MẪU SỐ 1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐĂNG KÝ NHÀ, ĐẤT THUỘC TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
(Dùng cho từng đơn vị hành chính sự nghiệp)
Tên cơ quan đăng ký...........................................................................
Địa chỉ: - Số nhà................................................................................
- Tên đường phố....................................................................
- Xã, phường.........................................................................
- Quận, huyện.......................................................................
- Tỉnh, thành phố...................................................................
Tổng số cán bộ CNVC được phép sử dụng..........................................
I- VỀ NHÀ:
1- Tổng số ngôi nhà................................................................... cái
2- Cấu trúc từng ngôi nhà
- Ngôi nhà A:................; Số tầng..............; Xây dựng năm:..........;
- Ngôi nhà B:................; ..............; ..........;
3- Công năng thiết kế từng ngôi nhà:
- Ngôi nhà A:...................................................................................
- Ngôi nhà B: ...................................................................................
4- Tổng số phòng:............. phòng
Số phòng từng ngôi nhà:
- Nhà A......................................................................................
- Nhà B.......................................................................................
5- Giá trị xây dựng từng ngôi nhà:
- Ngôi nhà A: ..................................................................... đồng
- Ngôi nhà B:....................................................................... đồng
6- Giá trị đánh giá lại của từng ngôi nhà:
- Ngôi nhà A: .............. % giá trị................. đồng
- Ngôi nhà B:................ % giá trị................ đồng
7- Tổng diện tích xây dựng................................. m2
Diện tích xây dựng từng ngôi nhà:
- Ngôi nhà A:.................................................... m2
- Ngôi nhà B:..................................................... m2
8- Tổng diện tích sử dụng:...................................... m2
Diện tích sử dụng ngôi nhà: + Ngôi nhà A:.............. m2
+ Ngôi nhà B:............... m2
9- Tổng diện tích sử dụng chính.............................. m2
Diện tích sử dụng chính từng ngôi nhà:
+ Ngôi nhà A:.............. m2
+ Ngôi nhà B:............... m2
10- Diện tích chính hiện đang sử dụng:
- Trụ sở làm việc.............................................. m2
- Làm phòng họp............................................. m2
- Làm phòng khách.......................................... m2
- Làm hội trường.............................................. m2
- Nhà công vụ.................................................. m2
11- Tổng diện tích sử dụng phụ............................... m2
Diện tích sử dụng phụ từng ngôi nhà:
+ Ngôi nhà A:.............. m2
+ Ngôi nhà B:............... m2
12- Nguồn gốc từng ngôi nhà..................................................................
........................................................................................................
II- VỀ ĐẤT:
13- Thửa đất số.................................... Tờ bản đồ số..............................
14- Tổng diện tích (khuôn viên)......................................................... m2
15- Hình thức sử dụng: riêng chung
16- Nguồn gốc thửa đất...........................................................................
III- BẢN SAO CÁC GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN NHÀ, ĐẤT
- Sơ đồ đất, mặt bằng nhà:........................................................................
IV- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN ĐƯỢC CHÚ Ý
................................................................................................................
Xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên
|
Trưởng phòng tài vụ
|
Người lập biểu
|
Ngày... tháng... năm 19...
(Thủ trưởng cơ quan
ký tên đóng dấu)
|