Phụ lục số 11/ĐKHN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN HÀNG NĂM
Kính gửi: Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán)
Công ty (tên doanh nghiệp kiểm toán):……………………………….………... báo cáo Bộ Tài chính tình hình duy trì điều kiện hành nghề kiểm toán của các kiểm toán viên hành nghề tại Công ty như sau:
1. Tình hình cập nhật kiến thức và thời hạn hợp đồng lao động làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán của các kiểm toán viên hành nghề từ ngày 16/8 năm trước đến 15/8 năm nay như sau:
STT | Họ và tên | Số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán | Số lượng giờ CNKT | HĐLĐ làm toàn bộ thời gian tại doanh nghiệp kiểm toán | Ghi chú (*) |
Thời hạn đến… | Trong năm có thay đổi về HĐLĐ (đánh dấu x) |
Tổng số (*) | Số giờ CNKT về kế toán, kiểm toán VN | Số giờ CNKT về đạo đức nghề nghiệp |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
2. Tình hình vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập trong 12 tháng trước liền kề như sau:
a) Số lượng kiểm toán viên hành nghề không bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập là……….người.
b) Số lượng kiểm toán viên hành nghề bị xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập là………………người, cụ thể:
STT | Họ và tên | Có bị xử lý vi phạm pháp luật về kiểm toán độc lập từ 16/8 năm trước đến 15/8 năm nay (đánh dấu x) | Cơ quan ra quyết định xử phạt |
|
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
Chúng tôi đã xem xét, rà soát và cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của những nội dung đã kê khai trên đây./.
...., ngày.... tháng... năm ....
Kèm theo: Người đại diện theo pháp luật
- Báo cáo duy trì điều kiện hành nghề của doanh nghiệp kiểm toán
kiểm toán hàng năm của từng KTV; (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
- Tài liệu chứng minh về giờ cập nhật kiến thức tại
tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán
đối với trường hợp có tính giờ cập nhật kiến thức.
- Tài liệu chứng minh của đối tượng chưa đủ giờ
cập nhật kiến thức.
Ghi chú: (*) Trường hợp KTV chưa đủ giờ cập nhật kiến thức thì phải ghi rõ lý do vào cột “Ghi chú”.