PHỤ LỤC 2:
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC NĂM 2020
BỘ NỘI VỤ ------- | | Mã số phiếu Tỉnh: …………………... |
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
Dịch vụ hành chính công: ……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
Cơ quan giải quyết: ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
A. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
I. MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT
Để có cơ sở giúp các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện cải cách hành chính, nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức một cách hiệu lực, hiệu quả, Bộ Nội vụ triển khai đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước theo sự phân công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Trên cơ sở kinh nghiệm giải quyết thủ tục hành chính của bản thân Ông/Bà, Bộ Nội vụ kính mong Ông/Bà đánh giá chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và cho biết mức độ hài lòng và nhu cầu của Ông/Bà thông qua cung cấp thông tin vào phiếu khảo sát được gửi kèm theo đây.
Kính mong Ông/Bà cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác, khách quan để kết quả khảo sát phản ánh đúng chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đối với Ông/Bà.
Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà!
II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
Xin Ông/Bà khoanh tròn vào chữ số (1, 2, …) đứng trước phương án trả lời mà Ông/Bà chọn đối với từng câu hỏi.
| Điều tra viên Họ tên: …………………………………….. Số điện thoại: ………………………………. Địa chỉ: …………………………………….. |
III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Ông/Bà trả lời các câu hỏi ở HỘP 1. Nếu Ông/Bà làm thủ tục hành chính cho cơ quan/tổ chức/doanh nghiệp nơi Ông/Bà làm việc thì xin Ông/Bà trả lời thêm các câu hỏi ở HỘP 2.
HỘP 1 Giới tính: 1. Nam 2. Nữ Dân tộc: 1. Kinh 2. Khác (xin viết cụ thể): …………………………. Độ tuổi: 1. Dưới 25 tuổi 2. 25 - 34 tuổi 3. 35 - 49 tuổi 4. 50 - 60 tuổi 5. Trên 60 tuổi Trình độ học vấn: 1. Tiểu học (cấp I) 2. Trung học cơ sở (cấp II) 3. Trung học phổ thông (cấp III) 4. Dạy nghề/Trung cấp/Cao đẳng 5. Đại học 6. Trên Đại học 7. Khác (xin viết cụ thể): ……………………………………… Nghề nghiệp: 1. Làm nội trợ/Lao động tự do 2. Nghỉ hưu 3. Sinh viên 4. Làm việc tại tổ chức/doanh nghiệp trong lĩnh vực tư 5. Cán bộ/công chức/viên chức/người công tác trong lực lượng vũ trang 6. Khác (xin viết cụ thể): ……………………………………… Nơi sinh sống: 1. Đô thị 2. Nông thôn 3. Miền núi 4. Hải đảo 5. Khác (xin viết cụ thể): ……………………………………… | HỘP 2 Loại hình cơ quan/tổ chức nơi đang làm việc: 1. Cơ quan hành chính nhà nước/Đơn vị sự nghiệp công/Cơ quan lực lượng vũ trang/Tổ chức chính trị xã hội. 2. Tổ chức nước ngoài. 3. Tổ chức phi chính phủ/Hiệp hội/Hội. 4. Doanh nghiệp nhà nước. 5. Doanh nghiệp tư nhân/Công ty TNHH/Công ty cổ phần/Công ty hợp danh. 6. Doanh nghiệp nước ngoài/Doanh nghiệp liên doanh/Công ty nước ngoài. 7. Khác (xin viết cụ thể): ………………………………………… Vị trí công việc: 1. Giám đốc/Phó Giám đốc. 2. Trưởng phòng/Phó trưởng phòng hoặc tương đương. 3. Kế toán trưởng. 4. Kỹ sư/Kế toán 5. Nhân viên văn phòng/kỹ thuật viên 6. Khác (xin viết cụ thể): ………………………………………… |
B. PHẦN CÂU HỎI
Câu 1.Ông/Bà đã nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết công việc ở cơ quan nào?
1.Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
2.Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
3.Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh.
4.Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh.
5. Khác (xin viết cụ thể): …………………………………………………
Câu 2. Ông/Bà biết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Trung tâm Phục vụ hành chính công/cơ quan nơi Ông/Bà nộp hồ sơ và nhận kết quả (bao gồm các thông tin về tên cơ quan, địa điểm của cơ quan; ngày, giờ làm việc của cơ quan, …) thông qua hình thức nào?
1. Thông qua người thân, bạn bè.
2. Thông qua chính quyền cấp xã.
3. Thông qua phương tiện thông tin đại chúng (tivi, đài, báo…).
4. Thông qua mạng Internet.
5. Khác (xin viết cụ thể): …………………………………………………
Câu 3. Ông/Bà biết về quy định thủ tục hành chính (gồm thành phần hồ sơ, trình tự giải quyết công việc, thời hạn giải quyết công việc, mức phí/lệ phí) thông qua hình thức nào?
1. Thông qua công chức tại nơi nộp hồ sơ, trả kết quả.
2. Thông qua tài liệu niêm yết công khai tại nơi nộp hồ sơ, trả kết quả.
3. Thông qua mạng Internet.
4. Thông qua người thân, bạn bè.
5. Khác (xin viết cụ thể): …………………………………………………
Câu 4. Ông/Bà đi lại bao nhiêu lần để giải quyết công việc?
1. 01 lần (chờ nhận kết quả ngay).
2. 02 lần (01 lần nộp hồ sơ, 01 lần nhận kết quả).
3. 03 lần (01 lần nộp hồ sơ, 01 lần bổ sung hồ sơ, 01 lần nhận kết quả).
4. 04 lần trở lên (do bổ sung hồ sơ nhiều lần).
5. Khác (xin viết cụ thể): …………………………………………………
Câu 5. Công chức có gây phiền hà, sách nhiễu đối với Ông/Bà trong quá trình giải quyết công việc không?
1. Không
2. Có
Nếu có, xin Ông/Bà nêu cụ thể:……………………………………………
Câu 6. Công chức có gợi ý Ông/Bà nộp thêm tiền ngoài khoản phí/lệ phí không (khoản phí/lệ phí là khoản tiền phải đóng theo quy định)?
1. Không
2. Có
Nếu có, xin Ông/Bà nêu cụ thể:……………………………………………
Câu 7. Cơ quan trả kết quả giải quyết công việc cho Ông/Bà có đúng hẹn không?
1. Đúng hẹn
2. Sớm hơn hẹn
3. Trễ hẹn
Nếu Ông/Bà bị trễ hẹn trả kết quả, xin Ông/Bà cho biết:
- Cơ quan có thông báo trước cho Ông/Bà về việc trễ hẹn không?
1. Có
2. Không
- Cơ quan có gửi thư xin lỗi Ông/Bà vì trễ hẹn không?
1. Có
2. Không
Câu 8. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ hài lòng của Ông/Bà về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước khi giải quyết công việc cho Ông/Bà thông qua các nội dung sau:
Xin Ông/Bà khoanh tròn vào 01 mức điểm mà Ông/Bà lựa chọn, trong đó: 5 = “Rất hài lòng”, 4 = “Hài lòng”, 3 = “’Bình thường”, 2 = “Không hài lòng”; 1 = “Rất không hài lòng”.
| Rất hài lòng = 5 | Hài lòng = 4 | Bình thường = 3 | Không hài lòng = 2 | Rất không hài lòng = 1 |
I. TIẾP CẬN DỊCH VỤ | | | | | |
1. Trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết công việc có biển hiệu, hướng dẫn rõ ràng, dễ thấy | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Trụ sở cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết công việc có đủ chỗ ngồi cho người dân, tổ chức | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức đầy đủ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức dễ sử dụng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | | | | | |
5. Quy định thủ tục hành chính được niêm yết công khai dễ thấy | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
6. Quy định thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7.Thành phần hồ sơ mà Ông/Bà được yêu cầu nộp là đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. Mức phí/lệ phí mà Ông/Bà được yêu cầu nộp là đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
9. Thời hạn giải quyết công việc của Ông/Bà là đúng quy định (tính từ ngày Ông/Bà nộp hồ sơ đến ngày nhận kết quả) | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
III. CÔNG CHỨC | | | | | |
10. Công chức có thái độ giao tiếp lịch sự với Ông/Bà | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. Công chức chăm chú lắng nghe câu hỏi, ý kiến của Ông/Bà | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. Công chức trả lời, giải thích đầy đủ các câu hỏi, ý kiến của Ông/Bà | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. Công chức hướng dẫn Ông/Bà kê khai hồ sơ dễ hiểu | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
14. Công chức hướng dẫn Ông/Bà kê khai một lần là Ông/Bà có thể hoàn thiện hồ sơ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. Công chức giải quyết công việc cho Ông/Bà theo đúng quy định | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. Công chức tận tình giúp đỡ Ông/Bà trong quá trình giải quyết công việc | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
IV. KẾT QUẢ DỊCH VỤ | | | | | |
17. Kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà là phù hợp với quy định (Kết quả có thể là được cấp giấy tờ hoặc bị từ chối cấp giấy tờ) | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
18. Kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà có thông tin đầy đủ | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
19. Kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà có thông tin chính xác | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
20. Kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà đảm bảo tính công bằng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Câu 9: Ông/Bà đã từng có ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị đối với cơ quan về việc giải quyết thủ tục hành chính cho Ông/Bà chưa?
1. Chưa có
2. Đã có
- Nếu Ông/Bà đã có ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị đối với cơ quan, xin Ông/Bà cho biết mức độ hài lòng của Ông/Bà về việc cơ quan tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà?
| Rất hài lòng = 5 | Hài lòng = 4 | Bình thường = 3 | Không hài lòng = 2 | Rất không hài lòng = 1 |
1. Cơ quan có bố trí hình thức tiếp nhận góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
2. Ông/Bà dễ dàng thực hiện góp ý, phản ánh, kiến nghị | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
3. Cơ quan tiếp nhận và xử lý tích cực các góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
4. Cơ quan có thông báo kịp thời kết quả xử lý các ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của Ông/Bà | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Câu 10: Hiện nay trong giải quyết thủ tục hành chính, cơ quan hành chính có thể thực hiện các hình thức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính khác nhau. Ông/Bà đánh giá mức độ phù hợp của mỗi hình thức đối với bản thân Ông/Bà?
a. Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả /Trung tâm phục vụ hành chính công
1. Phù hợp
2. Không phù hợp
b. Tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả /Trung tâm phục vụ hành chính công và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích
1. Phù hợp
2. Không phù hợp
c. Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
1. Phù hợp
2. Không phù hợp
d. Tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua mạng internet (dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, 4) và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/Trung tâm phục vụ hành chính công
1. Phù hợp
2. Không phù hợp
Câu 11. Để nâng cao chất lượng phục vụ người dân, tổ chức trong thời gian tới, Ông/Bà muốn cơ quan hành chính nhà nước ưu tiên cải cách 03 nội dung nào trong số các nội dung dưới đây?
1. Mở rộng các hình thức thông tin để người dân, tổ chức biết đến cơ quan nơi nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính một cách dễ dàng, nhanh chóng.
2. Cải thiện chất lượng cơ sở vật chất; hiện đại hóa trang thiết bị phục vụ người dân, tổ chức.
3. Tăng cường niêm yết công khai, minh bạch quy định thủ tục hành chính.
4. Tăng cường tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
5. Đẩy mạnh cung ứng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
6. Tiếp tục đơn giản hóa thủ tục hành chính.
7. Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
8. Giảm phí/lệ phí giải quyết thủ tục hành chính.
9. Cải thiện thái độ giao tiếp của công chức.
10. Cải thiện tinh thần phục vụ của công chức.
11. Nâng cao năng lực giải quyết công việc của công chức.
12. Bố trí hình thức tiếp nhận ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức dễ dàng, thuận tiện hơn.
13. Tiếp nhận, giải quyết ý kiến góp ý, phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức kịp thời, tích cực.
14. Khác (xin viết cụ thể):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ÔNG/BÀ !