tục hành chính (đơn vị khác là đầu mối thực hiện) | * Việc chấm điểm tiêu chí này được chấm điểm cho từng hồ sơ giải quyết TTHC mà Chi nhánh tham gia giải quyết cùng với các cơ quan khác trên địa bàn hoặc Chi nhánh là đơn vị phối hợp với đơn vị khác thuộc NHNN trong quá trình giải quyết TTHC của NHNN: Ít hơn thời gian quy định 2 điểm, Đúng thời gian quy định 1 điểm, Nhiều hơn thời gian quy định 0 điểm. Điểm tiêu chí 2 = Tổng điểm số của các hồ sơ giải quyết TTHC/Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC. Kết quả được làm tròn phần thập phân đến một (01) chữ số. * Ví dụ: trong kỳ cơ quan phối hợp với cơ quan khác giải quyết 06 hồ sơ, trong đó có 02 hồ sơ trễ hạn, 03 hồ sơ trước hạn và 01 hồ sơ đúng hạn, điểm tiêu chí 2 được tính như sau: Điểm tiêu chí 2 = [(2x0)+(3x2)+(1x1)]/6=1.2 | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 4 | Tiêu chí 3: Số lần tổ chức, cá nhân phải liên hệ với nơi tiếp nhận hồ sơ (trừ trường hợp nguyên nhân thuộc trách nhiệm của người nộp hồ sơ) để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả theo hình thức trực tuyến, điện tử) | * Việc chấm điểm tiêu chí này được chấm điểm cho từng hồ sơ giải quyết TTHC: - Nếu tổ chức, cá nhân không phải liên hệ với nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính lần nào để hoàn thiện hồ sơ thì điểm đánh giá là 2. - Nếu chỉ phải liên hệ 1 lần với nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính để hoàn thiện hồ sơ thì điểm đánh giá là 1. - Nếu phải hơn 1 lần liên hệ với nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính để hoàn thiện hồ sơ (trừ trường hợp nguyên nhân thuộc trách nhiệm của người nộp hồ sơ) thì điểm đánh giá là 0. Điểm tiêu chí 3 = Tổng điểm số của các hồ sơ giải quyết TTHC/Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC. Kết quả được làm tròn phần thập phân đến một (01) chữ số. * Ví dụ: trong kỳ giải quyết 05 hồ sơ, trong đó có 02 hồ sơ tổ chức, cá nhân không phải liên hệ để hoàn thiện, 03 hồ sơ tổ chức, cá nhân phải liên hệ 01 lần để hoàn thiện và 0 hồ sơ liên hệ hơn 01 lần, điểm tiêu chí 3 được tính như sau: Điểm tiêu chí 3 = [(2x2) + (3x1) + (0x0)] /5 = 1.4 | - Phiếu đánh giá của tổ chức, cá nhân đến thực hiện TTHC - Kết quả đánh giá trực tuyến của cá nhân, tổ chức | 5 | Tiêu chí 4: Số lượng cơ quan, đơn vị, tổ chức phải liên hệ để hoàn thiện hồ sơ thủ tục hành chính (kể cả theo hình thức trực tuyến) | * Việc chấm điểm tiêu chí này được chấm điểm cho từng hồ sơ giải quyết TTHC: - Nếu không phải liên hệ với cơ quan, đơn vị, tổ chức nào để hoàn thiện hồ sơ trong giải quyết thủ tục hành chính thì điểm đánh giá là 2. - Nếu chỉ phải liên hệ với 01 cơ quan, đơn vị, tổ chức là Bộ phận một cửa để hoàn thiện hồ sơ trong giải quyết thủ tục hành chính (trừ trường hợp theo quy định pháp luật, tổ chức, cá nhân phải trực tiếp tham gia và hoàn thiện hồ sơ giải quyết theo kết quả kiểm tra, xác minh thực địa, họp Hội đồng thẩm định, thẩm tra trong giải trình giải quyết thủ tục hành chính, thì số lượng được cộng thêm cơ quan, đơn vị, tổ chức được pháp luật giao chủ trì kiểm tra, xác minh thực địa, tổ chức Hội đồng thẩm định, thẩm tra) thì điểm đánh giá là 1. - Nếu tổ chức, cá nhân phải liên hệ với nhiều hơn 1 cơ quan, đơn vị, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ trong giải quyết thủ tục hành chính thì điểm đánh giá là 0. Điểm tiêu chí 4 = Tổng điểm số của các hồ sơ giải quyết TTHC/Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC. Kết quả được làm tròn phần thập phân đến một (01) chữ số. * Ví dụ: trong kỳ giải quyết 07 hồ sơ, trong đó có 02 hồ sơ tổ chức, cá nhân không phải liên hệ để hoàn thiện, 04 hồ sơ tổ chức, cá nhân phải liên hệ với 1 cơ quan, đơn vị để hoàn thiện và 01 hồ sơ liên hệ hơn 1 cơ quan, đơn vị, điểm tiêu chí 4 được tính như sau: Điểm tiêu chí 4 = [(2x2) + (4x1) + (01x0)] /7 = 1.1 | - Phiếu đánh giá của tổ chức, cá nhân đến thực hiện TTHC - Kết quả đánh giá trực tuyến của cá nhân, tổ chức | 6 | Tiêu chí 5: Thái độ của công chức khi giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính | * Việc chấm điểm tiêu chí này được chấm điểm cho từng hồ sơ giải quyết TTHC do chi nhánh thực hiện trong kỳ: - Khi không có ý kiến phản ánh, kiến nghị về hành vi, thái độ nhũng nhiễu, gây phiền hà, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định pháp luật và giải quyết hồ sơ TTHC ít hơn thời hạn quy định thì điểm đánh giá là 2. - Khi không có ý kiến phản ánh, kiến nghị về hành vi, thái độ nhũng nhiễu, gây phiền hà, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định pháp luật và giải quyết hồ sơ TTHC đúng thời hạn quy định thì điểm đánh giá là 1. - Khi có ý kiến phản ánh, kiến nghị về hành vi, thái độ nhũng nhiễu, gây phiền hà, không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định pháp luật (trừ trường hợp phản ánh, kiến nghị được cơ quan có thẩm quyền xác minh, kết luận là không đúng) thì điểm đánh giá là 0. Điểm tiêu chí 5 = Tổng điểm số của các hồ sơ giải quyết TTHC/Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC. Kết quả được làm tròn phần thập phân đến một (01) chữ số. * Ví dụ: trong kỳ giải quyết 07 hồ sơ, trong đó có 04 hồ sơ sớm, không có phản ánh, 02 hồ sơ đúng hạn và không có phản ánh và 01 hồ sơ có ý kiến phản ánh, điểm tiêu chí 5 được tính như sau: Điểm tiêu chí 5= [(4x2) +(2x1) +(01x0)] /7=1.4 | - Phiếu đánh giá của tổ chức, cá nhân đến thực hiện TTHC - Kết quả đánh giá trực tuyến của cá nhân, tổ chức | 7 | Tiêu chí số 6: Cập nhật tiến độ giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | * Việc chấm điểm tiêu chí này được chấm điểm cho từng hồ sơ giải quyết TTHC do đơn vị thực hiện trong kỳ: - Điểm 2 khi cập nhật đầy đủ và kịp thời tiến độ giải quyết 100% các hồ sơ TTHC do đơn vị tiếp nhận trong kỳ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của NHNN thì điểm đánh giá là 2. - Điểm 1 khi cập nhật đầy đủ và kịp thời tiến độ giải quyết từ 90% đến dưới 100% các hồ sơ TTHC do đơn vị tiếp nhận trong kỳ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của NHNN. - Điểm 0 khi cập nhật đầy đủ và kịp thời tiến độ giải quyết dưới 90% các hồ sơ TTHC do đơn vị tiếp nhận trong kỳ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của NHNN. | - Số liệu trích xuất từ phần mềm Một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến. - Kết quả theo dõi, kiểm tra của Bộ phận một cửa | 8 | Tiêu chí 7: Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận một cửa. | Chấm điểm tiêu chí 7 có 2 mức điểm: + Điểm 2 khi 100% TTHC được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa. - Điểm 0 khi dưới 100% TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa. (Trừ các TTHC được thực hiện tại các bộ phận riêng theo quy định) | - Báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng quý của Chi nhánh. | 9 | Tiêu chí 8: Công khai các thủ tục hành chính | Chấm điểm tiêu chí 8 có 2 mức điểm: + Điểm 2: Công khai các thủ tục hành chính theo đúng quy chế kiểm soát thủ tục hành chính của NHNN + Điểm 0: Công khai các thủ tục hành chính chậm so với thời gian quy định. | | 10 | Tiêu chí 9: Tiếp thu, giải trình đối với các ý kiến phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân | Chấm điểm tiêu chí 9 có ba mức điểm: + Điểm 2 khi không có phản ánh, kiến nghị hoặc 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng hạn theo quy định và không có phản ánh kiến nghị kéo dài + Điểm 1 khi từ 90% đến dưới phản ánh, kiến nghị trở lên được xử lý đúng thời hạn theo quy định và không có phản ánh, kiến nghị kéo dài + Điểm 0 khi có tỷ lệ phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng hạn chỉ đạt dưới 90% hoặc có phản ánh, kiến nghị kéo dài. | - Các phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về giải quyết TTHC được tiếp nhận thông qua các phương thức: + Phiếu đánh giá của tổ chức, cá nhân + Chức năng đánh giá trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến + Ý kiến của tổ chức, cá nhân gửi đến Bộ phận một cửa + Điều tra xã hội học |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐƠN VỊ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|